Hình Thức Kính Ngữ - Tôn Kính Trong Tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc
Có thể bạn quan tâm
Header Ads
Hình thức kính ngữ - tôn kính trong tiếng Hàn |
Blog Hàn Quốc gửi tới các bạn đang học tiếng Hàn hiểu rõ hơn về các hình thức tôn kính tồn tại của người Hàn khi giao tiếp.
• Tôn kính chủ ngữ.
Sử dụng hình thức tôn kính chủ ngữ khi chủ ngữ là cấp trên, người có địa vị cao trong xã hội, người lớn tuổi. Để sử dụng dang tôn kính này chúng ta chỉ cần gắn thêm (으)시 vào gốc V/A. Với các V/A kết thúc bằng nguyên âm thì dùng 시. Với các V/A kết thúc bằng phụ âm thì dùng (으)시. (으)시 có thể kết hợp vs đuôi tôn kính dài như : ㅂ니디 tạo thành 십니다. (으)시 có thể kết hợp đuôi thân mật và ngắn hơn là 어요 tạo thành (으)세요. 보기: 가 + -시- + -ㅂ니다 = 가십니다. 가 + -시- + -어요 = 가세요. 읽 + -시- + -ㅂ니다 = 읽으십니다. 읽 + -시- + - 어요 = 읽으세요. 선생님은 한국어를 가르치십니다 / 가르치세요. Cô giáo dạy tiếng Hàn Quốc. 어버지는 작년에 부산에 가셨습니다 . Bố tôi đến busan vào năm ngoái. Lưu ý : Các bạn có thể thay thế trợ từ chủ ngữ như : 이/가 thành 께서 và 은/는 thành 께서는 . Đây là dạng tôn kính của trợ từ chủ ngữ.• Tôn kính người nghe.
Sử dụng khi người nghe là cấp trên, địa vị cao, lớn tuổi hơn. Khi người nghe là người nhỏ tuổi, địa vị thấp hơn nhưng phải dùng kính ngữ cho người nghe nếu là người lạ, mới gặp lần đầu để thể hiện phép lịch sự. Tùy vào mức độ mà chúng ta chia tôn kính người nghe làm 2 dạng : tôn kính và tôn kính thân mật. 보기: 도와주셔서 감사합니다. (tôn kính) 도와주셔서 감사해요. (tôn kính thân mật)• Tôn kính khác.
Một số động từ V khi chuyển qua hình thức tôn kính không gắn trực tiếp (으)시 mà được thay thế bằng 1 từ hoàn toàn khác: 자다 >> 주무시다. 말하다 >> 말씀하시다. 먹다 >> 잡수시다 / 드시다. 마시다 >> 드시다. 죽다 >> 돌아가시다. 있다 >> 계시다.• Tôn kính của 1 số danh từ N.
나이 = 연세 : Tuổi. 말 = 말씀 : lời nói, từ ngữ. 밥 = 진지 : Cơm, đồ ăn. 사람 = 분 : Người,Vị. 생일 = 생신 : Ngày sinh. 집 = 댁 : Nhà. 이름 = 성함 : Tên. 아내 = 부인 : Vợ.• Tôn kính với tiểu từ.
이/가 >> 께서 은/는 >> 께서는 에게 / 한테 >> 께• Tôn kính N bằng cách gắn 님.
선생님 : Giáo viên 사장님 : Giám đốc, chủ tịch 목사님 : Mục sư 교수님 : Giáo sư 박사님 : Tiến sĩ 원장님 : Giám đốc• Lưu ý khi dùng kính ngữ.
Thay vì gọi nhau là 당신,너,그,그녀,그들, người Hàn thuờng hay xưng hô tên riêng hoặc chức vụ. 당신 thường được sử dụng xưng hô trong quan hẹe vợ chồng. Chỉ dùng 너 trong mối quan hệ thân thiết.Đừng quên comment bên dưới để giải đáp thắc mắc về bài học nhé !
Post a Comment
Related Posts
tiếng hànNo comments
Subscribe to: Post Comments ( Atom )Tin Mới Nhất
Bài Nổi Bật
- Học tiếng Hàn : Cách sử dụng 에게, 한테, 에게서, 한테서, 께 trong tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn : Phân biệt 에서, 까지 và 부터, 까지 trong tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn : Cấu trúc V+거나 " Hoặc " trong tiếng Hàn
Menu nhãn
tiếng hàn sơ cấp tin tức nổi bật du học tâm sự du học hàn quốc du lịch hàn quốc topik tiếng hàn món ăn hàn quốc văn hóaTags
tiếng hàn sơ cấp tin tức nổi bật du học tâm sự du học hàn quốc du lịch hàn quốc topik tiếng hàn món ăn hàn quốc văn hóa Blog Hàn Quốc (BLHQ™) là trang thông tin điện tử Hàn Quốc cung cấp kiến thức về Tiếng Hàn, Thủ Tục Du Học, Xin Visa Du Học Hàn. BLHQ™ đồng thời là nơi chia sẻ các câu chuyện du học, cuộc sống của du học sinh Việt tại Hàn Quốc. Liên hệ : Cuogzuzu@gmail.com Hotline : 0971.048.012Tin mới nhất
Tin Nổi Bật
- Học tiếng Hàn : Cách sử dụng 에게, 한테, 에게서, 한테서, 께 trong tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn : Phân biệt 에서, 까지 và 부터, 까지 trong tiếng Hàn
- Học tiếng Hàn : Cấu trúc V+거나 " Hoặc " trong tiếng Hàn
Từ khóa » Bảng Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
Tổng Hợp Kính Ngữ Tiếng Hàn Trong Từ Loại
-
27 Từ Vựng Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn Là Gì? Tất Tần Tật Về Kính Ngữ Mà Bạn Cần Biết
-
Tất Tần Tật Về Kính Ngữ Tiếng Hàn - Huongiu
-
Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
Ngữ Pháp 11: KÍNH NGỮ TIẾNG HÀN ( 높임 말/ 존댓 말) - Korea Link
-
Kính Ngữ Tiếng Hàn Bạn Không Nên Bỏ Qua - Zila Academy
-
Kính Ngữ Tiếng Hàn Và CÁCH SỬ DỤNG Kính Ngữ Trong Giao Tiếp ...
-
Bài 15: Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn: "저희 나라"? "제 부인"?
-
Tổng Hợp Từ Vựng Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
KÍNH NGỮ TRONG TIẾNG HÀN - .vn
-
Hiểu đơn Giản Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn – 한국어의 높임 표현 (2)
-
Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn - Nét Văn Hóa đặc Trưng Của Ngôn Ngữ ...