Tra Từ: Thuyết - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

nói, giảng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói, giải thích, giảng giải. ◎Như: “diễn thuyết” 演說 nói rộng ý kiến mình cho nhiều người nghe, “thuyết minh” 說明 nói rõ cho người khác hiểu. 2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng. 3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận. 4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối. 5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề. 6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư? 7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người. 8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả. 9. § Thông “thoát” 脫.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói, lấy lời nói giải thích rõ sự vật gì ra gọi là thuyết. Như diễn thuyết 演說, thuyết minh 說明. ② Ngôn luận. ③ Một âm là duyệt. Cùng nghĩa với chữ 悅. Vui lòng, đẹp lòng. Luận ngữ 論語: Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ 學而時習之,不亦說乎 (Học nhi 學而) học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư? ④ Lại một âm nữa là thuế. Lấy lời nói dỗ cho người ta theo mình gọi là thuế. Như du thuế 遊說 đi các nơi nói dụ người. Ta quen đọc thuyết cả. Cũng có nghĩa như chữ thoát 脫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuyết phục, du thuyết (dùng lời nói khôn khéo đến xin gặp để khuyên người ta theo mình): 游說 Du thuyết; 笵增說項羽 Phạm Tăng thuyết phục Hạng Vũ (Sử kí); ② (văn) Như 稅 (bộ 禾) . Xem 說 [shuo], [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói, giảng giải, giải thích: 說眞話 Nói thật; 說盡心中無限事 Nói ra hết những điều vô hạn ở trong lòng (Bạch Cư Dị: Tì bà hành); 子墨子起,再拜曰:請說之 Thầy Mặc tử đứng lên lạy hai lạy và nói: Tôi xin giảng giải về việc đó (Mặc tử); ② Giới thiệu (làm) mối: 說媒 Làm mối; ③ Ngôn luận, chủ trương, thuyết: 學說 Học thuyết; 是說也,人常疑之 Người ta thường nghi ngờ thuyết đó (Tô Thức: Thạch Chung Sơn kí); ④ Mắng: 他挨說了 Anh ấy bị mắng; ⑤ (văn) Bài tạp thuyết (tạp kí): 故爲之說 Cho nên viết một bài tạp kí về việc đó (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). Xem 說 [shuì], [yuè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ ra — Lời nói — Một hệ thống tư tưởng. Td: Học thuyết.

Tự hình 4

Dị thể 6

𧧘

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𫎙𨌔𨉋

Không hiện chữ?

Từ ghép 43

bạch thuyết 白說 • biện thuyết 辯說 • chức thuyết 織說 • cứ thuyết 據說 • dịch kinh phu thuyết 易經膚說 • diễn thuyết 演說 • du thuyết 游說 • du thuyết 遊說 • giả thuyết 假說 • giảng thuyết 講說 • hạt thuyết 瞎說 • học thuyết 學說 • khuyến thuyết 勸說 • khước thuyết 卻說 • lí thuyết 理說 • loạn thuyết 亂說 • lữ trung tạp thuyết 旅中雜說 • nhất thuyết 一說 • si nhân thuyết mộng 癡人說夢 • sức thuyết 飾說 • tà thuyết 邪說 • tạp thuyết 雜說 • thoại thuyết 話說 • thuyết bất định 說不定 • thuyết đắc quá khứ 說得過去 • thuyết hàng 說降 • thuyết hảo 說好 • thuyết hảo hiềm đãi 說好嫌歹 • thuyết hảo thuyết đãi 說好說歹 • thuyết khách 說客 • thuyết lí 說理 • thuyết minh 說明 • thuyết pháp 說法 • thuyết thoại 說話 • thương thuyết 商說 • tiểu thuyết 小說 • tín khẩu hồ thuyết 信口胡說 • trần thuyết 陳說 • truyền thuyết 傳說 • tứ thư thuyết ước 四說書約 • ức thuyết 億說 • ức thuyết 臆說 • xã thuyết 社說

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề để gian bích - 題邸間壁 (Trịnh Cốc)• Điệp luyến hoa kỳ 3 - 蝶戀花其三 (Án Kỷ Đạo)• Hàn Tín - 韓信 (Thái Thuận)• Hành dịch đăng gia sơn - 行役簦家山 (Phạm Sư Mạnh)• Ký Chu Phóng - 寄朱放 (Lý Quý Lan)• Mãn giang hồng - Hoài Tử Do tác - 滿江紅-懷子由作 (Tô Thức)• Ngạc chử vãn diểu - 鄂渚晚眺 (Trần Phu)• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)• Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人 (Đỗ Phủ)• Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感 (Trương Viêm)

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Diễn Thuyết Có Nghĩa Là Gì