Descending: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch descending EN VI descendinggiảm dầnTranslate GB dɪˈsendɪŋ descending: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: descending

Descending is the act of moving downward or lowering oneself in position or status. It can describe physical movements such as climbing down a ladder, flying down a mountain, or sinking in water. Descending can also refer to transitioning from a higher level ...Đọc thêm

Nghĩa: giảm dần

Giảm là một động từ mô tả hành động trở nên nhỏ hơn, ít hơn hoặc ít hơn về số lượng, kích thước hoặc cường độ. Nó ngụ ý sự suy giảm dần dần hoặc ổn định về số lượng hoặc độ lớn của một cái gì đó theo thời gian. Giảm có thể đề cập đến số lượng giảm dần, ... Đọc thêm

Nghe: descending

descending: Nghe descending |dɪˈsendɪŋ|

Nghe: giảm dần

giảm dần: Nghe giảm dần

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • cyTiếng Wales disgynnol
  • elTiếng Hy Lạp φθίνων
  • gaTiếng Ailen íslitheach
  • haTiếng Hausa saukowa
  • hiTiếng Hindi अवरोही
  • hyTiếng Armenia իջնող
  • mgTiếng Malagasy midina
  • mrTiếng Marathi उतरत्या
  • plTiếng Ba Lan malejąco
  • ruTiếng Nga нисходящий
  • sdTiếng Sindhi نازل ٿيڻ
  • suTiếng Sudan nurun

Cụm từ: descending

  • descending colon - dấu hai chấm giảm dần
  • aneurysm of descending aorta - chứng phình động mạch chủ xuống
  • posterior descending branch - nhánh sau giảm dần
  • is descending into - đang giảm dần vào
  • descending sort - sắp xếp giảm dần
  • ascending and descending - Tăng dần và giảm dần
  • ordered descending - thứ tự giảm dần
  • descending tone - giai điệu giảm dần
  • the descending plica - plica giảm dần
  • mesentery of descending part of colon - mạc treo của một phần đi xuống của dấu hai chấm
  • in a descending order - theo thứ tự giảm dần
  • rapidly descending grade - lớp giảm dần nhanh chóng
  • descending trajectory - quỹ đạo giảm dần
  • refreshing as descending rains to sunburnt climes - Sảng khoái khi những cơn mưa giảm dần đến những vùng khí hậu cháy nắng
  • descending flight path - đường bay giảm dần
  • Từ đồng nghĩa: descending

    verb (từ đồng nghĩa):

  • plunge, drop, dive, come down, sink, nosedive, plummet, fall, go down
  • come down, go down, climb down
  • slant, fall away, slope, dip, go down
  • alight from, disembark, dismount, get down from, get off
  • debase oneself, demean oneself, lower oneself, resort, be reduced, stoop
  • slide, decline, fall, sink, degenerate, deteriorate
  • swoop (down) on, invade, charge, storm, come in force on/upon, assault, assail, attack, arrive in hordes on
  • originate from, derive from, spring from, issue from, be a descendant of
  • be passed down, be handed down, be inherited by
  • derive, come
  • deign, condescend
  • settle, fall
  • come down, go down, fall Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: giảm dần

  • suy giảm, từ chối, chết dần, suy yếu Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt signing
    • 1kengen
    • 2tw
    • 3húp
    • 4endolysin
    • 5über
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: descending

