Glance At: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch glance at EN VI glance atglance atTranslate GB glance at: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: glance at

To glance at something means to look at it quickly or briefly, often without focusing intently. This form of observation is usually casual and does not involve a detailed examination. People glance at items for various reasons, such as seeking information or ...Đọc thêm

Nghe: glance at

glance at: Nghe glance at

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Phân tích cụm từ: glance at

  • glance – liếc nhìn
    • cursory glance - lướt qua
    • I threw a glance at the altimeter - Tôi liếc nhìn đồng hồ đo độ cao
    • roving glance - cái nhìn lưu động
  • at – tại
    • at a rate of 100 hz - với tốc độ 100 hz
    • at its destination - tại điểm đến của nó
    • at its founding - lúc thành lập

Từ đồng nghĩa: glance at

  • browse, gaze at, gaze upon, stare down, look on, stare at, look back to
  • gaze on, look up to, have a peek, look round, sneak a peek, take a gander, take a look around
  • take a peek, take a quick look, take one look, eye, have a look see Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt hinderance
    • 1eus
    • 2eugenie
    • 3cản trở
    • 4fiord
    • 5makiivka
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: glance at

    Betty's mother Alice Cooper appears at first glance to be identical to Archie's mother Mary, except that her hair is light blonde. Alice Cooper, mẹ của Betty thoạt nhìn giống hệt Mary, mẹ của Archie, ngoại trừ mái tóc của bà có màu vàng nhạt.
    Clubhead covers protect the clubs from striking each other and from weather and incidental damage while in the bag, make clubs more identifiable at a glance, and provide a personal touch to a player's clubs. Vỏ bọc đầu gậy bảo vệ các câu lạc bộ khỏi va đập vào nhau và khỏi thời tiết và hư hỏng ngẫu nhiên khi ở trong túi, giúp câu lạc bộ dễ nhận dạng hơn trong nháy mắt và mang lại dấu ấn cá nhân cho câu lạc bộ của người chơi.
    Abbey's studies might seem at first glance to corroborate the theory that men tend to be more sexually attracted to the opposite sex. Nghiên cứu của Abbey thoạt nhìn có vẻ chứng thực lý thuyết rằng đàn ông có xu hướng bị người khác giới hấp dẫn hơn về mặt tình dục.
    At first glance, the silver dragon appears very similar to the White dragon. Thoạt nhìn, con rồng bạc trông rất giống với con rồng Trắng.
    At first glance, the cover appears to be totally black, but upon close examination it reveals the silhouettes of the World Trade Center towers in a slightly darker shade of black. Thoạt nhìn, tấm bìa có vẻ là màu đen hoàn toàn, nhưng khi kiểm tra kỹ, nó cho thấy bóng của các tòa tháp của Trung tâm Thương mại Thế giới có màu đen đậm hơn một chút.
    At first glance, this damselfly may resemble a blue-tailed damselfly or a red-eyed damselfly more than a typical Coenagrion species. Thoạt nhìn, loài cá này có thể giống một con cá đuôi xanh hoặc một con cá mắt đỏ hơn là một loài Coenagrion điển hình.
    Gwen darted a quick glance at Rod, then turned back to the elf. Gwen liếc nhanh về phía Rod, sau đó quay lại với gia tinh.
    When he reached the middle of the ladder, he cast a melancholy glance at the poor dead outcasts, with which the steps were strewn. Khi anh đến giữa thang, anh liếc nhìn những người bị ruồng bỏ đáng thương, trong đó các bước bị ném đá.
    It was late when my friend returned, and I could see, by a glance at his haggard and anxious face, that the high hopes with which he had started had not been fulfilled. Khi người bạn của tôi trở về thì đã muộn, và tôi có thể nhìn thoáng qua khuôn mặt phờ phạc và lo lắng của anh ta, rằng những hy vọng cao cả mà anh ta bắt đầu đã không thành hiện thực.
    It was only a beggar-girl that had crept up to the window and stole a glance at the bright scene within. Đó chỉ là một cô gái ăn xin rón rén đến bên cửa sổ và liếc trộm khung cảnh tươi sáng bên trong.
    Once you cast a glance, it travels with the speed of light. Khi bạn liếc nhìn, nó sẽ di chuyển với tốc độ ánh sáng.
    The emperor simply wanted to put his mind at rest. Hoàng đế chỉ đơn giản là muốn để tâm trí của mình được nghỉ ngơi.
    Jack hired a room in Dublin for a meeting at which all agreed to meet regularly each Sunday. Jack đã thuê một căn phòng ở Dublin cho một cuộc họp và tất cả đều đồng ý gặp nhau thường xuyên vào Chủ nhật.
    Even when I carry Fortune magazine people still look at me like I was from the wrong part of town. Ngay cả khi tôi mang tạp chí Fortune, mọi người vẫn nhìn tôi như thể tôi đến từ nhầm thành phố.
    This he was authorized by God to do at the end of the Gentile Times, when Jesus’ foes in heaven and on earth should have submitted to his rule. —Psalm 2:1-12. Điều này ông đã được Đức Chúa Trời cho phép thực hiện vào cuối Thời kỳ Dân ngoại, khi kẻ thù của Chúa Giê-su trên trời và dưới đất lẽ ra phải phục tùng sự cai trị của ngài. — Thi-thiên 2: 1-12.
    Unis are saying that you blame me because the guy cut out the back at the army-surplus bust. Unis đang nói rằng bạn đổ lỗi cho tôi vì anh chàng đã cắt bỏ phần sau của bức tượng bán thân thừa của quân đội.
    I don't like the way you laugh at her. Tôi không thích cách bạn cười cô ấy.
    I bought this watch at the store. Tôi đã mua chiếc đồng hồ này tại cửa hàng.
    I pointed at him. Tôi chỉ vào ông ta.
    Change trains at the next station. Đổi tàu ở ga tiếp theo.
    Sadako smiled at them. Sadako mỉm cười với họ.
    You can't be at two places at once. Bạn không thể ở hai nơi cùng một lúc.
    All at once, he spoke out. Tất cả cùng một lúc, anh ta lên tiếng.
    He laid down his pen and looked at me. Anh ấy đặt bút xuống và nhìn tôi.
    He is kind at heart. Anh ấy tốt bụng.
    At the station, I had the hardest time finding my ticket. Tại nhà ga, tôi gặp khó khăn nhất trong việc tìm vé của mình.
    Tom is usually at home on Mondays, but Mary isn't. Tom thường ở nhà vào thứ Hai, nhưng Mary thì không.
    He bent his head a little towards me, and with a single hasty glance seemed to dive into my eyes. Anh ta hơi cúi đầu về phía tôi, và chỉ với một cái liếc mắt vội vàng dường như đã đi sâu vào mắt tôi.
  • Từ khóa » Cùng Nghĩa Glance