Tra Từ: Từ đường - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 2 kết quả:
祠堂 từ đường • 辭堂 từ đường1/2
祠堂từ đường
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà thờ tổ tiên.Một số bài thơ có sử dụng
• Bái biệt gia miếu - 拜別家廟 (Phan Thúc Trực)• Đề Phúc Thành từ đường - 題福成祠堂 (Trần Quang Triều)• Độ Đại Dữu lĩnh - 度大庾嶺 (Chu Di Tôn)• Giới ẩm tửu - 誡飲酒 (Phạm Văn Nghị)• Ngô Mai Thôn từ đề bích - 吳梅村祠題壁 (Hồng Lượng Cát)• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 9 - 夔州歌十絕句其九 (Đỗ Phủ)• Thục tướng - 蜀相 (Đỗ Phủ) 辭堂từ đường
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ nhà, ý nói đã chết. Đoạn trường tân thanh : » Đem tin thúc phụ từ đuờng «.Từ khóa » Nghĩa Của Từ đường Trong Hán Việt
-
Tra Từ: đường - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đường - Từ điển Hán Nôm
-
Đường - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Từ đường Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
đường đường Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ đường Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Tiếng Việt "từ đường" - Là Gì?
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐƯỜNG 糖 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Nghĩa Của Từ Dương - Từ điển Việt
-
Từ đồng âm Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Dương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Quyết định 1140/QĐ-UBND 2022 Vùng Hạn Chế Khai Thác Nước Dưới ...
-
Tra Từ: Dương - Từ điển Hán Nôm
-
Đường Sá Hay đường Xá, Từ Nào đúng Chính Tả? - Luật Hoàng Phi