GIÁO ÁN Tiết 4: §4 PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM Doc - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Hiểu rõ biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm và biết cách xác định tọa độ ảnh của một điểm, phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua một phép đối xứng tâm với
Trang 1GV: Ngô Viết Nhật Quang Trường THPT Thừa Lưu GIÁO ÁN
Người soạn: Ngô Viết Nhật Quang
Giáo viên Trường THPH Thừa Lưu
Tiết 4: §4 PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM (SGK Hình học 11 Chuẩn) -
I Mục tiêu:
Về kiến thức và kĩ năng:
1 Nắm được định nghĩa và quy tắc xác định ảnh khi đã xác định được phép đối xứng tâm Phếp đối xứng tâm được xác định khi cho tâm đối xứng
2 Hiểu rõ biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm và biết cách xác định tọa độ ảnh của một điểm, phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua một phép đối xứng tâm với tâm là gốc tọa độ
3 Nắm được các tính chất cơ bản của phép đối xứng tâm
4 Hiểu rõ khái niệm tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng trong thực tế
Về thái độ học tập:
Trang 2GV: Ngô Viết Nhật Quang Trường THPT Thừa Lưu
Hiểu được tính thực tiễn của phép đối xứng tâm và ứng dụng phép đối xứng tâm vào cuộc sống
II Chuẩn bị bài học:
Chuẩn bị của GV:
+ Hình vẽ 1.19 đến 1.25 trong SGK
+ Thước kẻ, phấn màu,
+Chuẩn bị sẵn một vài hình ảnh thực tế trong trường là đối xứng tâm
+Chuẩn bị các bài toán nâng cao cho học sinh khá giỏi
Chuẩn bị của HS:
+ Ôn lại các phép toán vectơ
+ Nắm được quy trình nghiên cứu một phép biến hình(định nghĩa, tính chất, ứng dụng)
III Phương pháp dạy học:
Sử dụng các PPDH cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp HS tìm tòi, phát hiện
chiếm lĩnh tri thức: gợi mở, vấn đáp; phát hiện và giải quyết vấn đề Đan xen hoạt động nhóm
Trang 3GV: Ngô Viết Nhật Quang Trường THPT Thừa Lưu
iV Nội dung và tiến trình lên lớp:
1 Bài cũ:
Câu 1 Hãy tìm các trục đối xứng của hình vuông ABCD
Câu 2 Cho M và M ’ là ảnh và tạo ảnh Hãy tìm trục đối xứng
Hãy nêu quan hệ biểu thức vectơ biểu thị I là trung điểm của đoạn thẳng MM ’
2 Bài mới:
Đặt vấn đề:
Cho 2 điểm A và M Hãy xác định điểm M ’
đối xứng với điểm M qua A và nêu nhận xét về mối quan hệ giữa 3 điểm A, M, M ’trong 2 trường hợp sau:
a A và M phân biệt
b A và M trùng nhau
GV: Cho học sinh trả lời và hướng đến khái niệm phép đối xứng tâm
Thời
gian
nêu tóm tắt định
Trang 4GV: Ngô Viết Nhật Quang Trường THPT Thừa Lưu
GV yêu cầu HS nêu định nghĩa phép đối xứng
tâm
1 Cho M ’
= ĐI ( M ) Hãy xác định
ĐI ( M ’)? Từ đó hãy rút ra mối quan hệ giữa
IM
uuur
và uuuurIM'?
GV kết luận:
M ’ = ĐI ( M ) IMuuuur' IMuuur (1)
GV nhấn mạnh:
Nếu hình H’ là ảnh của hình H qua ĐI thì ta
còn nói H’ đối xứng với H qua tâm I, hay H
và H’ đối xứng với nhau qua I
-GV:
nghĩa phép đối xứng tâm và vẽ hình
I
M
M'
ĐI ( M ’ ) = M
'
uuuur uuur
Mệnh đề (1) cho ta một định nghĩa khác của phép đối xứng tâm
Học sinh tiếp thu,
ghi nhớ
Trang 5GV: Ngô Viết Nhật Quang Trường THPT Thừa Lưu
+ Nêu ví dụ1 trong SGK, treo hình 1.20, sau
đó cho HS chỉ ra ảnh của các điểm C, D, E và
X, Y, Z qua Đ I + Nêu các hình đối xứng
trong hình 1.21
2 Trong hình 1.20, điểm I là trung điểm
của những đoạn thẳng nào?
