Đường - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
      • 1.4.2 Từ dẫn xuất
      • 1.4.3 Từ ghép
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ɗɨəŋ˧˧ɗɨəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “đường”
  • 堂: đường
  • 橖: đường
  • 溏: đường
  • 唐: đường
  • 誒: ái, ai, đường, hy, hi
  • 螗: đường
  • 䣘: đường
  • 樘: sanh, đường
  • 膛: thang, đường
  • 瞠: sanh, xanh, đường
  • 醣: đường
  • 搪: đường
  • 餳: dường, dương, đường
  • 䧜: đường
  • 螳: đường
  • 餹: đường
  • 鏜: thang, đường
  • 逿: đãng, đường
  • 诶: ai, đường, hy, hi
  • 糖: đường
  • 塘: đường
  • 摚: đường
  • 㭻: đường
  • 棠: đưng, đường
  • 坣: đường
  • 饧: dương, đường
  • 瑭: đường
  • 赯: đường
  • 㙶: đường
  • 煻: đường
  • 啺: đường

Phồn thể

  • 棠: đường
  • 堂: đường
  • 搪: đường
  • 螳: đường
  • 溏: đường
  • 唐: đường
  • 餳: đường
  • 赯: đường
  • 螗: đường
  • 糖: đường
  • 塘: đường

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 堂: đường, đoàng, đàng
  • 溏: đường
  • 唐: đằng, đường, giềng, đàng
  • 誒: ai, ái, đường
  • 螗: đường
  • 樘: sanh, đường
  • 膛: đường, thang
  • 醣: đường
  • 搪: đường
  • 餳: đường
  • 螳: đường
  • 󰊲: đường, đàng
  • 榶: đường
  • 餹: đường
  • 逿: đường, đãng
  • 镗: đường, thang
  • 糖: đường, đàng
  • 塘: đường, đàng
  • 摚: đường
  • 鏜: đường, thang
  • 棠: đường
  • 坣: đường
  • 饧: đường
  • 赯: đường
  • 诶: ai, đường
  • 煻: đường
  • 啺: đường, dể

Danh từ

đường

  1. (Chất đường) Chất hữu cơ kết tinh thành hạt có vị ngọt, thường chế từ mía, củ cải đường. ngọt như đường đường mía
  2. (Con đường) Lối đi (nối liền nơi này với nơi khác nói chung). đường đi vào làng đường ô tô
  3. Cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện chuyển tải. đường ống nước đường điện
  4. Cách tiến hành hoạt động. đường làm ăn đường đi nước bước
  5. Miền, trong quan hệ với miền khác. lên đường ngược làm ăn
  6. (Con đường) Hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục. đường thẳng đường cong
  7. Vạch, vệt do vật chuyển động tạo nên. đường cày đường đạn
  8. Cơ quan có chức năng truyền, dẫn thải của cơ thể. bệnh đường ruột đường hô hấp
  9. Mặt nào đó trong đời sống. đời riêng có nhiều đường rắc rối đường tình duyên trắc trở

Dịch

lối đi
  • Tiếng Anh: road
  • Tiếng Hà Lan: weg , straat gđ or gc
  • Tiếng Nga: улица gc (úlica)
  • Tiếng Papiamento: kaminda, kaya
  • Tiếng Pháp: route gc
  • Quốc tế ngữ: vojo, strato
  • Tiếng Tây Ban Nha: camino , calle gc, ruta gc

Từ dẫn xuất

lối đi
  • đường bay
  • đường băng
  • đường biển
  • đường bộ
  • đường lối
  • đường phố

Từ ghép

  • hoang đường: nói khoác không có đầu mối
  • dưỡng đường, thượng đường, miếu đường: gian nhà hay phòng chính
  • đường hoàng, đường đường: rực rỡ, ngay chính
  • song đường, lệnh đường, nghiêm đường: bậc tôn nghiêm
  • đường đột: có nghĩa đột ngột
  • cây đường, cây cam đường: tên một vài loại cây
  • đường lang: tên Hán Việt của con bọ ngựa.
  • đường lối, đường hướng: cách thức

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đường”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

đường

  1. (Mường Bi) đường. Hảo ỏng môch cốc đá chenh, mà chăng cỏ đường.Muốn uống một ly nước chanh mà không có đường.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đường&oldid=2280688” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Mường
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Mường
  • Danh từ tiếng Mường
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đường 22 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Của Từ đường Trong Hán Việt