Từ điển Tiếng Việt - Từ Tởm Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tởm | tt. Ghê-rợn, gớm bắt nôn: Ghê-tởm, kinh tởm, trông bắt tởm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
tởm | - ph. Đến ghê sợ vì bẩn: Con chuột chết, trông tởm quá. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tởm | tt. 1. Có cảm giác ghê, lợm, khó chịu, vì quá bẩn thỉu: trông phát tởm. 2. Ghê gớm, khó hình dung nổi: Nó đánh võ tởm thật. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tởm | tt, trgt 1. Khiến ghê sợ vì bẩn thỉu quá: Ai nhổ đờm trên sàn thế này? Trông tởm quá! 2. Trông đáng ghét: Nó mặc cái áo rằn ri, trông tởm lắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
tởm | bt. Gớm, ghê: Thấy dơ mà tởm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
tởm | .- ph. Đến ghê sợ vì bẩn: Con chuột chết, trông tởm quá. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
tởm | Ghê về nổi bẩn: Trông con chuột chết mà tởm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- tởn
- tởn gà
- tởn kinh
- tởn thần
- tớn tác
- tợn
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng lúc này chàng rủ Mùi đi chỉ vì thương hại , chỉ vì sự liên cảm tự nhiên của hai người quen biết nhau từ hồi còn ngây thơ trong sạch giờ cùng bị đời làm sa ngã , Chàng không có ý thèm muốn về vật dụng vì không hiểu tại sao bao giớ chàng cũng lánh xa những gái gặp đêm ở dọc đường , cũng người ấy nếu gặp ở trong nhà xăm hay nhà chứa thì chàng không thấy ghê tởm nữa. |
Chàng nuốt nước bọt không biết vì ghê tởm nên lợm giọng hay vì thèm muốn cái thú nhục giục thiếu thốn đã mấy tháng nay. |
Môi nàng hé mở , tỏ ra vẻ chán nản ghê gớm , ghê tởm cho những đêm ái ân miễn cưỡng. |
Chương bỗng chau mày nhìn Tuyết một cách ghê tởm. |
Ôn tồn , chàng nói : Hôm nay nực lắm , Tuyết nhỉ ? Tuyết có tắm không ? Thật ra , nghĩ đến thân thể Tuyết đã nằm trong lòng người khác , chàng ghê tởm. |
Nhưng lừa dối , một người không hề lưu ý đến sự lừa dối , coi kẻ lừa dối mình như vẫn trung thành thì thật là làm một việc rất ghê tởm , xấu xa. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tởm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sự Kinh Tởm Là Gì
-
Ghê Tởm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Kinh Tởm - Wiktionary Tiếng Việt
-
SỰ KINH TỞM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'kinh Tởm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Kinh Tởm
-
Top 20 Kinh Tởm Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'kinh Tởm' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Sự Kinh Tởm«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Sự Kinh Tởm Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
SỰ KINH TỞM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Sự Ghê Tởm Tạo Nên Loài Người
-
Sự Kinh Tởm Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Rối Loạn Nhân Cách Ranh Giới (BPD) - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
GHÊ TỞM QUÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
GHÊ TỞM - Translation In English
-
Tất Cả Chúng Ta đều Cảm Thấy Ghê Tởm Nhưng Tại Sao Một Số Người ...
-
Nghĩa Của Từ Abomination - Từ điển Anh - Việt
-
Trong Nỗi Đau Tình Cờ:Tức Giận, Ghê Tởm Và Sự Kết Tội Về Đạo ...