Diễn Thuyết - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ziəʔən˧˥ tʰwiət˧˥jiəŋ˧˩˨ tʰwiə̰k˩˧jiəŋ˨˩˦ tʰwiək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟiə̰n˩˧ tʰwiət˩˩ɟiən˧˩ tʰwiət˩˩ɟiə̰n˨˨ tʰwiə̰t˩˧

Từ nguyên

Thuyết: nói

Động từ

diễn thuyết

  1. Trình bày bằng lời, có mạch lạc, một vấn đề trước công chúng. Phải tùy hoàn cảnh mà tổ chức giúp đỡ nhân dân thực sự, không phải chỉ dân vận bằng diễn thuyết (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “diễn thuyết”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=diễn_thuyết&oldid=1827411” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục diễn thuyết 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Diễn Thuyết Có Nghĩa Là Gì