Đường - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗɨə̤ŋ˨˩ | ɗɨəŋ˧˧ | ɗɨəŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗɨəŋ˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đường”- 堂: đường
- 橖: đường
- 溏: đường
- 唐: đường
- 誒: ái, ai, đường, hy, hi
- 螗: đường
- 䣘: đường
- 樘: sanh, đường
- 膛: thang, đường
- 瞠: sanh, xanh, đường
- 醣: đường
- 搪: đường
- 餳: dường, dương, đường
- 䧜: đường
- 螳: đường
- 餹: đường
- 鏜: thang, đường
- 逿: đãng, đường
- 诶: ai, đường, hy, hi
- 糖: đường
- 塘: đường
- 摚: đường
- 㭻: đường
- 棠: đưng, đường
- 坣: đường
- 饧: dương, đường
- 瑭: đường
- 赯: đường
- 㙶: đường
- 煻: đường
- 啺: đường
Phồn thể
- 棠: đường
- 堂: đường
- 搪: đường
- 螳: đường
- 溏: đường
- 唐: đường
- 餳: đường
- 赯: đường
- 螗: đường
- 糖: đường
- 塘: đường
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 堂: đường, đoàng, đàng
- 溏: đường
- 唐: đằng, đường, giềng, đàng
- 誒: ai, ái, đường
- 螗: đường
- 樘: sanh, đường
- 膛: đường, thang
- 醣: đường
- 搪: đường
- 餳: đường
- 螳: đường
- : đường, đàng
- 榶: đường
- 餹: đường
- 逿: đường, đãng
- 镗: đường, thang
- 糖: đường, đàng
- 塘: đường, đàng
- 摚: đường
- 鏜: đường, thang
- 棠: đường
- 坣: đường
- 饧: đường
- 赯: đường
- 诶: ai, đường
- 煻: đường
- 啺: đường, dể
Danh từ
đường
- (Chất đường) Chất hữu cơ kết tinh thành hạt có vị ngọt, thường chế từ mía, củ cải đường. ngọt như đường đường mía
- (Con đường) Lối đi (nối liền nơi này với nơi khác nói chung). đường đi vào làng đường ô tô
- Cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện chuyển tải. đường ống nước đường điện
- Cách tiến hành hoạt động. đường làm ăn đường đi nước bước
- Miền, trong quan hệ với miền khác. lên đường ngược làm ăn
- (Con đường) Hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục. đường thẳng đường cong
- Vạch, vệt do vật chuyển động tạo nên. đường cày đường đạn
- Cơ quan có chức năng truyền, dẫn thải của cơ thể. bệnh đường ruột đường hô hấp
- Mặt nào đó trong đời sống. đời riêng có nhiều đường rắc rối đường tình duyên trắc trở
Dịch
lối đi- Tiếng Anh: road
- Tiếng Hà Lan: weg gđ, straat gđ or gc
- Tiếng Nga: улица gc (úlica)
- Tiếng Papiamento: kaminda, kaya
- Tiếng Pháp: route gc
- Quốc tế ngữ: vojo, strato
- Tiếng Tây Ban Nha: camino gđ, calle gc, ruta gc
Từ dẫn xuất
lối đi- đường bay
- đường băng
- đường biển
- đường bộ
- đường lối
- đường phố
Từ ghép
- hoang đường: nói khoác không có đầu mối
- dưỡng đường, thượng đường, miếu đường: gian nhà hay phòng chính
- đường hoàng, đường đường: rực rỡ, ngay chính
- song đường, lệnh đường, nghiêm đường: bậc tôn nghiêm
- đường đột: có nghĩa đột ngột
- cây đường, cây cam đường: tên một vài loại cây
- đường lang: tên Hán Việt của con bọ ngựa.
- đường lối, đường hướng: cách thức
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đường”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
đường
- (Mường Bi) đường. Hảo ỏng môch cốc đá chenh, mà chăng cỏ đường.Muốn uống một ly nước chanh mà không có đường.
Tham khảo
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Mường
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đường Trong Hán Việt
-
Tra Từ: đường - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Từ đường - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đường - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Từ đường Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
đường đường Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ đường Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Tiếng Việt "từ đường" - Là Gì?
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐƯỜNG 糖 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Nghĩa Của Từ Dương - Từ điển Việt
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Dương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Quyết định 1140/QĐ-UBND 2022 Vùng Hạn Chế Khai Thác Nước Dưới ...
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Đường Sá Hay đường Xá, Từ Nào đúng Chính Tả? - Luật Hoàng Phi