GÂY HỖN LOẠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

GÂY HỖN LOẠN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch gây hỗn loạncausing chaosgây hỗn loạncaused chaosgây hỗn loạncause chaosgây hỗn loạncause havocgây ra sự tàn phágây hỗn loạn

Ví dụ về việc sử dụng Gây hỗn loạn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gây hỗn loạn, huh?Always causing some chaos huh?Những thứ gây hỗn loạn.Things that cause confusion.Nó gây hỗn loạn cho xã hội.It causes chaos in society.Ông nói rằng các nhà lãnh đạo Iran" gây hỗn loạn, chết chóc và hủy diệt.He said:„Iran's leaders sow chaos, death and destruction.Điều đó gây hỗn loạn trong thị trường rộng lớn này.It can be chaotic inside this huge market.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtình trạng hỗn loạnrối loạn vận động rối loạn phát triển chống loạn nhịp loạn sản rối loạn liên quan rối loạn ảnh hưởng chống bạo loạnrối loạn hô hấp trạng thái hoảng loạnHơnSử dụng với trạng từrối loạn dinh dưỡng chạy loạnSử dụng với động từrối loạn ăn uống rối loạn lo âu rối loạn tiêu hóa gây rối loạnbắt đầu hoảng loạngây hoảng loạnrối loạn hoảng loạnbị hoảng loạngây hỗn loạnbị nhiễu loạnHơnVà cách nhìn của tôi về mô hình này đã gây hỗn loạn trong cuộc sống rất nhiều người.And my view is that this model has caused chaos in many people's lives.Và kết quả là, những sự dịch chuyển thị trường không thể dựđoán về giá của ETH có thể gây hỗn loạn trong toàn hệ thống.As a result,unpredictable market shifts in the price of ether could cause chaos in the system.Nó có thể gây hỗn loạn nếu có rối loạn.”.It can cause chaos if there is a disruption.".Khoảng 130 địa điểm trên khắpđất nước bị ảnh hưởng, gây hỗn loạn cho các tài xế cố gắng về nhà.Some 130 sites around the country were affected, causing chaos for drivers trying to get home.Báo cáo: DevOps đang gây hỗn loạn cho các doanh nghiệp.Report: DevOps is causing chaos for enterprises.Và kết quả là, những sự dịch chuyển thị trường không thể dựđoán về giá của ETH có thể gây hỗn loạn trong toàn hệ thống.As a result,unpredictable marketplace shifts in the price of ether can lead to turmoil in the system.Đối với họ, thực hành những ma thuật đen tối và gây hỗn loạn thế giới chính là tôn vinh thần hắc ám của họ.For them, practicing black magic and causing chaos in the world is all part of glorifying their black god.Washington cáo buộc Pakistan“ chơi trò hai mặt” bằng cách hỗ trợ những kẻ chủ chiến Taliban ở Afghanistan vàmạng lưới Haqqani gây hỗn loạn ở Afghanistan.Washington accuses Pakistan of playing a“double game” by assisting Afghan Taliban andHaqqani network militants causing chaos in Afghanistan.Hai cuộc tấn công ransomware khổng lồ- WannaCry và Petya( còn gọi là NotPetya)-trong một tháng đã gây hỗn loạn và gián đoạn khắp thế giới, buộc các bệnh viện, máy ATM, các công….Two massive ransomware attacks- WannaCry and Petya(also known as NotPetya)-in a month have caused chaos and disruption worldwide, forcing hospitals, ATMs, shipping companies, governments, airports and car….Chương trình tập thể hóa nông nghiệp vội vãcủa chính phủ Liên Xô được xem là một trong những nguyên nhân gây ra nạn đói,[ 4] bởi vì nó gây hỗn loạn ở nông thôn.The government's forced collectivization of agricultureis considered by some a main reason for the famine,[4] as it caused chaos in the countryside.Tuyết và nhiệt độ băng giá đã làm gián đoạn nghiêm trọng tại các sânbay tại Đức và Anh, gây hỗn loạn giao thông và tai nạn chết người trên khắp châu Âu hôm qua.Snow and freezing temperatures severely disrupted airports in Germany andBritain and caused chaos and deaths on roads across Europe on Tuesday and Wednesday.Tuyết rơi dày ở một số vùng sau khi thời tiết xấu làm gián đoạn các chuyến bay, phà và xe lửa trên khắpnước Anh ngày hôm qua, trong khi những cơn gió quét qua đất nước chặt cây và gây hỗn loạn trên đường.Heavy snow fell in some regions after bad weather interrupted flights, ferries and trains across Britain yesterday,while gusts swept the country by cutting down trees and causing chaos on the roads.