Dizzy - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈdɪ.zi/
Hoa Kỳ[ˈdɪ.zi]

Tính từ

dizzy /ˈdɪ.zi/

  1. Hoa mắt, choáng váng, chóng mặt; làm hoa mắt, làm choáng váng, làm chóng mặt.
  2. Cao ngất (làm chóng mặt... ).
  3. Quay tít, xoáy cuộn (làm chóng mặt).

Ngoại động từ

dizzy ngoại động từ /ˈdɪ.zi/

  1. Làm hoa mắt, làm chóng mặt.

Chia động từ

dizzy
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to dizzy
Phân từ hiện tại dizzying
Phân từ quá khứ dizzied
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dizzy dizzy hoặc dizziest¹ dizzies hoặc dizzieth¹ dizzy dizzy dizzy
Quá khứ dizzied dizzied hoặc dizziedst¹ dizzied dizzied dizzied dizzied
Tương lai will/shall² dizzy will/shall dizzy hoặc wilt/shalt¹ dizzy will/shall dizzy will/shall dizzy will/shall dizzy will/shall dizzy
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dizzy dizzy hoặc dizziest¹ dizzy dizzy dizzy dizzy
Quá khứ dizzied dizzied dizzied dizzied dizzied dizzied
Tương lai were to dizzy hoặc should dizzy were to dizzy hoặc should dizzy were to dizzy hoặc should dizzy were to dizzy hoặc should dizzy were to dizzy hoặc should dizzy were to dizzy hoặc should dizzy
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại dizzy let’s dizzy dizzy
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dizzy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dizzy&oldid=1827389” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dizzy 34 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Dizzy Nghĩa Là Gì