Hạt Lạc Tiếng Anh Là Gì - .vn
Có thể bạn quan tâm
Hạt lạc tiếng Anh là peanut phiên âm là pēnət. Hạt lạc hay còn gọi là đậu phộng, hạt lạc là phương ngữ miền Bắc gọi còn đậu phộng là phương ngữ miền Nam.
Hạt lạc là món ăn có khắp nơi, cảm giác đầu tiên là thơm, bùi, ngậy và có tác dụng phòng chữa bệnh.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại hạt.
Pumpkin seeds /ˈpʌmpkɪnsiːdz/: Hạt bí.
Cashew /ˈkæʃuː/: Hạt điều.
Almond /ˈɑːmənd/: Hạt hạnh nhân.
Lotus seeds /ˈloʊtəssiːdz/: Hạt sen.
Sunflower seeds /ˈsʌnflaʊərsiːdz/: Hạt hướng dương.
Chestnuts /ˈtʃesnʌts/: Hạt dẻ.
Red beans /redbiːnz/: Hạt đậu đỏ.
Soy beans /ˈsɔɪbiːnz/: Hạt đậu nành.
Một số lợi ích sức khỏe đối với hạt lạc.
Good for the heart and reduces the risk of cardiovascular disease.
Tốt cho tim và làm giảm nguy cơ mắc bệnh mạch vành.
Lose weight and prevent aging.
Giảm cân và ngăn ngừa lão hóa.
Helps strengthen memory and fight osteoporosis.
Giúp tăng cường trí nhớ và chống loãng xương.
Support blood circulation.
Hỗ trợ tuần hoàn máu.
Reduce the risk of cancer.
Giảm nguy cơ mắc bệnh ung thư.
Reduce stress, fatigue.
Giảm căng thẳng, mệt mỏi.
Bài viết hạt lạc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Từ khóa » Hạt đỗ Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Hạt đậu«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
HẠT ĐẬU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
HẠT ĐẬU - Translation In English
-
Hạt đậu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
HẠT ĐẬU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Hình ảnh Tiếng Anh Chủ đề Các Loại Hat, đậu
-
24+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Các Loại Hạt - TiengAnhOnline.Com
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Hạt - Leerit
-
Các Loại Hạt Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Hạt đậu Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Rau Củ Quả Các Loại đậu, Hạt
-
"Đậu Xanh" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Đậu Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ. - StudyTiengAnh