Grimace - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Nội động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɡrɪ.məs/

Danh từ

[sửa]

grimace /ˈɡrɪ.məs/

  1. Sự nhăn mặt, sự cau mặt; vẻ nhăn nhó.
  2. Vẻ làm bộ làm điệu, vẻ màu mè ỏng ẹo.

Nội động từ

[sửa]

grimace nội động từ /ˈɡrɪ.məs/

  1. Nhăn mặt, nhăn nhó.

Chia động từ

[sửa] grimace
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to grimace
Phân từ hiện tại grimacing
Phân từ quá khứ grimaced
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại grimace grimace hoặc grimacest¹ grimaces hoặc grimaceth¹ grimace grimace grimace
Quá khứ grimaced grimaced hoặc grimacedst¹ grimaced grimaced grimaced grimaced
Tương lai will/shall² grimace will/shall grimace hoặc wilt/shalt¹ grimace will/shall grimace will/shall grimace will/shall grimace will/shall grimace
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại grimace grimace hoặc grimacest¹ grimace grimace grimace grimace
Quá khứ grimaced grimaced grimaced grimaced grimaced grimaced
Tương lai were to grimace hoặc should grimace were to grimace hoặc should grimace were to grimace hoặc should grimace were to grimace hoặc should grimace were to grimace hoặc should grimace were to grimace hoặc should grimace
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại grimace let’s grimace grimace
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "grimace", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɡʁi.mas/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
grimace/ɡʁi.mas/ grimaces/ɡʁi.mas/

grimace gc /ɡʁi.mas/

  1. Sự nhăn mặt, vẻ nhăn nhó. Faire la grimace — nhăn mặt (tỏ ý không bằng lòng hoặc ghê tởm)
  2. Nếp nhăn nheo. Ce collet fait une grimace — cổ áo này có nếp nhăn nheo
  3. Điều giả dối vẻ giả dối. Les politesses ne sont souvent que grimaces — lễ phép thường chỉ là sự giả dối
  4. (Khảo cổ học) Hình dị kỳ (khắc vào ghế nhà thờ).

Tham khảo

[sửa]
  • "grimace", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=grimace&oldid=1848553” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Nội động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Nhăn Mặt Tiếng Anh