Gall Nghĩa Là Gì | Từ điển Anh Việt

Từ điển Tra từ
  1. Từ điển
  2. Nghĩa của từ gall
  • Nghĩa thông dụng
    • Danh từ
    • Thành ngữ
    • Động từ
  • Nghĩa chuyên nghành
    • Kinh tế
    • Kỹ thuật
    • Y học

gall

/gɔ:l/ Danh từ
  • mật
  • túi mật
  • chất đắng; vị đắng
  • nghĩa bóng nỗi cay đắng, mối hiềm oán
    • the gall of life:

      nỗi cay đắng ở đời

  • Anh - Mỹ tiếng lóng sự trơ tráo; sự láo xược
    • to have the gall to do something:

      dám trơ tráo làm việc gì, dám mặt dạn máy dày làm việc gì

  • vết sầy da, chỗ trượt da (ở ngựa...)
  • chỗ trơ trụi (ở cánh đồng...)
  • sự xúc phạm, sự chạm (lòng tự ái...)
  • thực vật học mụn cây, vú lá
Thành ngữ
  • gall and wormwood
    • cái đáng căm ghét
    • sự hằn học
  • a pen dipped in gall
    • ngòi bút châm biếm cay độc
Động từ
  • làm sầy da, làm trượt da
  • làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái
    • to gall somebody with one"s remarks:

      xúc phạm lòng tự ái của ai vì những nhận xét của mình

Kinh tế
  • chất đắng
  • mật
  • túi mật
  • vị đắng
Kỹ thuật
  • bọt
  • mật
Y học
  • nốt, mụn cây, vú lá
  • nghĩa bóng

    Nghĩa bóng

  • Anh - Mỹ

    Anh - Mỹ

  • tiếng lóng

    Tiếng lóng

  • thực vật học

    Thực vật học

  • Kinh tế

    Kinh tế

  • Kỹ thuật

    Kỹ thuật

  • y học

    Y học