DÒNG CHỮ NGUỆCH NGOẠC In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " DÒNG CHỮ NGUỆCH NGOẠC " in English? dòng chữinscriptioncaptiontaglineemblazonedline of textnguệch ngoạcscribblesquigglydoodlesscrawledscribbled

Examples of using Dòng chữ nguệch ngoạc in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong đó có những dòng chữ nguệch ngoạc..In this there are hidden alphabets.Những dòng chữ nguệch ngoạc trên mẩu giấy màu vàng, cuộn quanh thẻ tù nhân, là tin nhắn của một tù nhân Trung Quốc đang may quần áo xuất khẩu trong điều kiện như nô lệ.Written on a yellow piece of paper and wrapped around what appeared to be a prison identification card was a message claiming to be from an inmate at a Chinese prison making clothes under conditions of slave labour.Hắn cười vào dòng chữ nguệch ngoạc nằm đó.He laughed at the word printed there.Cả Phu nhân Russell lẫn anh Elliot đều không khen ngợi lá thư, nhưng nó có tác dụng,mang về ba dòng chữ nguệch ngoạc của Phu nhân Tử tước góa bụa.Neither Lady Russell nor Mr. Elliot could admire the letter; but it did all that was wanted,in bringing three lines of scrawl from the Dowager Viscountess.Ở góc trên bên phải của sơ đồ là dòng chữ nguệch ngoạc Khu vực 8, kèm theo cái tên Hank, rồi đến chữ Ngày và một con số.In the top right corners, Section 8 was scribbled, followed by the name Hank, then the word Day, followed by a number.Combinations with other parts of speechUsage with verbsviết nguệch ngoạcvẽ nguệch ngoạcGói của Hostess đi kèm với hai chiếc cupcakes nhỏ, tự hào với một chiếcbánh sô cô la chunky và dòng chữ nguệch ngoạc chữ ký với đường đóng băng trắng.Hostess' package comes with two mini cupcakes,which boasted a chunky chocolate cake and the signature squiggly line piped with white icing.Đó là một ảo ảnh,một niềm tin rằng những dòng chữ nguệch ngoạc của bạn là một thứ áo giáp, một thứ bùa ngải, bởi lẽ không một ai có thể biết rõ hơn bạn, rằng thật sự túp lều của bạn mong manh như thế nào.It's an illusion, the belief that your doodling is a kind of armour, a kind of charm, because no one knows better than you do how fragile your tent really is.Một trong những hình xăm chữ đẹpnhất mà tôi đã từng thấy đó là dòng chữ nguệch ngoạc của cậu bé mới học viết trên lưng người cha.One of the most beautifultattoos I have ever seen is the scrawl of a new boy writing on his father's back.Và vậy là trong khi những bạn khác nhắn tin cho bố mẹ, thì tôi, theo đúng nghĩa đen, đang đứng chờ cạnh hòm thư, để nhận thư nhà để biết cuối tuần( cả nhà) như thế nào, điều đó đã khá là khó chịu khi Bà tôi nằm viện, nhưng dù sao tôi cũng chỉcần thấy những dòng viết vội, những dòng chữ nguệch ngoạc từ mẹ tôi.And so while other kids were BBM-ing their parents, I was literally waiting by the mailbox to get a letter from home to see how the weekend had gone, which was a little frustrating when Grandma was in the hospital, but I was just looking for some sort of scribble,some unkempt cursive from my mother.Trước khi đêm xuống, cư dân làng Millers Hollowlại có thói quen đọc những dòng chữ nguệch ngoạc trên bức tường nhỏ phía sau tòa thị chính.Before nightfall, the inhabitants of Millers Hollow have thehabit of coming to read the small, anonymous graffiti written on the little wall behind the town hall.Ví dụ, phần trên Word dành 30 trang đầu tiên bao gồm những thứ như di chuyển con trỏ, sử dụng chuột, kiểm tra chính tả và ngữ pháp( vì những thứ đó được bật theo mặc định trong Office 2010, chủ yếu có nghĩa là giải thíchcách xử lý các đường kẻ nguệch ngoạc màu đỏ và màu xanh lá cây) và xử lý phông chữ và khoảng cách dòng.The section on Word, for example, spends its first 30 pages covering things like moving the cursor, using a mouse, checking spelling and grammar(since those things are turned on by default in Office 2010,that mostly means explaining how to deal with the red and green squiggly lines) and dealing with fonts and line spacing.Nó đây rồi: Ngày 27 tháng Tư: Trường quay TV-15, dòng chữ nhỏ xíu viết nguệch ngoạc như thể bạn đã viết trên xe điện ngầm.There it is, in your tiny handwriting: April 27th:Studio TV-15, the words all jerky-looking, like you wrote them on the subway.Chuyển đổi chữ viết nguệch ngoạc thành bản vẽ và văn bản: Nếu bạn viết nguệch ngoạc các ghi chú viết tay thành OneNote, nó phải đoán các dòng nào thuộc về nhau và nếu nó đoán sai, bạn có thể sửa nó khá dễ dàng bằng công cụ Lasso.Convert Scribbles to Drawings and Text: If you scribble down handwritten notes into OneNote, it has to guess which lines belong together and if it guesses wrong you can fix it quite easily using the Lasso tool.Trong ánh sáng lờ mờ, những câu chữ như:“ Lũ quan chức chó má”,“ tự do”,“ Hồng Kông không phải là Trung Quốc, chưa đâu” xuất hiện gần như ngay lập tức khi họ lắc bình xịt sơn và vẽ nguệch ngoạc các ký tự Trung Quốc, xen kẽ với các dòng bằng tiếng Anh.In the dim light, words such as“dog officials”,“freedom” and“Hong Kong is not China- not yet” appeared almost instantaneously as they shook spray paint cans and scrawled out Chinese characters, interspersed with lines in English.Bạn khó màcó thể đọc được dù chỉ là một dòng sách hắn cầm trong tay, hoặc đọc một chữ nguệch ngoạc hắn viết bằng tay trái.Unlikely you read just one line from the book, which he holds, or any word in those scratches, which he brings his left hand.Ngày 28/ 8/ 2018, một chàng trai Ấn Độ có tên Manish Sarki, 18 tuổi, được tìm thấy đãqua đời trong chuồng gia súc với dòng chữ" Illuminati" và" Devil' s one eye" vẽ nguệch ngoạc trên tường.On August 28, 2018, 18-year-old Manish Sarki, from India,was found in a livestock shed which had the words“Illuminati” and“Devil's one eye” written on the wall.Bên dưới dòng chữ“ Việt Nam” là dòng chữ“ Hòa bình” được viết nguệch ngoạc bằng màu trắng.Below"Vietnam," the word"Peace" can be seen scrawled in white lettering.Chàng trai 18 tuổi có tên là Manish Sarki đã đượctìm thấy trong chuồng gia súc với dòng chữ" Illuminati" và" Devil' s one eye" được vẽ nguệch ngoạc trên tường.The 18-year-old, named locally as Manish Sarki,was found in a livestock shed which had the words“Illuminati” and“Devil's one eye” scrawled on the wall.Trong một vụ khác xảy ra vào mùa Xuân năm 1959,có người phát hiện dòng chữ‘ Đả đảo Mao' viết nguệch ngoạc trên vách ngăn cầu tiêu, và hoảng hốt đi báo lãnh đạo nhà trường.In another case, in the spring of 1959, someone found the words Down with Mao scribbled on a toilet stall partition, and in a panic, reported it to the school leadership.Sau đó, họ vứt xác nạn nhân ở thị trấn lân cận hay dưới gầm cầu, hoặc dán băng dính quanh đầu các thi thể rồiđặt cùng một tấm bìa cứng ghi nguệch ngoạc dòng chữ" trùm ma túy" hoặc" kẻ buôn ma túy".He claims they then dump the bodies- in the next town or under a bridge- or they plaster masking tape aroundthe head of the corpse and place a cardboard sign on the body that reads"drug lord" or"pusher".Display more examples Results: 35, Time: 0.0163

Word-for-word translation

dòngnounlineflowseriesstreamdòngadjectivecurrentchữnounwordlettertextfontscriptngoạcthe squigglesngoạcnounscrawlngoạcverbdoodles dòng chipdòng chủ đề email

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English dòng chữ nguệch ngoạc Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Chữ Viết Nguệch Ngoạc Tiếng Anh Là Gì