    Descending on the lands of the Triballians Alexander found out that their king, Syrmus, had gathered his population near the River Lyginus. Đi xuống vùng đất của Bộ lạc Alexander phát hiện ra rằng vua của họ, Syrmus, đã tập hợp dân cư của mình gần Sông Lyginus.
    Descending from the Sneeuberge, a scene near Graaff-Reinet, by Burchell. Đi xuống từ Sneeuberge, một cảnh gần Graaff-Reinet, của Burchell.
    By 1851, landscape designer Captain George F. de la Roche finished laying out the winding paths and terraces descending into Rock Creek valley. Đến năm 1851, nhà thiết kế cảnh quan Captain George F. de la Roche đã hoàn thành việc đặt các con đường và bậc thang quanh co xuống thung lũng Rock Creek.
    A scion of the Rurikid family descending from the princes of Smolensk, Mamonov was a protégé of Prince Potemkin, whose aide-de-camp he was appointed in 1784. Là một dòng dõi của gia đình Rurikid là hậu duệ của các hoàng tử của Smolensk, Mamonov là hộ lý của Hoàng tử Potemkin, người được bổ nhiệm làm trợ lý trại cho ông vào năm 1784.
    Chateau Grand Traverse's primary focus is Riesling grapes, with many of the winemakers in the winery's history descending from prominent German wine-producing families in the Mosel and Pfalz regions. Trọng tâm chính của Chateau Grand Traverse là nho Riesling, với nhiều nhà sản xuất rượu vang trong lịch sử của nhà máy rượu vang xuất thân từ các gia đình sản xuất rượu vang nổi tiếng của Đức ở vùng Mosel và Pfalz.
    An important subtype of the descending 5-6 sequence is the root position variant, also known as the Pachelbel sequence, due to the use of this sequence in Pachelbel's Canon. Một kiểu phụ quan trọng của trình tự 5-6 giảm dần là biến thể vị trí gốc, còn được gọi là trình tự Pachelbel, do việc sử dụng trình tự này trong Pachelbel's Canon.
    Beyond the first doorway, a descending corridor leads to the second sealed door and into the room that Carter described as the antechamber. Ngoài ô cửa đầu tiên, một hành lang đi xuống dẫn đến cánh cửa thứ hai được niêm phong và vào căn phòng mà Carter mô tả là phòng chứa đồ.
    Aquino was shot on 21 August 1983, as he was descending the plane. Aquino bị bắn vào ngày 21 tháng 8 năm 1983, khi anh ta đang xuống máy bay.
    An essential part of the orchestra for Chinese opera is a pair of gongs, the larger with a descending tone, the smaller with a rising tone. Một bộ phận thiết yếu của dàn nhạc đối với kinh kịch Trung Quốc là một cặp cồng chiêng, cái lớn hơn với âm điệu giảm dần, cái nhỏ hơn với âm điệu tăng lên.
    Ashvini is ruled by Ketu, the descending lunar node. Ashvini được cai trị bởi Ketu, nút Mặt Trăng giảm dần.
    Al-Khuli was born in Beit Yashout in 1937 to an Alawite family descending from the Hadadeen tribe, near the coastal city of Jableh. Al-Khuli sinh ra ở Beit Yashout vào năm 1937 trong một gia đình Alawite có nguồn gốc từ bộ tộc Hadadeen, gần thành phố ven biển Jableh.
    The Eulogy begins with Prasat Thong descending from the heavens to be born as a bodhisatta and king of Ayutthaya in order to counter the disasters of the Kali Yuga. Bài điếu văn bắt đầu với cảnh Prasat Thong từ trên trời giáng xuống để được sinh ra như một Bồ đề tâm và làm vua của Ayutthaya để chống lại thảm họa của Kali Yuga.
    The modern standards for toy trains also include S gauge, HO scale, N scale, and Z scale, in descending order of size. Các tiêu chuẩn hiện đại cho xe lửa đồ chơi cũng bao gồm thước đo S, thang đo HO, thang đo N và thang đo Z, theo thứ tự kích thước giảm dần.
    Like the ascending limb, the descending limb has thick and thin portions. Giống như chi đi lên, chi đi xuống có các phần dày và mỏng.
    This implementation of the factorial function is not guaranteed to terminate, since a negative argument causes an infinite descending chain of recursive calls. Việc triển khai chức năng giai thừa này không được đảm bảo kết thúc, vì một đối số phủ định gây ra chuỗi lệnh gọi đệ quy giảm dần vô hạn.
    During the descending of the demons from the void fifteen years ago, Lilly's sibling was murdered. Trong quá trình giáng xuống của những con quỷ từ khoảng không mười lăm năm trước, anh chị em của Lilly đã bị sát hại.
    Ancient Kree descending on planets, altering the inhabitants to fight their war. Người Kree cổ đại xuống các hành tinh, thay đổi cư dân để chống lại cuộc chiến của họ.
    Sorts the data of the selected field in descending order. Sắp xếp dữ liệu của trường đã chọn theo thứ tự giảm dần.
    On June 21, 1981, five members of the Mazamas climbing group died during a fall from Cooper Spur while descending. Vào ngày 21 tháng 6 năm 1981, năm thành viên của nhóm leo núi Mazamas đã chết trong một cú ngã từ Cooper Spur khi đang xuống dốc.
    A preorder is said to form a well-quasi-ordering if it contains neither an infinite descending chain nor an infinite antichain. Đơn đặt hàng trước được cho là sẽ tạo thành một thứ tự gần như tốt nếu nó không chứa một chuỗi giảm dần vô hạn cũng không phải là một chất chống đông vô hạn.
    The following table shows the cloud varieties arranged across the top of the chart from left to right in approximate descending order of frequency of appearance. Bảng sau đây cho thấy các loại đám mây được sắp xếp trên đầu biểu đồ từ trái sang phải theo thứ tự tần suất xuất hiện gần đúng giảm dần.
    At the center, Shuichi is hurled down a pit leading deep beneath the earth by a mutated citizen, with Kirie herself descending via a colossal spiral staircase to find him. Tại trung tâm, Shuichi bị một công dân đột biến ném xuống một cái hố sâu bên dưới trái đất, với bản thân Kirie đi xuống qua một cầu thang xoắn ốc khổng lồ để tìm anh ta.
    Kabbalah views the design of the Temple of Solomon as representative of the metaphysical world and the descending light of the creator through Sefirot of the Tree of Life. Kabbalah xem thiết kế của Đền Solomon là đại diện cho thế giới siêu hình và ánh sáng giáng thế của đấng sáng tạo thông qua Sefirot of the Tree of Life.
    Medieval Kabbalists believed that all things are linked to God through these emanations, making all levels in creation part of one great, gradually descending chain of being. Những người theo thuyết Kabbal thời Trung cổ tin rằng tất cả mọi vật đều được liên kết với Chúa thông qua những hiện thân này, làm cho tất cả các cấp độ trong sự sáng tạo trở thành một phần của một chuỗi hiện hữu vĩ đại, giảm dần.
    Inside, an expansive waiting area features a circular ticket office and a descending circular ramp leading to the far platforms. Bên trong, một khu vực chờ rộng rãi có phòng bán vé hình tròn và một đoạn đường tròn giảm dần dẫn đến các sân ga xa.
    Traditionally, yacón roots are grown by farmers at midelevations on the eastern slopes of the Andes descending toward the Amazon. Theo truyền thống, rễ cây yacón được nông dân trồng tại các điểm trung bình trên sườn phía đông của dãy Andes thấp dần về phía Amazon.
    I am well aware that the world outside our walls is descending into chaos, but causing chaos cannot be a proper response. Tôi nhận thức rõ rằng thế giới bên ngoài bức tường của chúng ta đang rơi vào hỗn loạn, nhưng gây ra sự hỗn loạn không thể là một phản ứng đúng đắn
    Marius was descending this declivity at a slow pace, with his eyes fixed on the girl whom he no longer saw. Marius đang giảm dần sự suy giảm này với tốc độ chậm, với đôi mắt dán chặt vào cô gái mà anh không còn nhìn thấy nữa.
    Just why a descending nuclear warhead should produce a wide crescent-shaped wake was a mystery to the public for many years, though the CIA almost certainly knew the answer. Tại sao một đầu đạn hạt nhân giảm dần sẽ tạo ra một lưỡi liềm rộng thức dậy hình thành là một bí ẩn đối với công chúng trong nhiều năm, mặc dù CIA gần như chắc chắn biết câu trả lời.
    Elevator descending to central core. Thang máy đi xuống lõi trung tâm.