Hoạt động 1
Gợi ý: Sử dụng biểu thức vectơ của phép
đối xứng tâm:
+ M ’ = ĐI ( M ) cho ta điều gì?
+ M = Đ I ( M ’) cho ta điều gì?
+ Kết luận
Hoạt động 2
GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
I là trung điểm của
các đoạn thẳng CZ,
DX, EY
Hoạt động 1
M ’ = ĐI ( M )
IMuuuur' uuurIM
IMuuur IMuuuur'
M = Đ I ( M ’)
(HS hiểu rõ hơn về phép đối xứng tâm qua biểu thức vectơ của nó.)
Hoạt động 2
Các cặp điểm cần
tìm sẽ là: (A ; C), (B ;
D) và
(E ; F)
Trang 6GV: Ngô Viết Nhật Quang Trường THPT Thừa Lưu
Gợi ý:
+ O có đặc điểm gì?
+ Hãy chứng minh O là trung điểm của
EF
II Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua
gốc tọa độ:
Giáo viên vẽ hình:
'
'
y
x M(x;y)
O
Trang 7GV: Ngô Viết Nhật Quang Trường THPT Thừa Lưu
3 Hãy dựng điểm M ’ đối xứng với M qua
tâm O? Từ đó suy ra mối quan hệ giữa toạ độ
của M ’ với toạ độ của M?
GV giới thiệu biểu thức toạ độ của phép đối
xứng tâm O là
'
'
(2)
Hoạt động 3
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm
A(-4 ; 3) Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm
O?
Gợi ý:
Dùng biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm
O
III Tính chất
GV nêu bài toán:
Cho 3 điểm M, N, I Hãy dựng M’ và N, lần
lượt là ảnh của M và N qua phép đối xứng
tâm I
Hoạt động 3
A’(4 ; -3)
M
N’ I
N
Trang 8GV: Ngô Viết Nhật Quang Trường THPT Thừa Lưu
Chứng minh: MNuuuur M Nuuuuuur' '; MN M N' '
Gợi ý:
Sử dụng tính chất:
M ’ = ĐI ( M ) IMuuuur' IMuuur (1)
và quy tắt về hiệu của hai vectơ
Tính chất 1
Xem SGK trang 13
Hoạt động 4
Chọn hệ toạ độ Oxy, rồi dùng biểu thức tọa độ
của phép đối xứng tâm O chứng minh lại tính
chất 1
M’
Thật vậy, vì '
IM IM
và '
IN IN
nên
' ' ' '
uuuuuur uuur uuuur
uur uuur
IN IM
uuruuur
MN
uuuur
Do đóMN M N' '
Hoạt động 4
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Trang 9GV: Ngô Viết Nhật Quang Trường THPT Thừa Lưu
Hướng dẫn:
-Chọn hệ tọa độ Oxy sao cho tâm đối xứng
trùng với gốc tọa độ
-Sử dụng biểu thức toạ độ của phép đối xứng
tâm, công thức xác định tọa độ của một vectơ
và công thức tính khoảng cách giữa hai điểm
Tính chất 2
Xem SGK trang 14
GV treo hình 1.24 để minh hoạ
Hoạt động 5
GV yêu cầu HS chứng minh tính chất:
Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành
đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Gợi ý:
Xem lại tính chất 1 Từ tính chất này có thể
suy ra điều cần chứng minh hay không?
Các tính chất còn lại HS tự chứng minh xem
như bài tâp
Xem hình1.24 (Nắm được nội dung tính chất 2)
Hoạt động 5
Từ tính chất 1:
Nếu ĐI (A) = A ’ và
ĐI (B) = B ’
thìuuuuurA B' ' uuurAB Suy ra
AB // A ’B ’ hoặc
AB trùng với A ’B ’
(đpcm)
Trang 10GV: Ngô Viết Nhật Quang Trường THPT Thừa Lưu
IV Tâm đối xứng của một hình
GV nêu bài toán:
Cho hình bình hành ABCD có I là giao điểm
của hai đường chéo Hãy xác định ảnh của A,
B, C, D qua phép đối xứng tâm I
A B
I
D C
4 Ảnh của hình bình hành ABCD qua
phép đối xứng tâm I là hình nào?
