Từ Nguệch Ngoạc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nguệch ngoạc | trt. C/g Nguếch-ngoác, cong-queo, ngòng-ngoèo, qua loa, dối-trá: Viết nguệch-ngoạc không ra cái đám gì cả! |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nguệch ngoạc | - Nói viết bôi bác, không ngay ngắn: Viết nguệch ngoạc cho xong việc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nguệch ngoạc | tt. (Viết, vẽ) xiêu vẹo, không ngay ngắn do chưa thạo hoặc do vội vàng, cẩu thả: những dòng chữ nguệch ngoạc trên tường. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nguệch ngoạc | trgt Nói viết không cẩn thận, không ngay ngắn: Anh Hiền lấy tay trái cầm bút kí nguệch ngoạc (NgĐThi). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nguệch ngoạc | trt. Qua loa, dối trá: Làn nghuệch-ngoạc đôi ba cái cho rồi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nguệch ngoạc | .- Nói viết bôi bác, không ngay ngắn: Viết nguệch ngoạc cho xong việc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nguệch ngoạc | Làm bôi-bác, dối-dá: Viết nguệch-ngoạc cho chóng xong. Thợ làm nguệch-ngoạc hỏng cả. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- ngui ngút
- ngùi ngùi
- ngùi ngũi
- ngủm
- ngủm co đeo
- ngủm cù đeo
* Tham khảo ngữ cảnh
Rồi như người liều không cần nghĩ đến những sự xảy ra về sau , Loan viết mấy câu và cố ý làm cho chữ nguệch ngoạc : Em van anh , anh đừng đi vội. |
Loan giở thư ra , nhìn những chữ viết bằng bút chì , nguệch ngoạc không thẳng dòng rồi cúi đầu nhẩm đọc : Thanh Thuỷ , ngày 17 tháng chạp... Chị giáo , " Em viết bức thư này cho chị , một đêm trăng mờ trên sông Đà. |
Mà có lẽ vì thế mà tôi mong anh lên... " Rồi đến mấy dòng chữ nguệch ngoạc chỉ chỗ ở và đường vào , dưới cùng ký tên " Tạo " thêm những chữ : " Cái máy ảnh của anh tôi còn giữ bên cạnh. |
Tuyết vừa cười , vừa giở... Bỗng nàng dừng lại mắt đăm đăm nhìn trang giấy : Một câu Pháp văn vắn tắt viết bằng viết chì , nét nguệch ngoạc : Je l ' aime ! Tuyết bẽn lẽn xấu hổ , nàng nhận thấy nàng không xứng đáng với ái tình nồng nàn và chân thật của Chương. |
Vừa nói , Hồng vừa cầm bút chì nguệch ngoạc mấy chữ lên một mảnh giấy rồi đưa cho Tý. |
Thỉnh thoảng chàng nhận được ở nhà quê gửi ra một bức thư mà chữ viết non nớt nguệch ngoạc , và lời lẽ quê kệch. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nguệch ngoạc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chữ Viết Nguệch Ngoạc Tiếng Anh Là Gì
-
Chữ Viết Nguệch Ngoạc«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
VIẾT NGUỆCH NGOẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NGUỆCH NGOẠC - Translation In English
-
DÒNG CHỮ NGUỆCH NGOẠC In English Translation - Tr-ex
-
'ngoạch Ngoạc' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Nguệch Ngoạc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Doodling Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Viết Nguệch Ngoạc: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa ...
-
Scribble Tiếng Anh Là Gì? - Gấu Đây
-
Từ điển Tiếng Việt "nguệch Ngoạc" - Là Gì?
-
Scribble Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Doodle - Wiktionary Tiếng Việt