Ground Là Gì, Nghĩa Của Từ Ground | Từ điển Anh - Việt
Có thể bạn quan tâm
Toggle navigation X
- Trang chủ
- Từ điển Anh - Việt
- Từ điển Việt - Anh
- Từ điển Anh - Anh
- Từ điển Pháp - Việt
- Từ điển Việt - Pháp
- Từ điển Anh - Nhật
- Từ điển Nhật - Anh
- Từ điển Việt - Nhật
- Từ điển Nhật - Việt
- Từ điển Hàn - Việt
- Từ điển Trung - Việt
- Từ điển Việt - Việt
- Từ điển Viết tắt
- Hỏi đáp
- Diễn đàn
- Tìm kiếm
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Học qua Video
- Học tiếng Anh qua Các cách làm
- Học tiếng Anh qua BBC news
- Học tiếng Anh qua CNN
- Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
- Từ điển Anh - Việt
Mục lục
|
/graund/
Thông dụng
Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .grind
Danh từ
Mặt đất, đất
to sit on the groundngồi trên (mặt) đấtto cut a tree to the groundđốn cây sát gócabove groundbên trên mặt đâtbelow groundtrong lòng đấtto break fresh groundkhai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang;Bãi đất, khu đất
a volleyball groundbãi bóng chuyền( số nhiều) đất đai vườn tược
an old mansion with extensive groundsmột toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãiVị trí, khoảng cách trên mặt đất
to keep one's groundgiữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽto give (lose) groundrút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụpĐáy (biển, hồ...)
to touch groundsát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...)Nền
a design of pink roses on a white groundmẫu trang trí hoa hồng trên nền trắng( số nhiều) cặn bã
Lý lẽ, lý do, nguyên cớ
to have good ground(s) for believing somethingcó đủ lý do để tin một điều gìon what grounds do you suspect him?vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta?(điện học) sự tiếp đất
Ngoại động từ
( + on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào
to ground one's hopes onđặt hy vọng vào( + in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng
the teacher grounded his pupils in arithmeticthầy giáo truyền đạt cho học sinh những kiến thức vững vàng về số họcĐặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...)
Đặt xuống đất
ground arms!(quân sự) đặt súng xuống!(hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn
(hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh được
fog grounds all aeroplanes at Nsương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được(điện học) tiếp đất
Nội động từ
(hàng hải) mắc cạn
(hàng không) hạ cánh
Cấu trúc từ
common ground
Xem commonto cover much ground
đi được đường dàiĐề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...)to cut the ground from under somebody's feet
nắm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫngdown to the ground
Xem downforbidden ground
khu vực cấm vàoVấn đề không được nói đếnto have one's ear to the ground
to have both feet on the ground
Nhạy bén, tinh tếto stand one's ground
giữ vững lập trườngon the ground
trong dân chúng, trong nội bộ dân chúngto prepare the ground for sth
chuẩn bị cơ sở cho cái gìto gain ground on sb
đuổi theo ai sát nútto get off the ground
đạt kết quả tốt đẹp lúc khởi đầuplan falls to the ground
kế hoạch thất bạito run to ground
độn thổ, ẩn mình để khỏi bị tómto run sb into the ground
làm cho ai kiệt sứcto suit sb down to the ground
hoàn toàn thích hợp với aito the ground
hoàn toàn, toàn bộthin on the ground
hiếm có, hiếm thấyto shift one's ground
thay đổi lập trường, đổi ýto be on firm ground
vững tin vào lý lẽ của mìnhhình thái từ
- v-ing: grounding
- V-ed: grounded
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
nối trung hòa
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
nối mass
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
mốc trát
plaster groundmốc trát vữamốc xây
sàn lót
Điện
Nghĩa chuyên ngành
mát
Giải thích VN: Điểm được coi là điện áp chuẩn bằng 0 volt, là điện áp zêrô chuẩn chung cho điện áp tín hiệu vào và ra mỗi tầng khuếch đại hay xử lý tín hiệu trong thiết bị điện tử, là điểm được nối với sườn hay vỏ kim loại của thiết bị, được nối vào dây tiếp đất với mục đích an toàn điện.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cái nêm
cơ sở
lý do
khu
khu đất
khu vực
nền
nền móng
frozen groundnền móng bị đóng băngground engineeringcông trình nền móngđất đá
đáy
đáy (biển, hồ)
dây nối đất
địa phương
đường nối đất
nguyên nhân
làm mắc cạn
bãi đất
nối đất
mắc cạn
mặt đất
mối nối đất
sự nối đất
sự tiếp đất
safety groundsự tiếp đất an toànsingle groundsự tiếp đất đơnsystem groundsự tiếp đất hệ thốngWagner groundsự tiếp đất kiểu WagnerKinh tế
