DOG-EARED - WILLINGO
Có thể bạn quan tâm
DOG-EARED
Nghĩa đen:
Như tai chó (lõng thõng, quẳn queo như tai chó – dog-eared)
Nghĩa rộng:
Quăn queo, nhăn nheo, rách bươm, nhàu nát, tả tơi (well-worn)
Tiếng Việt có cách nói tương tự:
Quăn queo, nhăn nheo, rách bươm, nhàu nát, tả tơi …
Ví dụ: dog-eared
🔊 Play
The pages of this library book are really dog-eared. A lot of people must have borrowed it and read it.
Các trang của cuốn sách thư viện này đều đã nát bươm. Hẳn là đã cỏ rất nhiều người mượn và đọc rồi.
🔊 Play
I’ve put the report in a plastic folder so the pages don’t get dog-eared.
Tôi để bản báo cáo vào một folder nhựa để nó khỏi bị quăn.
Hình ảnh:
Thành ngữ “dog-eared” gợi hình ảnh cái tai của con chó, thường trong trạng thái rủ xuống, lõng thõng, lủng lẳng, giống như góc của trang giấy sau khi bị người đọc dùng tay lật đi lật lại nhiều lần.
Cách dùng:
Luôn dùng với dấu gạch ngang.
Thường dùng để mô tả tỉnh trạng quăn queo của sách vở…
Cũng có thể được dùng để chỉ các vật, sự vật khác với nghĩa “tả tơi, rách bươm – shabby”, thường vì thời gian, hoặc do sử dụng nhiều.
Collocation thường gặp:
a dog-eared book / calendar / report / furniture / resort / myths
LUYỆN PHÁT ÂM:
Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.
Phương pháp luyện tập:
- nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
- ghi lại phát âm của mình,
- nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
- lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.
LƯU Ý:
- Thời gian ghi âm: Không hạn chế
- Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
- Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
- Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
🔊 Play
dog-eared
🔊 Play
a dog-eared book
BẮT ĐẦU GHI ÂM:
Gợi ý các bước luyện phát âm:
- Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
- Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
- Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
- Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
- Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:
GRADED QUIZINSTRUCTIONS:
Idioms to use:
- CORNERED
- CUT-AND-DRIED
- COLD TURKEY
- DOG-EARED
- DYED-IN-THE-WOOL
Number of questions: 10
Time limit: No
Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).
Have fun!
Time limit: 0Quiz Summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Quiz complete. Results are being recorded.
Results
0 of 10 questions answered correctly
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
Average score |
Your score |
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:
TAKE (SOMETHING) WITH A GRAIN OF SALT nghĩa la gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, bài tập ...LET THE DUST SETTLE nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thành ngữ: GET/GIVE SOMEONE THE BRUSH-OFF. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: BUTTER (SOMEONE) UP. English idioms and how to use them ...Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GO BROKE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...GET ROPED INTO nghĩa là gì? Câu trả lời có ở bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm và bài tập thực hành ...more... 11SHARESShareTweetTừ khóa » Dog-eared Nghĩa Là Gì
-
DOG-EARED | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Dog-eared Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
Từ: Dog-eared
-
Nghĩa Của Từ Dog-eared - Từ điển Anh - Việt
-
Dog-ear Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Dog-eared
-
Dog-ear
-
Từ điển Anh Việt "dog-eared" - Là Gì?
-
Dog-eared Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Dog-eared - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Dog Eared Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa
-
Dog-eared Là Gì - Chuyện Cũ - Bỏ Qua đi
-
'dog-eared' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Dog-eared Là Gì