Gall - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɡɔl/

Danh từ

[sửa]

gall /ˈɡɔl/

  1. Mật.
  2. Túi mật.
  3. Chất đắng; vị đắng.
  4. (Nghĩa bóng) Nỗi cay đắng, mối hiềm oán. the gall of life — nỗi cay đắng ở đời
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) sự trơ tráo; sự láo xược. to have the gall to do something — dám trơ tráo làm việc gì, dám mặt dạn máy dày làm việc gì

Thành ngữ

[sửa]
  • gall and wormwood:
    1. Cái đáng căm ghét.
    2. Sự hằn học.
  • a pen dipped in gall: Ngòi bút châm biếm cay độc.

Danh từ

[sửa]

gall /ˈɡɔl/

  1. (Thực vật học) Mụn cây, vú lá.
  2. Vết sầy da, chỗ trượt da (ở ngựa... ).
  3. Chỗ trơ trụi (ở cánh đồng... ).
  4. Sự xúc phạm, sự chạm (lòng tự ái... ).

Động từ

[sửa]

gall /ˈɡɔl/

  1. Làm sầy da, làm trượt da.
  2. Làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái. to gall somebody with one's remarks — xúc phạm lòng tự ái của ai vì những nhận xét của mình

Chia động từ

[sửa] gall
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to gall
Phân từ hiện tại galling
Phân từ quá khứ galled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại gall gall hoặc gallest¹ galls hoặc galleth¹ gall gall gall
Quá khứ galled galled hoặc galledst¹ galled galled galled galled
Tương lai will/shall² gall will/shall gall hoặc wilt/shalt¹ gall will/shall gall will/shall gall will/shall gall will/shall gall
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại gall gall hoặc gallest¹ gall gall gall gall
Quá khứ galled galled galled galled galled galled
Tương lai were to gall hoặc should gall were to gall hoặc should gall were to gall hoặc should gall were to gall hoặc should gall were to gall hoặc should gall were to gall hoặc should gall
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại gall let’s gall gall
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "gall", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gall&oldid=2023464” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ sơ khai
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Gall Là Gì