Nghĩa chuyên ngành
đáy
diện tích khu vực
Nguồn khác
- ground : Corporateinformation
Địa chất
đáy, mặt đất, đất
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
arena , dirt , dust , field , landscape , loam , old sod , park , real estate , sand , sod , soil , terra firma , terrain , turf , basis , bed , bottom , foot , footing , foundation , fundament , groundwork , seat , substratum , underpinning , base , motivation , motive , reason , spring , argument , proof , wherefore , why , call , justification , necessity , occasionverb
acquaint , bottom , coach , discipline , establish , familiarize , fit , fix , found , indoctrinate , inform , initiate , instruct , introduce , predicate , prepare , prime , qualify , rest , settle , stay , teach , train , tutor , bar , beach , bring down , dock , down , fell , floor , knock down , land , level , mow down , prevent , strand , cut down , flatten , prostrate , strike down , throw , build , root , underpin , country , dirt , earth , estate , field , foundation , landscape , mother earth , soil , terrain , terrane , territory , turfTừ trái nghĩa
noun
heavens , skyverb
free , let go , liberateThuộc thể loại
Cơ khí & công trình, Kinh tế, Kỹ thuật chung, Thông dụng, Toán & tin, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xây dựng, ô tô, điện,Xem thêm các từ khác
-
Ground- features
yếu tố địa lý tự nhiên (trên bản đồ), yếu tố địa hình, -
Ground-bailiff
Danh từ: người quản lý mỏ, -
Ground-bait
Danh từ: mồi câu chìm (vứt xuống đáy hồ...) -
Ground-base connection
cực gốc nối đất, -
Ground-based duct
ống dẫn trên mặt trời, -
Ground-based radar
rađa đặt trên mặt đất, -
Ground-based staircase
cầu thang (đặt) trên đất, -
Ground-based station
đài đặt trên trái đất, -
Ground-check chamber
phòng kiểm soát mặt đất, -
Ground-clamp
kẹp nối mát, -
Ground-coat paint
sơn lót, -
Ground-colour
Danh từ: màu nền (trên một bức tranh), -
Ground-connection
dây tiếp đất, -
Ground-control approach
Danh từ: cách xử lý để điều khiển (máy bay) từ mặt đất (cho máy bay hạ cánh lúc sương mù... -
Ground-controlled approach radar
rađa kiểm soát mặt đất, -
Ground-controlled approach system
hệ gca (hệ thống hạ cánh), -
Ground-controlled interception radar
ra đa thám sát được điều khiển trên mặt đất, -
Ground-fish
/ ´graund¸fiʃ /, danh từ, cá ở tận dưới đáy nước, -
Ground-fishing
/ ´graund¸fiʃiη /, danh từ, sự câu chìm, -
Ground-grip tyre
lốp bám,đường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.- Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~
Chi tiết
Huy Quang đã thích điều này- Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
- Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.
Chi tiết
- Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
Chi tiết
bolttuthan đã thích điều này- rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
- Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
Chi tiết
Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận- Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
- Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
- Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Chi tiết
Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận- Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
- Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
- Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
- Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com
Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...
Trả lời · 01/02/24 09:07:22
- Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com
- Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
- Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:
Từ khóa » Ground Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Ground, Từ Ground Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Nghĩa Của Từ Ground - Từ điển Anh - Việt
-
Ý Nghĩa Của Ground Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
"ground" Là Gì? Nghĩa Của Từ Ground Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Từ điển Anh Việt "grounds" - Là Gì?
-
Ground Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Ground Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
GROUND - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ : Ground | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch ...
-
Sàn Ground Là Gì
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ground' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Ground Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict