Viết Nguệch Ngoạc: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: viết nguệch ngoạc
Viết nguệch ngoạc đề cập đến việc viết hoặc vẽ được thực hiện vội vàng hoặc lộn xộn, thường ở mức khó đọc hoặc lộn xộn. Khi một cái gì đó được mô tả là nguệch ngoạc, nó ngụ ý rằng chữ viết hoặc hình vẽ thiếu sự gọn gàng và chính xác. Văn bản nguệch ngoạc có ...Đọc thêm
Nghĩa: scribble
Scribble refers to hasty, careless, or illegible writing or drawing. It is often done quickly and with little attention to detail, resulting in messy or unorganized markings. While scribbling is commonly associated with children first learning to write or ... Đọc thêm
Nghe: viết nguệch ngoạc
viết nguệch ngoạcNghe: scribble
scribble |ˈskrɪb(ə)l|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh viết nguệch ngoạc
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- eoTiếng Quốc tế ngữ skribaĉi
- azTiếng Azerbaijan cızmaq
- jwTiếng Java corat-coret
- kkTiếng Kazakh жазу
- kyTiếng Kyrgyz жазуу
- loTiếng Lao ມືຂຽນບໍ່ດີ
- msTiếng Mã Lai tulisan tangan yang buruk
- srTiếng Serbia шкрабати
- teTiếng Telugu వ్రాస్తూ
- cyTiếng Wales sgribl
- thTiếng Thái การเขียนด้วยลายมือที่ไม่ดี
Phân tích cụm từ: viết nguệch ngoạc
- viết – writing, write, inscribe, indite, couch, enroll, redact, minute
- tôi đang viết thư để hỏi - i am writing to ask
- khi tôi viết nó - when i wrote it
- viết về bản thân bạn - write about yourself
- nguệch – squiggly
- vẽ nguệch ngoạc - doodle dandy
- Nó có thể chỉ là một nét vẽ nguệch ngoạc - It could be just a doodle
- chữ ký nguệch ngoạc - scrawl signature
- ngoạc – scribble
Từ đồng nghĩa: viết nguệch ngoạc
Từ đồng nghĩa: scribble
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt nhà thần học- 1bundle-type
- 2prepupal
- 3torta
- 4theologians
- 5imagemap
Ví dụ sử dụng: viết nguệch ngoạc | |
---|---|
Tờ giấy bạc là một nét vẽ nguệch ngoạc, như thể nó đã được viết bằng bút chì trong bóng tối. | The note was a scrawl, as though it had been penciled in the dark. |
Bên cạnh đó, có gì tốt khi ngồi lên đây, viết nguệch ngoạc trong cuốn sách của bạn? | Besides, what good is it to sit up here, scribbling in your book? |
tầng này được viết trên với Circles chalked của Power, dụi ra và viết nguệch ngoạc một lần nữa, trái đất và bạc và máu. | The floor was written over with the chalked Circles of Power, rubbed out and scrawled again, earth and silver and blood. |
Anh viết nguệch ngoạc cuộc hẹn trên cổ tay áo sơ mi và vội vã rời đi trong phong cách lạ lùng, chăm chú, lơ đãng. | He scribbled the appointment on his shirt-cuff and hurried off in his strange, peering, absentminded fashion. |
Ai đó đã viết nguệch ngoạc trong đó, trên mỗi trang. | Someone scribbled in it, on every page. |
Tôi ở đây để kỷ niệm tình yêu đích thực không viết nguệch ngoạc chữ ký bất hợp pháp của tôi trên những mẩu giấy ngu ngốc mà bạn có thể nổi trên eBay để trong đám cưới tiếp theo bạn có thể đội một chiếc mũ ít ghê tởm hơn. | I'm here to celebrate true love not scribble my illegible signature on stupid bits of paper that you can flog on eBay so that at the next wedding you can wear a less hideous hat. |
Bản thân tôi cũng là một người viết nguệch ngoạc, bạn biết không? | I'm a bit of a scribbler myself, you know? |
Sau đó tôi thấy anh ấy viết nguệch ngoạc trên một tờ giấy, và tôi biết rằng anh ấy đang viết cho tôi một mẩu giấy. | Then I saw him scribble on a piece of paper, and I knew that he was writing me a note. |
Với lời than thở này dành cho Lara, anh cũng đã hoàn thành việc viết nguệch ngoạc xuống từ nhiều thời kỳ khác nhau về tất cả mọi thứ, về thiên nhiên, về cuộc sống hàng ngày. | With this lament for Lara, he also finished scribbling down his stuff from various periods about all sorts of things, about nature, about everyday life. |
Holmes quay sang bàn của mình và viết nguệch ngoạc vài bức điện tín, được trao cho cậu bé trang. | Holmes turned to his desk and scribbled off several telegrams, which were handed over to the page-boy. |
Ernst Benz, một giáo sư về lịch sử nhà thờ, viết: “'Những điều cuối cùng' là những điều đầu tiên, xét về mức độ khẩn cấp, đối với các tín hữu của hội thánh sơ khai. | Ernst Benz, a professor of church history, writes: “The ‘last things’ were the first things, in terms of urgency, for the faithful of the early church. |
