Dexterous: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: dexterous
Dexterous refers to possessing skill or agility in using one's hands or body. Being dexterous involves being able to perform tasks with ease, precision, and coordination. Individuals who are dexterous are often adept at activities that require manual ...Đọc thêm
Nghĩa: lanh tay
Đọc thêm
Nghe: dexterous
dexterous |ˈdɛkst(ə)rəs|Nghe: lanh tay
lanh tayCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- cyTiếng Wales deheuig
- fiTiếng Phần Lan taitava
- gdTiếng Scotland deas-bhriathrach
- hmnTiếng Hmong ua siab ntev
- hrTiếng Croatia spretan
- jaTiếng Nhật 器用な
- ltTiếng Litva gudrus
- lvTiếng Latvia izveicīgs
- mnTiếng Mông Cổ авхаалжтай
- orTiếng Oriya ବିକୃତ
- xhTiếng Afrikaans ngobuqhetseba
Cụm từ: dexterous
Từ đồng nghĩa: dexterous
Từ đồng nghĩa: lanh tay
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt torment- 1mutica
- 2vimana
- 3dằn vặt
- 4ybanez
- 5rosenheim
Ví dụ sử dụng: dexterous | |
---|---|
The Shadow Dexterous Robot Hand is the first commercially available robot hand from the company, and follows a series of prototype humanoid hand and arm systems. | Shadow Dexterous Robot Hand là bàn tay robot thương mại đầu tiên của công ty, và theo sau một loạt các hệ thống bàn tay và cánh tay hình người nguyên mẫu. |
The Shadow Dexterous Hand has been designed to be similar to the average hand of a human male. | Bàn tay khéo léo của Bóng tối được thiết kế giống với bàn tay bình thường của nam giới. |
She's got to be a great singer, a terrific actress, a nimble dancer, a dexterous whittler. | Cô ấy phải trở thành một ca sĩ tuyệt vời, một nữ diễn viên tuyệt vời, một vũ công nhanh nhẹn, một người đánh cá khéo léo. |
they're fast. they're dexterous. | chúng nhanh chóng. họ khéo léo. |
Nothing in the world, was the reply; and, replacing the paper, I saw him dexterously tear a narrow slip from the margin. | Không có gì trên thế giới, là câu trả lời; và, thay thế tờ giấy, tôi thấy anh ta khéo léo xé một vết trượt hẹp từ lề. |
About two meters tall, long snout, binocular vision, strong dexterous forearms and killing claws on both feet. | Cao khoảng hai mét, mõm dài, nhìn bằng hai mắt, cánh tay khéo léo mạnh mẽ và móng vuốt giết người ở cả hai chân. |
Drow characters are extremely intelligent, charismatic and dexterous, but share surface elves' comparative frailty and slight frames. | Các nhân vật của Drow cực kỳ thông minh, lôi cuốn và khéo léo, nhưng có chung khuôn hình yếu ớt và nhẹ nhàng so với các yêu tinh bề mặt. |
Những từ bắt đầu giống như: dexterous
- dexter - khéo léo
- dextrorotatory - quay dextrorotatory
- dextropropoxyphene - dextropropoxyphen
- dextrorotary - quay dextrorotary
- dextrally - khéo léo
- dexterity - sự khéo léo
- dextrously - khéo léo
- Dexters - người khéo léo
- dextrane - dextran
- dextrorotation - sự xoay hướng ngoại
- dextrogyratory - có tính khử nước
Những câu hỏi thường gặp: dexterous
Bản dịch của từ 'dexterous' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'dexterous' trong tiếng Việt là lanh tay.
Các từ đồng nghĩa của 'dexterous' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'dexterous' trong tiếng Anh có thể là: skillful, agile, nimble, artful, quick, clever, handy, ingenious, sharp, active.
Các từ đồng nghĩa của 'dexterous' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'lanh tay' trong tiếng Việt có thể là: gọn gàng, khéo léo.
Cách phát âm chính xác từ 'dexterous' trong tiếng Anh là gì?Từ 'dexterous' được phát âm là ˈdɛkst(ə)rəs. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'dexterous' là gì (định nghĩa)?Dexterous refers to possessing skill or agility in using one's hands or body. Being dexterous involves being able to perform tasks with ease, precision, and coordination. Individuals who are dexterous are often adept at activities that require manual dexterity, such as playing musical instruments, ...
Từ 'dexterous' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- The Shadow Dexterous Robot Hand is the first commercially available robot hand from the company, and follows a series of prototype humanoid hand and arm systems.
- The Shadow Dexterous Hand has been designed to be similar to the average hand of a human male.
- She's got to be a great singer, a terrific actress, a nimble dancer, a dexterous whittler.
Từ khóa » Dexterous đồng Nghĩa
-
Nghĩa Của Từ Dexterous - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Đồng Nghĩa Của Dexterous - Idioms Proverbs
-
Đồng Nghĩa Của Dexterous Dextrous - Idioms Proverbs
-
DEXTEROUS | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Dexterous Là Gì, Nghĩa Của Từ Dexterous | Từ điển Anh - Việt
-
Dexterous Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Trái Nghĩa Của Dexterous - Từ đồng Nghĩa
-
Nghĩa Của Dexterous - Từ đồng Nghĩa
-
Dexterous - Tìm Kiếm | Laban Dictionary - Từ điển Anh - Việt, Việt
-
Nghĩa Của "dexterous" Trong Tiếng Việt
-
Dexterous Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Top 20 đồng Nghĩa Của Skillful Mới Nhất 2022 - Chickgolden
-
Dexterous Definition & Meaning - Merriam-Webster
-
Ý Nghĩa Của Dextrous - DictWiki.NET