Tổng Hợp Từ Vựng Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
Kính ngữ được coi như một danh hiệu để thể hiện sự tôn trọng cũng như kính trọng dành cho cấp bậc hay vị trí khi đề cập đến một người nào đó. Kính ngữ còn được dùng trong trường hợp ám chỉ đến danh hiệu danh dự cũng như thể hiện vị thế xã hội của người nào đó trong xã hội.
Kính ngữ tiếng Hàn dùng để thể hiện sư tôn trọng với người có địa vị cao hơn mình (giám đốc, trưởng phòng, chủ tịch,…), người lớn tuổi hơn mình (bố mẹ, ông bà, anh chị,…) hoặc dùng trong những trường hợp trang trọng…
Nếu như kính ngữ trong tiếng Việt thể hiện qua từ kính ngữ (thưa, kính thưa, ạ,…), câu đầy đủ chủ – vị, đại từ nhân xưng phù hợp thì kính ngữ trong tiếng Hàn lại vô cùng phức tạp. Bên cạnh việc sử dụng đại từ nhân xưng trong tiếng Hàn, kính ngữ còn yêu cầu người nói phải biết phán đoán ngữ cảnh giao tiếp, đối tượng giao tiếp và mục đích giao tiếp để lựa chọn cách sử dụng thích hợp nhất.
Lưu ý: Kính ngữ trong tiếng Hàn không sử dụng để nói về bản thân mình (không sử dụng cho ngôi thứ nhất).
1. 밥 > 진지 /bap > jin-ji/: cơm.2. 말 > 말씀 /mal > mal-seum/: lời nói.3. 집 > 댁 /jip > taek/: nhà.4. 술 > 약수 /sul > yak-su/: rượu.5. 이름 > 성함 /i-reum > seong-ham/: tên6. 나이 > 연세 /na-i > yeon-se/: tuổi.7. 병 > 병환 /byeong > byeong-hwan/: bệnh.8. 남편 > 부군 /nam-pyeon > bu-gun/: chồng.9. 자다 > 주무시다 /ja-da > ju-mu-si-da/: ngủ.10. 배고프다 > 시장하다 /bae-go-peu-da > si-jang-ha-da/: đói bụng.11. 노인 > 어른신 /no-in > eo-reun-sin/: người già.12. 듣다 > 경칭하다 /teut-tta > gyeong-ching-ha-da/: nghe.13. 부모 > 부모님 /bu-mo > bu-mo-nim/: bố mẹ.14. 선생 > 선생님 /seon-saeng > seon-saeng-nim/: giáo viên.15. 교수 > 교수님 /gyo-su > gyo-su-nim/: giáo sư.16. 생일 > 생신 /saeng-il > saeng-sin/: sinh nhật.17. 있다 > 계시다 /it-tta > gye-sai-da/: có/ở18. 주다 > 주시다 /ju-da > ju-si-da/: cho, đưa.19. 먹다 > 잡수시다/드시다 /meok-tta > jap-su-si-da/ deu-si-da/: ăn.20. 묻다> 여쭈다 /mut-tta > yeo-jju-da/ : hỏi.21. 죽다 > 돌아가시다 /juk-tta > do-ra-ga-si-da/: chết.22. 데리다 > 모시다 /de-ri-da > mo-si-da/: đón, đưa23. 아프다 > 편찬으시다 /a-peu-da > pyeon-cha-na-si-da/: đau ốm.Nguồn: st24. 보내다 > 올리다 /bo-nae-da > ol-li-da/: gửi.25. 사람,명 > 분 /sa-ram > bun/: người > vị26. 만나다 > 뵙다 /man-na-da > boep-da/: gặp.27. 일어나다 < 기상하시다 /I-reo-na-da > gi-sang-ha-si-da/: thức dậyTiếng Hàn Phương Anh chúc bạn học vui
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ COVID-19MẪU CÂU GIAO TIẾP DÀNH CHO KHÁCH HÀNG Ở NHÀ HÀNGPHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
14/08/2023PHÂN BIỆT 율 & 률 ——-율 # 률——-Đều có nghĩa là “tỷ lệ” nhưng sử [...]
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
14/08/2023어서 오세요! Mời vào! 이거 봐! Nhìn thử cái này đi 나를 따라와! Đi theo [...]
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
14/08/2023이렇게 해도 돼요? Làm thế này có được không? 먹지 마! Đừng ăn! 하지 마! [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
14/08/2023기하학: Hình học 입체 기하학: Hình học không gian 평면 기하: Hình học phẳng 타원: [...]
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
20/07/2023Nội dung chính 심: Tâm악: Ác안: An압: Áp 심: Tâm 심간: Tâm can 심교: Tâm [...]
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
20/07/2023신호등: Đèn giao thông 빨간 불: Đèn đỏ 노란 불: Đèn vàng 초록 불: Đèn [...]
Trả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
PHÂN BIỆT TỪ VỰNG TIẾNG HÀN
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN NGẮN GỌN, DỄ HỌC
CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, DỄ HỌC, DỄ NHỚ
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ HÌNH HỌC
TỪ VỰNG HÁN HÀN DỄ HỌC, DỄ NHỚ
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG
MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN TRONG NHÀ HÀNG (Dành cho nhân viên phục vụ)
HỌC TIẾNG HÀN CÙNG PHƯƠNG ANH
Hàn Quốc và Phương Anh
THEO DÕI VIDEO DẠY TIẾNG HÀN CỦA PHƯƠNG ANH
- Trang Chủ
- Giới thiệu
- Giới thiệu về Tiếng Hàn Phương Anh
- HỌC TIẾNG HÀN TẠI HÀ NỘI
- TIẾNG HÀN SƠ CẤP
- TIẾNG HÀN TRUNG CẤP
- TIẾNG HÀN CAO CẤP
- TIẾNG HÀN ONLINE MIỄN PHÍ
- DU HỌC HÀN QUỐC
- Cẩm nang Du Học Hàn Quốc
- THI THỬ TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ
- Thi thử Tiếng Hàn Topik
- Thi thử Tiếng Hàn KLAT
- Thi thử Tiếng Hàn EPS – Xuất khẩu lao động
- Bộ đề thi Tiếng Hàn tổng hợp
- TÀI LIỆU VIP
- KIẾN THỨC HỮU ÍCH
- Kiến thức Hàn Quốc
- Chia sẻ hữu ích
- Ngữ pháp tiếng Hàn
Từ khóa » Bảng Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
Tổng Hợp Kính Ngữ Tiếng Hàn Trong Từ Loại
-
27 Từ Vựng Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn Là Gì? Tất Tần Tật Về Kính Ngữ Mà Bạn Cần Biết
-
Tất Tần Tật Về Kính Ngữ Tiếng Hàn - Huongiu
-
Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn
-
Ngữ Pháp 11: KÍNH NGỮ TIẾNG HÀN ( 높임 말/ 존댓 말) - Korea Link
-
Kính Ngữ Tiếng Hàn Bạn Không Nên Bỏ Qua - Zila Academy
-
Kính Ngữ Tiếng Hàn Và CÁCH SỬ DỤNG Kính Ngữ Trong Giao Tiếp ...
-
Bài 15: Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn: "저희 나라"? "제 부인"?
-
KÍNH NGỮ TRONG TIẾNG HÀN - .vn
-
Hiểu đơn Giản Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn – 한국어의 높임 표현 (2)
-
Hình Thức Kính Ngữ - Tôn Kính Trong Tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc
-
Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn - Nét Văn Hóa đặc Trưng Của Ngôn Ngữ ...