Tôi ước anh ấy sẽ viết thường xuyên hơn. | I wish he would write more often. |
Ở trang cuối cùng, Mary viết: "Con tàu đang chìm". | On the last page, Mary wrote: "The ship is sinking." |
Tom đã viết rất nhiều sách, nhưng chỉ có ba cuốn trong số đó được xuất bản. | Tom has written a lot of books, but only three of them have been published. |
Một tháp đồng hồ có đầy đủ các loại hình vẽ nguệch ngoạc và hình tượng trưng. | A clocktower is full of an assortment of doodads and doohickies. |
Tôi viết thư cho bạn hôm nay để bạn không bắt đầu lo lắng về tôi một cách không cần thiết. | I am writing to you today so you don't start worrying about me unnecessarily. |
Không ai muốn viết những câu về nách. | Nobody wants to write sentences about armpits. |
Nó mang lại bài viết thường được gọi là whalebone hoặc baleen; và dầu đặc biệt được gọi là "dầu cá voi", một bài viết kém hơn trong thương mại. | It yields the article commonly known as whalebone or baleen; and the oil specially known as "whale oil," an inferior article in commerce. |
Hàng đống giấy tờ đã được viết về cupcake của Proust. | Piles of papers have been written about Proust's cupcake. |
Tòa án đó là công cụ tuyệt vời của sự ưu việt của luật pháp và công lý. | That Court is the instrument par excellence of the primacy of law and justice. |
Rất tốt, vì vậy bây giờ, đã đến lúc tất cả các bạn nhìn lại năm vừa qua và viết cho tôi một bài viết về con người mà bạn muốn trở thành. | Very good, so now, it's time for all of you to reflect on the past year and write me an opus about who you want to be. |
Grumpy, Những người đàn ông viết thư cũ, nhưng, vâng. | Grumpy, old Men of Letters, but, yeah. |
Weyland thấy bạn đủ ấn tượng để tài trợ cho nhiệm vụ này, nhưng tôi khá chắc chắn rằng các Kỹ sư của bạn không là gì ngoài những nét vẽ nguệch ngoạc của những kẻ man rợ sống trong những hang động nhỏ bẩn thỉu. | Weyland found you impressive enough to fund this mission, but I'm fairly certain your Engineers are nothing but scribblings of savages living in dirty little caves. |
Ông đã viết nhiều vở kịch như Romeo và Juliet, Hamlet, Macbeth và những vở khác. | He wrote many plays like Romeo and Juliet, Hamlet, Macbeth and others. |
người giám hộ bước vào, Brujon được đặt trong một tế bào đơn độc trong một tháng, nhưng họ đã không thể nắm bắt những gì ông đã viết. | The guardian entered, Brujon was put in a solitary cell for a month, but they were not able to seize what he had written. |
Nếu anh ấy không viết, tôi sẽ không viết cho anh ấy nữa. | If he doesn't write, I will not write him anymore. |
365 Days là một bộ phim chính kịch lãng mạn, Telugu năm 2015 do Ram Gopal Varma viết kịch bản và đạo diễn. | 365 Days is a 2015 Telugu, romantic drama film written and directed by Ram Gopal Varma. |
dịch Fl Van de Graaff của quy tắc của eming là quy tắc của FBI, dễ dàng được nhớ vì đây là tên viết tắt của Cục Điều tra Liên bang. | Van de Graaff's translation of Fleming's rules is the FBI rule, easily remembered because these are the initials of the Federal Bureau of Investigation. |
Trong tiếng Tây Ban Nha, dấu gạch ngang em có thể được sử dụng để đánh dấu các cụm từ trong ngoặc đơn. | In Spanish, em dashes can be used to mark off parenthetical phrases. |
Người cai trị, Omne, trở lại trong The Fate of The Phoenix, cũng được viết lại bởi Marshak và Culbreath. | The ruler, Omne, returns in The Fate of The Phoenix, also written again by Marshak and Culbreath. |
Từ khóa » Chữ Viết Nguệch Ngoạc Tiếng Anh Là Gì
-
Chữ Viết Nguệch Ngoạc«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
VIẾT NGUỆCH NGOẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NGUỆCH NGOẠC - Translation In English
-
DÒNG CHỮ NGUỆCH NGOẠC In English Translation - Tr-ex
-
'ngoạch Ngoạc' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Từ Nguệch Ngoạc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nguệch Ngoạc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Doodling Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Scribble Tiếng Anh Là Gì? - Gấu Đây
-
Từ điển Tiếng Việt "nguệch Ngoạc" - Là Gì?
-
Scribble Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Doodle - Wiktionary Tiếng Việt