Dizzy - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈdɪ.zi/
| [ˈdɪ.zi] |
Tính từ
dizzy /ˈdɪ.zi/
- Hoa mắt, choáng váng, chóng mặt; làm hoa mắt, làm choáng váng, làm chóng mặt.
- Cao ngất (làm chóng mặt... ).
- Quay tít, xoáy cuộn (làm chóng mặt).
Ngoại động từ
dizzy ngoại động từ /ˈdɪ.zi/
- Làm hoa mắt, làm chóng mặt.
Chia động từ
dizzy| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to dizzy | |||||
| Phân từ hiện tại | dizzying | |||||
| Phân từ quá khứ | dizzied | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | dizzy | dizzy hoặc dizziest¹ | dizzies hoặc dizzieth¹ | dizzy | dizzy | dizzy |
| Quá khứ | dizzied | dizzied hoặc dizziedst¹ | dizzied | dizzied | dizzied | dizzied |
| Tương lai | will/shall² dizzy | will/shall dizzy hoặc wilt/shalt¹ dizzy | will/shall dizzy | will/shall dizzy | will/shall dizzy | will/shall dizzy |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | dizzy | dizzy hoặc dizziest¹ | dizzy | dizzy | dizzy | dizzy |
| Quá khứ | dizzied | dizzied | dizzied | dizzied | dizzied | dizzied |
| Tương lai | were to dizzy hoặc should dizzy | were to dizzy hoặc should dizzy | were to dizzy hoặc should dizzy | were to dizzy hoặc should dizzy | were to dizzy hoặc should dizzy | were to dizzy hoặc should dizzy |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | dizzy | — | let’s dizzy | dizzy | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dizzy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Tính từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Dizzy Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Dizzy - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Ý Nghĩa Của Dizzy Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Dizzy | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
DIZZY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
"dizzy" Là Gì? Nghĩa Của Từ Dizzy Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Dizzy
-
'dizzy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Dizzy - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Dizzy Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Dizzy Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Dizzy Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Dizzy Nghĩa Là Gì?
-
'dizzy' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt - LIVESHAREWIKI
-
Dizzy Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict