Grimace - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈɡrɪ.məs/
Danh từ
[sửa]grimace /ˈɡrɪ.məs/
- Sự nhăn mặt, sự cau mặt; vẻ nhăn nhó.
- Vẻ làm bộ làm điệu, vẻ màu mè ỏng ẹo.
Nội động từ
[sửa]grimace nội động từ /ˈɡrɪ.məs/
- Nhăn mặt, nhăn nhó.
Chia động từ
[sửa] grimaceDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to grimace | |||||
Phân từ hiện tại | grimacing | |||||
Phân từ quá khứ | grimaced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grimace | grimace hoặc grimacest¹ | grimaces hoặc grimaceth¹ | grimace | grimace | grimace |
Quá khứ | grimaced | grimaced hoặc grimacedst¹ | grimaced | grimaced | grimaced | grimaced |
Tương lai | will/shall² grimace | will/shall grimace hoặc wilt/shalt¹ grimace | will/shall grimace | will/shall grimace | will/shall grimace | will/shall grimace |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grimace | grimace hoặc grimacest¹ | grimace | grimace | grimace | grimace |
Quá khứ | grimaced | grimaced | grimaced | grimaced | grimaced | grimaced |
Tương lai | were to grimace hoặc should grimace | were to grimace hoặc should grimace | were to grimace hoặc should grimace | were to grimace hoặc should grimace | were to grimace hoặc should grimace | were to grimace hoặc should grimace |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | grimace | — | let’s grimace | grimace | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "grimace", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɡʁi.mas/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
grimace/ɡʁi.mas/ | grimaces/ɡʁi.mas/ |
grimace gc /ɡʁi.mas/
- Sự nhăn mặt, vẻ nhăn nhó. Faire la grimace — nhăn mặt (tỏ ý không bằng lòng hoặc ghê tởm)
- Nếp nhăn nheo. Ce collet fait une grimace — cổ áo này có nếp nhăn nheo
- Điều giả dối vẻ giả dối. Les politesses ne sont souvent que grimaces — lễ phép thường chỉ là sự giả dối
- (Khảo cổ học) Hình dị kỳ (khắc vào ghế nhà thờ).
Tham khảo
[sửa]- "grimace", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Nội động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Anh
Từ khóa » Nhăn Mặt Tiếng Anh
-
Nhăn Mặt Bằng Tiếng Anh - Frown, Grimace, Mouth - Glosbe
-
NHĂN MẶT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NHĂN MẶT - Translation In English
-
NHĂN MẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nhăn Mặt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'nhăn Mặt' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'nhăn Mặt' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng ...
-
Từ điển Việt Anh "nhăn Mặt" - Là Gì?
-
Nhăn Mặt Tiếng Anh Là Gì
-
Grimace Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Tra Từ Wrinkle - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
Definition Of Nhăn Mặt? - Vietnamese - English Dictionary
-
Bản Dịch Của Frown – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary