Giải Phương Trình X^4−5x^2+4=0 - Vân Thanh
Có thể bạn quan tâm
Bài 1: Giải các pt sau:
a) x4−5x2+4=0x4−5x2+4=0
b) 150x+150x+25=5150x+150x+25=5
c) 3x2−x−4=03x2−x−4=0
d) 100x−100x+10=12100x−100x+10=12
Bài 2: Cho (P): y=−x24−x24
a) Vẽ (P)
b) Tìm M ∈∈ (P) sao cho M có hoành độ bằng 1313 tung độ
Bài 3: Cho pt (ẩn x): x2−2mx+2m−2=0x2−2mx+2m−2=0 (1)
a) Chứng minh rằng pt (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm x1;x2x1;x2 thỏa x13−x32=4(x21−x22)x13−x23=4(x12−x22)
Bài 4: Cho ΔΔABC (AB<AC) có 3 góc nhọn nội tiếp (O). Các đường cao BE; CF cắt nhau tại H
a) CMR: BCEF nội tiếp và xác định tâm M của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCEF
b) Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại S. C/m: SE.SF=SC.SB
c) Vẽ đường kính AK. Gọi I là trung điểm AH. CMR: BHCK là hình bình hành
Bài 5: a) Vẽ (P): y=−x2−x2
b) Tìm những điểm trên (P) có khoảng cách đến trục tung là 2
Bài 6: Cho pt (ẩn x): x2−4x+m−2=0x2−4x+m−2=0 (1)
a) Tìm m để pt (1) có nghiệm
b) Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm thỏa mãn 3x1−x2=83x1−x2=8
Bài 7: Hai giá sách trong một thư viện có tất cả 357 cuốn. Sau khi chuyển 28 cuốn sách từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số cuốn sách ở giá thứ nhất bằng 1212 số cuốn sách ở giá thứ hai. Tìm số cuốn sách ban đầu của mỗi giá
Bài 8: Cho nửa (O); bán kính R; đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa cung AB; M ∈∈ cung nhỏ. Kẻ CI vuông góc AM tại I; CI cắt AB tại D
a) CMR: ACIO nội tiếp. Tính góc OID
b) CMR: OI là phân giác góc COM
c) Gọi N là giao điểm AM và OC. CMR: AO.AB=AN.AM
d) Khi AM qua trung điểm K của BC. Tính MAMB;AM;BMMAMB;AM;BM theo R
Từ khóa » Giải Pt X4-5x2+4=0
-
Giải Phương Trình: X^4 - 5x^2 + 4 = 0 - Toán Học Lớp 9
-
Giải Các Phương Trình Trùng Phương: X^4 – 5x^2 + 4 = 0
-
Giải Các Phương Trình Sau: A. X4-5x2+4=0 B. Z4-8z2-9=0
-
Giải Các Phương Trình Trùng Phương: X^4 – 5x^2 + 4 = 0
-
Giải Các Phương Trình Và Hệ Phương Trình Sau: X^4-5x^2+4=0
-
Giải X X^4-5x^2-4=0 | Mathway
-
X4 -5x2 +4 = 0 | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
Tập Nghiệm Của Phương Trình X4−5x2+4=0 Là: | Cungthi.online
-
Giải Các Phương Trình Trùng Phương: A) X4 – 5×2 + 4 = 0; B) 2×4 – 3×2
-
A) X^4 – 5x^2 + 4 = 0; B) 2x^4 – 3x^2
-
Tập Nghiệm Của Phương Trình X 4 − 5x 2 + 6 = 0 Là
-
Giải Phương Trình : X4 +5x2-36=0 - Olm
-
Bài Tập:giải Các Phương Trình Sau 1) X4 - 5x2 + 4 = 0 2)x4 +48x2