GHÊ TỞM QUÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

GHÊ TỞM QUÁ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch ghê tởm quáis disgusting

Ví dụ về việc sử dụng Ghê tởm quá trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ghê tởm quá!I'm disgusted!Thiệt đó, ghê tởm quá.Seriously, that's disgusting.Ghê tởm quá.That's disgusting.Mùi thằng này… ghê tởm quá!This is one smelly, disgusting.Ghê tởm quá.That is disgusting.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từcảm giác ghê tởmSử dụng với động từđáng ghê tởmcảm thấy ghê tởmĐúng là tội ác, ghê tởm quá.It is CRIMINAL, it is disgusting.Cô ghê tởm quá, Sheela.You're disgusting, Sheela.Masterman trong bài viết về bệnh phong in trong bộ“ Tự điển Về Chúa Cứu Thế và Các Sách Phúc Âm” mà chúng tôi sẽ trích dẫn phần lớn có nói“không có bệnh nào khác đẩy người ta vào một tình trạng bị ghê tởm quá lâu năm như thế”.Masterman in his article on leprosy in the Dictionary of Christ and the Gospels, from which we have drawn much of the information that follows,says,"No other disease reduces a human being for so many years to so hideous a wreck.".Mày ghê tởm quá đấy, tha cho tao đi!”.You are disgusting, let go of me!”.Sự thiếu tin tưởng và ghê tởm quá lớn thúc đẩy Darlok phá hoại, trộm cắp, ám sát và thao túng đường đến quyền lực cho riêng mình.This overwhelming distrust and loathing motivates the Darloks to steal, sabotage, assassinate, and manipulate their way into power.Uh… Không có gì quá ghê tởm.Uh… nothing all that hideous.Cút xa ra khỏi tôi. Thật quá ghê tởm.Take this away from me, it is too much.Cút xa ra khỏi tôi. Thật quá ghê tởm.Get me out of here, it's nasty.Dối trá quá ghê tởm, điều đó có nghĩa gì chứ?The lies are disgusting, so what does it mean?Tôi là người duy nhất nghĩ rằng nó trông quá ghê tởm?Am I the only one who thinks it looks hideous?Tôi là người duy nhất nghĩ rằng nó trông quá ghê tởm?Am I the only one who thinks this looks horrible?Và ngài phải nhắm mắt, quá ghê tởm, mùi hôi và mọi thứ.And he had to close his eyes, it's so disgusting, and the smell and everything.Tôi là người duy nhất nghĩ rằng nó trông quá ghê tởm?Am I the only one who thinks I look ugly?Chúng ta không thể chế giễu quan điểm này vì nó quá ghê tởm để có thể coi như là có tính chất hài hước.One cannot really mock this view, because it is too repugnant to be humorous.Cha Flury nói:" Thật là một điều quá ghê tởm rằng một ai đó gắng sức để tiêu diệt nguồn gốc và lịch sử của một dân tộc.Father Flury said:“It is something most shocking that one attempts to destroy the roots and the history of a people.Bạo lực quá ghê tởm với bản chất tự hào và độc lập của chow rằng anh ta sẽ làm điều ngược lại, chỉ để cho bạn thấy rằng bạn đã sai.Violence is so hateful to the proud and independent nature of the chow that it will do the opposite, just to show you that you are wrong.Đừng ném rác xuống sàn,đừng cố tình bày bừa mọi thứ và đừng nói quá to hay tỏ ra ghê tởm.Don't throw trash onthe floor, don't purposefully mess up things, and don't talk too loud or be obnoxious.Sau đó chúng tôi kết luận rằng hẳn là người đàn ông đó vì quá ghê tởm với những gì chúng tôi đã chứng kiến trong một thời gian dài đến nỗi ông ta không muốn sống nữa và đây là cách ông kết thúc cuộc đời ông.We then concluded that the man must have been so disgusted with what we had seen for so long that he had no more desire to live, and this was his way of putting an end to himself.Những cuộc tấn công vào tính hợp pháp của cột trụ tư pháp, về những ý định của các cơ quan tình báo, vàvề tinh thần yêu nước của báo chí đã trở nên quá hiển nhiên, quá ghê tởm để được coi nhẹ là trò hề bên lề.The attacks on the legitimacy of the courts, on the intentions of the intelligence agencies, andon the patriotism of the press have become too evident, too repulsive to be discounted as mere sideshow.Và nó nghe thấy người ta kể câu chuyện của nó cho bọn trẻcon, và bọn trẻ con gọi nó là Inger xấu xa…“ Nó thật đáng ghê tởm! chúng nói, quá gớm ghiếc, nó phải gánh chịu những sự hành hạ thật lớn là đúng!”.And she heard them telling her story to children,and how the children called her wicked Inger, she was so horrid, they said, so nasty, she deserved to be punished properly.Ở phía bắc, trong khi đó, các hiệp sĩ của Arthur, quá đầy giận dữ và ghê tởm để chú ý đến Vua của họ, chà đạp Hiệp sĩ Đỏ, tàn sát đàn ông và đàn bà của mình, và đặt tháp của mình bốc cháy.In the north, meanwhile, Arthur's knights, too full of rage and disgust to heed their King, trample the Red Knight, massacre his men and women, and set his tower ablaze.Bạn cũng nên viết ra các cảm giác kèm theo- như xấu hổ và tội lỗi- cũng như nhữnghành động mà bạn dùng để đối phó với những cảm giác đó, với sự hối hận hay ghê tởm, ví dụ như uống quá nhiều rượu, tự làm mình bị thương, phá hủy những món đồ vừa ăn cắp được hoặc những hành vi hủy hoại khác.Also write down your own subsequent feelings, such as shame and guilt,and the actions you use to try to cope with these feelings or remorse or disgust, such as drinking too much, destroying the things you have stolen, or other destructive actions.Những người Nhật kia quá ghê tởm.The Japanese were so detestable.Sau khi phát hiện ra bí mật đó,tôi thấy ghê tởm người đàn ông này quá!.When the truth is exposed I found this man disgusting.Nhưng người đàn bà tham lam quá độ làm cho Zenkai ghê tởm.But the woman was so greedy that Zenkai grew disgusted.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 100, Thời gian: 0.0213

Từng chữ dịch

ghêtrạng từsoghêtính từbadawfulhorribleghêđộng từdisgustingtởmđộng từdisgustingsickeningtởmtính từrepulsivequátrạng từtoosooverlyexcessivelyquáđại từmuch ghê tởmghê tởm nhất

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh ghê tởm quá English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Kinh Tởm Là Gì