Dựa Dẫm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dựa_dẫm&oldid=2006990” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zɨ̰ʔə˨˩ zəʔəm˧˥ | jɨ̰ə˨˨ jəm˧˩˨ | jɨə˨˩˨ jəm˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟɨə˨˨ ɟə̰m˩˧ | ɟɨ̰ə˨˨ ɟəm˧˩ | ɟɨ̰ə˨˨ ɟə̰m˨˨ | |
Động từ
dựa dẫm
- Phụ thuộc vào ai hoặc điều gì đó.
| Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. | |
|---|---|
| Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) |
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ dùng mẫu
Từ khóa » đồng Nghĩa Với Dựa Dẫm
-
Nghĩa Của Từ Dựa Dẫm - Từ điển Việt
-
'dựa Dẫm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dựa Dẫm" - Là Gì?
-
Dựa Dẫm Nghĩa Là Gì?
-
Dựa Dẫm
-
Dựa Dẫm Là Lối Sống Sai Lầm Biến Bạn Trở Thành Kẻ Vô Tích Sự, Ai ...
-
Từ Điển - Từ Dựa Dẫm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Mơ Thấy Hoa Hồng
-
學好越南語
-
Dựa Dẫm Trong Tiếng Lào Là Gì? - Từ điển Việt-Lào
-
Dựa Dẫm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Những Câu Chuyện Truyền Cảm Hứng - Con Sẽ Không Dựa Dẫm