    Những từ bắt đầu giống như: descending

    • descriptively - mô tả
    • descale - cặn bẩn
    • descensive - giảm dần
    • descramble - giải mã
    • descanter - máy hút nước
    • descriptors - mô tả
    • descends - đi xuống
    • descriptivism - chủ nghĩa mô tả
    • descry - chê bai
    • deschool - tan học
    • Descriptivity - Tính mô tả

    Những câu hỏi thường gặp: descending

    Bản dịch của từ 'descending' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'descending' trong tiếng Việt là giảm dần.

    Các từ đồng nghĩa của 'descending' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'descending' trong tiếng Anh có thể là: plunge, drop, dive, come down, sink, nosedive, plummet, fall, go down, come down.

    Các từ đồng nghĩa của 'descending' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'giảm dần' trong tiếng Việt có thể là: suy giảm, từ chối, chết dần, suy yếu.

    Cách phát âm chính xác từ 'descending' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'descending' được phát âm là dɪˈsendɪŋ. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'descending' là gì (định nghĩa)?

    Descending is the act of moving downward or lowering oneself in position or status. It can describe physical movements such as climbing down a ladder, flying down a mountain, or sinking in water. Descending can also refer to transitioning from a higher level to a lower level in terms of rank, ...

    Từ 'descending' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • Descending on the lands of the Triballians Alexander found out that their king, Syrmus, had gathered his population near the River Lyginus.
    • Descending from the Sneeuberge, a scene near Graaff-Reinet, by Burchell.
    • By 1851, landscape designer Captain George F. de la Roche finished laying out the winding paths and terraces descending into Rock Creek valley.

  • Từ khóa » Descending Order Dịch Là Gì