Từ Điển - Từ Diễn Thuyết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: diễn thuyết
diễn thuyết | đt. Giãi-bày ý-kiến, tư-tưởng trước đông người // (B) Nói nhiều, lý quốc: Muốn gì cứ nói đại ra đi, đừng có diễn-thuyết! |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
diễn thuyết | - đgt. (H. thuyết: nói) Trình bày bằng lời, có mạch lạc, một vấn đề trước công chúng: Phải tùy hoàn cảnh mà tổ chức giúp đỡ nhân dân thực sự, không phải chỉ dân vận bằng diễn thuyết (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
diễn thuyết | đgt. Nói trước công chúng để tuyên truyền, thuyết phục: người diễn thuyết có tài o mọi người chăm chú nghe diễn thuyết. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
diễn thuyết | đgt (H. thuyết: nói) Trình bày bằng lời, có mạch lạc, một vấn đề trước công chúng: Phải tùy hoàn cảnh mà tổ chức giúp đỡ nhân dân thực sự, không phải chỉ dân vận bằng diễn thuyết (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
diễn thuyết | đt. Nói ý-kiến của mình trước công chúng về một vấn đề gì. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
diễn thuyết | đg. Trình bày ý kiến về một vấn đề trước công chúng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
diễn thuyết | Dãi bày ý-kiến ở trước mặt công-chúng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
diễn từ
diễn văn
diễn viên
diễn xuất
diễn xuất qua thân thể
* Tham khảo ngữ cảnh
Như nhà diễn thuyết không có ý tượng dựng sẵn , Lộc nói chuyện thuyên chẳng biết định nói gì nữa , hình như bị cách nghị luận liên miên đưa tư tưởng chàng ra ngoài vòng câu chuyện. |
Nay vì lẽ gì mà cô không bán chịu cho tôi ? Bài diễn thuyết của cậu học trò khiến mọi người lại cười vang. |
Một giáo viên dạy văn sau nhiều lần đi nghe Xuân Diệu đăng đàn diễn thuyết , tâm sự : Mình dạy học có khi còn thay đổi bài giảng từ lớp nọ sang lớp kia. |
Nghĩa là , ông đã diễn thuyết toàn những vấn đề cơ bản cả. |
Nghe không? Dứt mạch diễn thuyết , ông Nghị bưng tách nước uống mọt hớp lớn , súc miệng òng ọc mấy cái , rồi nhổ toẹt xuống nền nhà : Tùy đấy mày có tin nhà ta thì điểm chỉ vào đem về cho chồng mày ký tên , và xin chữ Lý trưởng nhận thực tử tế. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): diễn thuyết
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Diễn Thuyết Có Nghĩa Là Gì
-
Diễn Thuyết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Diễn Thuyết - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Diễn Thuyết Là Gì?
-
Diễn Thuyết Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "diễn Thuyết" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "diễn Thuyết" - Là Gì?
-
Diễn Thuyết Trước Công Chúng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Diễn Thuyết
-
Diễn Thuyết Là Gì - Diễn Thuyết Trước Công Chúng
-
DIỄN THUYẾT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Diễn Thuyết Là Gì - VNG Group
-
Diễn Thuyết Tiếng Nhật Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Diễn Thuyết Bằng Tiếng Anh
-
Tra Từ: Thuyết - Từ điển Hán Nôm