Tập Nghiệm Của Phương Trình X 4 − 5x 2 + 6 = 0 Là

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Trang chủ Lớp 9 Toán

Câu hỏi:

19/08/2021 3,104

Tập nghiệm của phương trình x4 − 5x2 + 6 = 0 là:

A. S = {2; 3}

B. S = ±2;±3

Đáp án chính xác

C. S = {1; 6}

D. S = 1;±6

Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Toán 9 Ôn tập Chương 4 có đáp án Bắt Đầu Thi Thử

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

VietJack

Câu trả lời này có hữu ích không?

1 0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tìm tham số m để đường thẳng d: y=12x+m tiếp xúc với parabol (P): y=x22

Xem đáp án » 19/08/2021 3,818

Câu 2:

Tìm tham số m để đường thẳng d: y = mx + 2 cắt parabol (P): y=x22 tại hai điểm phân biệt

Xem đáp án » 19/08/2021 2,324

Câu 3:

Tìm tham số m để đường thẳng d: y = 2x – 3m – 1 tiếp xúc với parabol (P): y = −x2

Xem đáp án » 19/08/2021 1,835

Câu 4:

Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 4x – 9 = 0. Khi đó x12 + x22 bằng:

Xem đáp án » 19/08/2021 1,561

Câu 5:

Cho phương trình bậc hai: x2 – qx + 50 = 0. Tìm q > 0 và 2 nghiệm x1; x2 của phương trình biết rằng x1 = 2x2

Xem đáp án » 19/08/2021 1,374

Câu 6:

Tìm tham số m để đường thẳng d: y = −2 (m + 1)x +12 m2 cắt parabol (P): y = −2x2 tại hai điểm phân biệt

Xem đáp án » 19/08/2021 1,020

Câu 7:

Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 5 − 2 và 5 + 2

Xem đáp án » 19/08/2021 856

Câu 8:

Cho phương trình bậc hai: x2 – 2px + 5 = 0 có 1 nghiệm x1 = 2. Tìm giá trị của p và nghiệm x2 còn lại.

Xem đáp án » 19/08/2021 507

Câu 9:

Tập nghiệm của phương trình x + 4 x− 12 = 0 là:

Xem đáp án » 19/08/2021 203 Xem thêm các câu hỏi khác »

LÝ THUYẾT

Mục lục nội dung

Xem thêm

1. Hàm số y = ax2 (a≠0)

a) Tập xác định

Cho hàm số y=ax2  (a≠0)

Tập xác định của hàm số là R.

b) Tính chất

+ Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.

+ Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.

c) Đồ thị hàm số y=ax2  (a≠0)

Đồ thị của hàm số y=ax2  (a≠0)là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một parabol đỉnh O (với O là gốc tọa độ).

Tính chất của đồ thị:

+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.

Bài 2: Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) (ảnh 1)

+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị.

Bài 2: Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) (ảnh 1) Các bước vẽ đồ thị hàm số y=ax2  (a≠0)

Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số.

Bước 2: Lập bảng giá trị (thường từ 5 đến 7 giá trị) tương ứng giữa x và y.

Bước 3: Vẽ đồ thị và kết luận.

2. Phương trình bậc hai một ẩn

a) Định nghĩa: Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng

ax2+bx+c=0

trong đó x là ẩn, a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a≠0.

b) Biệt thức ∆

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) ta có biệt thức Δ như sau:

Δ = b2 - 4ac

Ta sửa dụng biết thức Δ để giải phương trình bậc hai.

c) Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức Δ = b2 - 4ac

+ Nếu Δ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1=−b+Δ2a;x2=−b−Δ2a

+ Nếu Δ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là x1=x2=−b2a

+ Nếu Δ < 0 thì phương trình vô nghiệm.

d) Biệt thức ∆'

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’ ta có biệt thức ∆'như sau:

∆' = b’2 - ac

Ta sửa dụng biết thức ∆'để giải phương trình bậc hai.

e) Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có b = 2b’ và biệt thức ∆'= b’2 - ac

+ Nếu ∆'> 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1=−b'+Δ'a;x2=−b'−Δ'a

+ Nếu ∆'= 0 thì phương trình có nghiệm kép là

x1=x2=−b'a

+ Nếu ∆'< 0 thì phương trình vô nghiệm.

