Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Rau Củ Quả Các Loại đậu, Hạt
Có thể bạn quan tâm
Các loại đậu, hạt đều đem lại giá trị dinh dưỡng khác nhau cho con người. Trong bài viết này, Sylvan Learning Việt Nam sẽ chia sẻ với bạn các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Rau củ quả các loại đậu, hạt giúp bạn dễ dàng gọi tên các loại đậu, hạt có trong bữa ăn, đồng thời nâng cao vốn từ vựng của bản thân hơn nữa.
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Rau củ quả các loại đậu, hạt
Cashew /kæˈʃuː/: Hạt điều
Products of immediate interest to Africa which are covered include cotton, cocoa, aluminium ores, copper ores, cashew nuts, cane sugar, ready-made garments, fish fillets and non-industrial diamonds.
Các sản phẩm đáng quan tâm ngay khi đến châu Phi gồm bông, ca cao, quặng nhôm, quặng đồng, hạt điều, đường mía, quần áo may sẵn, philê cá và kim cương phi công nghiệp.
—
Walnut /wɔːlnʌt/: Hạt óc chó
The purpose of the standard is to define the quality requirements of inshell walnuts at the export control stage, after preparation and packaging.
Mục đích của tiêu chuẩn là xác định các yêu cầu chất lượng của quả óc chó trong vỏ ở giai đoạn kiểm soát xuất khẩu, sau khi chuẩn bị và đóng gói.
—
Almond /ɑːmənd/: Hạnh nhân
Every part of the tree is useable: the wood is used for fuel, the leaves and fruit provide forage for goats, and the oil extracted from the almonds is used in cooking and traditional medicine.
Mọi bộ phận của cây đều có thể sử dụng được: gỗ được dùng làm chất đốt, lá và quả cung cấp thức ăn cho dê, và dầu chiết xuất từ quả hạnh được sử dụng trong nấu ăn và y học cổ truyền.
—
Sesame seeds /sɛsəmi siːdz/: Hạt vừng
You may find the tasty sauce and the sesame seed fragrance irresistible.
Bạn có thể thấy nước sốt ngon và mùi thơm của hạt mè không thể cưỡng lại được.
—
Pumpkin seeds /pʌmpkɪn siːdz/: Hạt bí
Pumpkin seed oil may be bottled in packaging of various volumes.
Dầu hạt bí ngô có thể được đóng trong bao bì với nhiều thể tích khác nhau.
—
Pine nut /paɪn nʌt/: Hạt thông
Have you ever had fresh mountain trout with wild mushrooms and pine nuts?
Bạn đã bao giờ ăn cá hồi núi tươi với nấm dại và hạt thông chưa?
—
Chia seeds /Chia siːdz/: Hạt chia
A diet containing Chia seeds significantly lowers blood pressure (9.6 mm Hg).
Một chế độ ăn uống có chứa hạt Chia làm giảm đáng kể huyết áp (9,6 mm Hg).
—
Sunflower seeds /sʌnˌflaʊə siːdz/: Hạt hướng dương
In the past, sunflower seeds, food preparations and cured pork cuts have been significant Canadian exports to Lithuania.Trong quá khứ, hạt hướng dương, các chế phẩm thực phẩm và thịt lợn đã được chế biến sẵn là những mặt hàng xuất khẩu quan trọng của Canada sang Lithuania.
—
Macadamia: Hạt mắc ca
Macadamia kernels must be packed in such a way as to protect the produce properly.
Hạt mắc ca phải được đóng gói sao cho bảo vệ sản phẩm đúng cách.
—
Pistachio /pɪsˈtɑːʃɪəʊ/: Hạt dẻ cười
Turkish scientists have built a water-based system to turn waste from processing food like tea, olives and pistachios into valuable chemicals.
Các nhà khoa học Thổ Nhĩ Kỳ đã xây dựng một hệ thống dựa trên nước để biến chất thải từ chế biến thực phẩm như chè, ô liu và hạt dẻ cười thành các hóa chất có giá trị.
—
Chestnut /ʧɛsnʌt/: Hạt dẻ
A market hall was built in 1884 for the sale of cereals, chestnuts, apples and nuts.
Một khu chợ được xây dựng vào năm 1884 để bán ngũ cốc, hạt dẻ, táo và các loại hạt.
—
Soy bean /sɔɪ biːn/: Đậu nành
Producers also usually experience increased production in the crops following soy beans .
Các nhà sản xuất cũng thường tăng sản lượng trong các vụ hạt đậu nành.
—
Mung bean /Mung biːn/: Đậu xanh
An unsweetened porridge made with mung beans , which is often eaten in China and the Korean Peninsula .
Một món cháo không đường làm từ đậu xanh, thường được ăn ở Trung Quốc và Bán đảo Triều Tiên.
—
Red bean /rɛd biːn/: Đậu đỏ
This is the most common and popular type of red bean paste eaten in Chinese confections.
Đây là loại nhân đậu đỏ phổ biến và được ăn phổ biến nhất trong các loại bánh kẹo của Trung Quốc.
—
Peas /piːz/: Đậu Hà Lan
Those substances are plant proteins derived from either wheat, peas or potatoes, which can be an alternative to the currently authorized substance gelatine, derived from animal products.
Những chất này là protein thực vật có nguồn gốc từ lúa mì, đậu Hà Lan hoặc khoai tây, có thể là một chất thay thế cho chất gelatine hiện đang được phép sử dụng, có nguồn gốc từ các sản phẩm động vật.
Trên đây là danh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề rau củ quả các loại đậu, hạt mà Sylvan Learning Việt Nam muốn chia sẻ đến các bạn. Với những từ vựng này bạn có thể sử dụng hằng ngày trong giao tiếp. Chúc bạn nắm vững những từ vựng này và áp dụng thật thành công nhé!
Từ khóa » Hạt đỗ Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Hạt đậu«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
HẠT ĐẬU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
HẠT ĐẬU - Translation In English
-
Hạt đậu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
HẠT ĐẬU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Hình ảnh Tiếng Anh Chủ đề Các Loại Hat, đậu
-
24+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Các Loại Hạt - TiengAnhOnline.Com
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Hạt - Leerit
-
Các Loại Hạt Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Hạt đậu Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
"Đậu Xanh" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Đậu Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ. - StudyTiengAnh
-
Hạt Lạc Tiếng Anh Là Gì - .vn