Trong trường hợp này điểm I gọi tâm đối tâm
đối xứng của hình bình hành ABCD
Vậy thế nào là tâm đối xứng của một hình?
GV nêu định nghĩa
Ảnh của A, B, C, D
qua phép đối xứng
tâm I lần lượt là C,
D, A, B
Từ đó suy ra ảnh
của hình bình hành
ABCD qua phép đối
xứng tâm I là hình bình hành ABCD
Nắm được định
nghĩa
Trang 11GV: Ngô Viết Nhật Quang Trường THPT Thừa Lưu
Định nghĩa (SGK trang14)
GV treo hình 1.25 để minh hoạ
5 Trong các chữ cái sau chữ nào là hình
có tâm đối xứng?
H A N O I
6 Tìm một số hình có tâm đối xứng
Củng cố - luyện tập:
GV yêu cầu HS thực hiện các công việc sau:
+ Phát biểu lại định nghĩa phép đối xứng
tâm
Các chữ cái H, N,
O, I là những hình có tâm đối xứng
Hình vuông, hình
chữ nhật , hình thoi, hình bình hành, hình
đa giác đều, hình tròn,
là những hình có tâm đối xứng
Thực hiện theo yêu cầu của GV
Trang 12GV: Ngô Viết Nhật Quang Trường THPT Thừa Lưu
+ Viết biểu thức toạ độ của phép đối qua
gốc tọa độ
+ Nêu các tính chất của phép đối xứng
tâm
+ Phát biểu khái niệm tâm đối xứng của
một hình và hình có tâm đối xứng
Hướng dẫn các bài tập 1, 2, 3 ở SGK trang
15
BT 1
Cách 1: Dùng biểu thức toạ độ của phép đối
xứng qua gốc toạ độ
Cách 2: Dùng tính chất 2
Cách 3: Cũng có thể xác định d ’ bằng cách
tìm ảnh của hai điểm phân biệt thuộc d
BT 2
Hình bình hành và lục giác đều là những
hình có tâm đối xứng
BT 3
Đường thẳng và những hình gồm 2 đường
thẳng song song là những hình có vô sốtâm
BT 1:
Ảnh của A (-1;3) qua phép đối xứng tâm O
là A ’ (1;-3)
Ảnh của
: 2 3 0
phép đối xứng tâm O
là d' :x 2y 3 0
Trang 13GV: Ngô Viết Nhật Quang Trường THPT Thừa Lưu
đối xứng
Từ khóa » Giáo án Bài đối Xứng Tâm Lớp 11
-
Giáo án Hình Học 11 CB Tiết 4: Phép đối Xứng Tâm
-
Giáo án Toán 11 Tiết 4: Phép đối Xứng Tâm - Đề Thi Mẫu
-
Giáo án Hình Học 11 Bài 4: Phép đối Xứng Tâm
-
Giáo án Hình Học 11 - Chương 1 - Bài 4: Phép đối Xứng Tâm
-
Giáo án Hình Học 11 Tiết 5, 6, 7: Phép Quay Và Phép đối Xứng Tâm
-
GIÁO ÁN K11 - HK1 - HH11.C1-Bài 4. Phép đối Xứng Tâcx
-
Giáo án Hình Học 11 Cơ Bản Tiết 4: Phép đối Xứng Tâm
-
Giáo án Bài Phép đối Xứng Tâm - Hình Học 11 - GV. Trần Thiên
-
Giáo án Hình Học 11 Tiết 5, 6, 7: Phép Quay Và Phép đối Xứng Tâm
-
Chương I. §4. Phép đối Xứng Tâm - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử
-
Giáo án Môn Hình Học 11 - Tiết 6: Phép Quay Và Phép đối Xứng Tâm
-
Chương I. §4. Phép đối Xứng Tâm - Hình Học 11 - Giáo án Xịn
-
Toán 11 Bài 4: Đối Xứng Tâm
-
Hình Học 11 Bài 4: Phép đối Xứng Tâm - Hoc247