3. Hệ thức Vi – ét

a) Hệ thức Vi – ét

Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì ta có:

x1+x2=−bax1.x2=ca

b) Ứng dụng của hệ thức Vi - ét

+ Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1 và nghiệm còn lại là x2=ca

+ Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a - b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1 và nghiệm còn lại là x2=-ca

+ Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình bậc hai x2 - Sx + P = 0

+ Điều kiện để có hai số đó là S2 - 4P ≥ 0

Đề thi liên quan

Xem thêm »
  • Trắc nghiệm Toán 9 Căn bậc hai có đáp án 5 đề 7246 lượt thi Thi thử
  • Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết 29 đề 6925 lượt thi Thi thử
  • Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2021 có đáp án (Phần 1) 31 đề 4948 lượt thi Thi thử
  • Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2019 có đáp án (Phần 1) 31 đề 4346 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án 5 đề 3422 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai A^2 = |A| có đáp án 5 đề 3204 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình lớp 9 có đáp án 5 đề 2833 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Hệ thức Vi-et và ứng dụng có đáp án 5 đề 2674 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Hàm số bậc nhất lớp 9 có đáp án 5 đề 2654 lượt thi Thi thử
  • Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 9 có đáp án 6 đề 2595 lượt thi Thi thử
Xem thêm » Hỏi bài

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
  • Cho đường tròn (O;R) . Trong đường tròn (O) vẽ hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài nhau và tiếp xúc trong với (O) trong đó bán kính đường tròn (O2) gấp đôi bán kính đường tròn (O1). Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích phần hình tròn (O) nằm ngoài các hình tròn (O1) và(O2) 1,220 01/11/2022 Xem đáp án
  • Cho đoạn thẳng AB và một điểm C trên AB .Vẽ trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB các nửa đường tròn có đường kính AB,AC,BC . Xác định vị trí của điểm C trên đoạn AB để diện tích phần giới hạn bởi ba nửa đường tròn đó dạt giá trị lớn nhất.

    667 01/11/2022 Xem đáp án
  • Cho DABC nhọn , điểm M di chuyển trên cạnh BC .Gọi P ,Q là hình chiếu của M trên AB , AC . Xác định vị trí của điểm M để PQ có độ dài nhỏ nhất. 1,199 01/11/2022 Xem đáp án
  • Cho DABC nội tiếp đường tròn (O) D là điểm bất kỳ thuộc cung BC không chứa A và không trùng với B,C. Gọi H,I,K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ D đến các đường thẳng BC , AC, AB . Đặt BC = a , AC = b ,AB = c, DH = x , DI = y , DK = z .Tìm vị trí của điểm D để tổng ax+by+cznhỏ nhất

    601 01/11/2022 Xem đáp án
  • Cho DABC nội tiếp đường tròn (O) D là điểm bất kỳ thuộc cung BC không chứa A và không trùng với B,C. Gọi H,I,K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ D đến các đường thẳng BC , AC, AB . Đặt BC = a , AC = b ,AB = c, DH = x , DI = y , DK = z . Chứng minh rằng :by+cz=ax

    518 01/11/2022 Xem đáp án
  • Cho đường tròn (O;R) đường kính BC , A là một điểm di động trên đường tròn . Vẽ tam giác đều ABM có A và M nằm cùng phía đối với BC . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ C xuống MB. Gọi D, E , F, G theo thứ tự là trung điểm của OC, CM, MH, OH . Xác định vị trí của điểm A để diện tích tứ giác DEFG đạt giá trị lớn nhất.

    1,170 01/11/2022 Xem đáp án
  • Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A .Qua A vẽ hai tia vuông góc với nhau , chúng cắt các đường tròn (O) , (O’) lần lượt tại B và C. Xác định vị trí của các tia đó để D ABC có diện tích lớn nhất .

    415 01/11/2022 Xem đáp án
  • Cho hình vuông ABCD cạnh a .Vẽ cung BD tâm A bán kính a (nằm trong hình vuông ) .một tiếp tuyến bất kỳ với cung đó cắt BC, CD theo thứ tự ở M và N. Tính độ dài nhỏ nhất của MN.

    549 01/11/2022 Xem đáp án
  • Cho nửa đường tròn có đường kính AB = 10 cm .Một dây CD có độ dài 6cm có hai đầu di chuyển trên nửa đường tròn . Gọi E và F theo thứ tự là hình chiếu của A và B trên CD. Tính diện tích lớn nhất của tứ giác ABFE.

    441 01/11/2022 Xem đáp án
  • Cho tam giác nhọn ABC .Từ một điểm I nằm trong tam giác ta kẻ IM ^ BC, IN ^ AC , IK ^AB . Đặt AK =x ; BM = y ; CN = z.Tìm vị trí của I sao cho tổng x2 +y2 +z2 nhỏ nhất. 468 01/11/2022 Xem đáp án
Xem thêm »

Từ khóa » Giải Pt X4-5x2+4=0