Ông Milosevic đã thực hiện nhiều bài phát biểu tốcáo một“ nhóm thế lực hắc ám quốc tế” gây hỗn loạn khu vực Balkan bởi vì đó là bước tiếp theo để dẫn đến“ một trật tự thế giới” mới.Milosevic made several speeches in which he discussedhow a group of shadowy internationalists had caused the chaos in the Balkans because it was the next step on the road to a"new world order.".Al Jazeera cho biết các chuyên gia an ninh lo ngại rằng việc tiếp cận công nghệ hạt nhân có thể khiến Ả Rập Saudi bắt đầu phát triểnvũ khí hạt nhân, gây ra cuộc đua vũ khí ở Trung Đông và tiếp tục gây hỗn loạn ở Trung Đông.Al Jazeera said security experts are concerned that access to nuclear technology could lead Saudi Arabia to begin developing nuclear weapons,triggering a weapons race in the Middle East and further causing chaos in the Middle East.Hai cuộc tấn công ransomware khổng lồ- WannaCry và Petya( còn gọi là NotPetya)-trong một tháng đã gây hỗn loạn và gián đoạn khắp thế giới, buộc các bệnh viện, máy ATM, các công….Two massive ransomware attacks- WannaCry and Petya(also known as NotPetya)-in a month have caused chaos and disruption worldwide, forcing hospitals, ATMs, shipping companies, governments, airports and car companies to shut down their operations.Trong một bài diễn văn tại Thượng viện, Thượng nghị sĩ Chuck Schumer, lãnh đạo đảng Dân chủ tại Thượng viện nói: Dự luật Trumpcare( gọi tắt cho dự luật y tế mới) sẽ làm hại Medicaid( nằm trong Obamacare), sẽ làm cho hàngtriệu người mất bảo hiểm, gây hỗn loạn trên thị trường.In an evening speech on the Senate floor, Senate Democratic leader Chuck Schumer said:"The Trumpcare Bill would gut Medicaid,would cause millions to lose coverage, cause chaos in the marketplace.".Năm 1998, Nga lâm vào tình trạng thiếu hụt dự trữ ngoại tệ trầm trọng vàvỡ nợ, gây hỗn loạn trong hệ thống tài chính toàn cầu.In 1998, Russia ended up running out of hard currency reserves anddefaulting on its debt, causing turmoil in the global financial system.Động thái của Apple đã vô hiệu hóa mọi thứ từ các phiên bản thử nghiệm nội bộ của các ứng dụng Facebook và ứng dụng Instagram sang các ứng dụng mà nhân viên Facebook sử dụng để chuyển đổi,gây phẫn nộ cho công nhân và gây hỗn loạn tại Facebook.Apple's move disabled everything from the internal test versions of the social-networking company's Facebook and Instagram apps to the apps Facebook employees use for transportation on campus,infuriating workers and causing chaos at the company.Bộ trưởng Lorenzana cho rằng cần phải xem lại Hiệp ước này để làmrõ những mập mờ có thể gây hỗn loạn và nhầm lẫn trong một cuộc khủng hoảng.Defense Secretary Delfin Lorenzana said the treaty needed tobe re-examined to clear ambiguities that could cause chaos and confusion during a crisis.Các chuyên gia cho rằng Bình Nhưỡng có thể tấn công vùng nội địa của Mỹ bằngbom xung điện từ hạt nhân, gây hỗn loạn mạng lưới điện, các dịch vụ công, cơ sở hạ tầng và bất cứ ngành công nghiệp nào phụ thuộc vào chúng.Experts say North Korea could potentially strike theAmerican mainland with a nuclear electromagnetic pulse that would wreak havoc on power grids, utilities, infrastructure and any industry dependent on them.Những người lính SEAL kể vài câu chuyện( về sự hỗn loạn ở New Orleans) và Kyle đưa ra một giải pháp gây sốc”- tờ New Yorker viết-“ Anh cùng một người lính bắn tỉa nữa tới New Orleans, nằm trên mái sân vận động Superdome vàbắn hạ vài chục kẻ mang súng đang gây hỗn loạn trong thành phố”.The SEALs began telling stories, and Kyle offered a shocking one,” the New Yorker reported.“… He and another sniper traveled to New Orleans, set up on top of the Superdome,and proceed to shoot dozens of armed residents who were contributing to the chaos.”.Khi đang không thực hiện nhiệm vụ, người chơi có thể tự do đi lại vàngắm cảnh xung quanh thành phố hoặc gây hỗn loạn bằng cách tấn công người khác và phá hoại.When not taking on a storyline mission,players can free-roam and look around the cities, or cause havoc by attacking people and causing destruction.Hai cuộc tấn công ransomware khổng lồ- WannaCry và Petya( còn gọi là NotPetya)-trong một tháng đã gây hỗn loạn và gián đoạn khắp thế giới, buộc các bệnh viện, máy ATM, các công….Two massive ransomware attacks- WannaCry and Petya(also known as NotPetya)-in one month have caused chaos and destruction around the world, forcing hospitals, ATMs, shipping companies, governments, airports and car manufacturers to close Their operations.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0253

Xem thêm

gây ra sự hỗn loạncausing chaos

Từng chữ dịch

gâydanh từcausetriggergâyđộng từposeinduceinflicthỗndanh từchaosmixturemixhỗntính từchaotichỗnđộng từmixedloạndanh từdisorderrebellionchaosriotsturmoil gậy hockeygầy hơn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh gây hỗn loạn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Gây Hỗn Loạn Tiếng Anh Là Gì