Hồ đồ Nghĩa Là Gì - LuTrader
Có thể bạn quan tâm
Lúc đó Giang Trạch Dân “lập tức đứng lên”, chỉ vào mũi Chu Dung Cơ mà thét: “Hồ đồ! Hồ đồ! Hồ đồ! Mất đảng mất nước! Tôi rất là xót xa.”
Hồ đồ! Hồ đồ! |
Đọc đến hai chữ "hồ đồ", liên tiếp ba lần trong câu nói như hét của Giang Trạch Dân, tôi không khỏi sửng sốt.
Gần đây, trên mạng Internet, người Việt truyền nhau xem nhiều bản tin về Trung Quốc, đặc biệt là những bài có liên quan tới tình hình chính trị kinh tế quân sự khu vực biển Đông Nam Á châu. Câu viết ở trên nằm trong bài báo đăng ngày 21/04/2016 trên trang web https://vietdaikynguyen.com với tựa đề: "Đằng sau sự câu kết của Giang Trạch Dân và La Cán trong hội nghị Bộ chính trị ngày 26 tháng 4 năm 1999"
Đại khái, bài viết này thuộc loạt bài "tố khổ" tập đoàn lãnh đạo Nhà nước Trung Quốc thời kì Giang Trạch Dân còn làm Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc (1989-2002).Tự hỏi tại sao mình lại sửng sốt như vậy? Hình như tôi có cảm giác đang đọc tiếng Tàu viết về thời sự Việt Nam năm 2016.Hồ đồ! Hồ đồ! Hồ đồ!
Nghe như lời một viên thái thú quận Giao Chỉ nghìn năm về truớc. Lục mấy bộ từ điển ra xem lại.Đào Duy Anh, Hán Việt từ điển (1931):hồ đồ 糊塗 Không rõ sự lý.
Khai Trí Tiến Đức (1931):hồ đồ 糊塗 Không rõ ràng, không minh bạch: Làm việc lớn không nên hồ đồ.
Đại từ điển tiếng Việt (Nxb Văn Hóa Thông Tin, 1999):hồ đồ (tính từ). Thiếu cân nhắc đúng đắn trong ăn nói, nhận thức: ăn nói hồ đồ; phát biểu hồ đồ; một quyết định hồ đồ.
Trừ ra một thời kì ngắn vào những năm 1970-1975, với vài từ ngữ "quá độ" theo thể điệu: máy bay lên thẳng, lính thủy đánh bộ, xưởng đẻ, đồng hồ có người lái, v.v. từ năm 1945 ở miền Bắc Việt Nam, từ 1975, trên toàn cõi đất nước, tiếng Việt càng ngày càng rập khuôn theo tiếng Hoa, đặc biệt là tiếng Trung Quốc Cộng Sản.Muốn hiểu rõ nhiều từ ngữ tiếng Việt bây giờ, lắm khi phải tìm xem ở từ điển chữ Tàu.Chẳng hạn, cách đây vài tuần, có người bạn học cũ gởi cho xem một bản tin mở đầu như sau:"Với mong muốn ba mẹ mình được thấy Huế mỗi ngày, anh Nguyễn Thanh Tùng đã tái hiện lại toàn bộ quần thể di tích cố đô Huế cổ kính một cách sinh động giữa lòng Sài Gòn náo nhiệt." (http://news.zing.vn/tai-hien-co-do-hue-giua-long-sai-gon-de-bao-hieu-cha-me-post117174.html) Nhiều người trong nhóm bạn bè cùng lấy làm "bức xúc" vì hai chữ "tái hiện" ở trên. Nếu hiểu hai chữ này theo cách quen thuộc từ xưa, có nghĩa là "xuất hiện trở lại", thì câu viết mở đầu bản tin có phần vô lí, nếu không nói là ngớ ngẩn.Vốn hay ngờ "tiếng Việt 1975", tôi lên trang web "Quốc ngữ từ điển" của Bộ Giáo Dục Đài Loan để kiểm chứng, thấy họ giải thích đúng như đã hiểu ở trên. Nhưng khi xem thêm mục từ "tái hiện" trong bộ "Hán ngữ đại từ điển" (Trung Quốc Cộng Sản) thì liền chưng hửng. Vì ngoài định nghĩa thứ nhất như trên, còn có định nghĩa thứ hai: (Văn học dụng ngữ) Vị tương kinh nghiệm quá đích sự vật dụng nghệ thuật thủ đoạn như thật địa biểu hiện xuất lai. Và còn dẫn chứng một câu viết của tác giả Tôn Lê (trong "Canh đường độc thư kí 耕堂讀書記"): "Tái hiện lịch sử anh hùng nhân vật, bất thị khinh nhi dị cử đích 再現歷史英雄人物, 不是輕而易舉的"
Ôi thôi, hai chữ "tái hiện" trong câu đầu bản tin về cố đô Huế, là bưng nguyên mâm từ định nghĩa này đây.Tôi lại cặm cụi lật cuốn Đại từ điển tiếng Việt (Nxb Văn Hóa Thông Tin, 1999). Định nghĩa này nằm sờ sờ ra đó từ mấy chục năm nay:tái hiện (động từ):
1. Hiện lại trong đầu, trong trí nhớ: Những kỉ niệm trong thời thơ ấu tái hiện trong đầu.2. Thể hiện lại chân thực bằng hình tượng nghệ thuật.Hồ đồ! Hồ đồ! Hồ đồ! Nghe như lời một viên thái thú quận Giao Chỉ nghìn năm về truớc. Nhớ lại bài hát của Việt Khang mấy năm trước:Xin hỏi anh là ai?sao bắt tôi, tôi làm điều gì saiXin hỏi anh là ai?sao đánh tôi, chẳng một chút nương tayXin hỏi anh là ai?không cho tôi xuống đường để tỏ bàytinh yêu quê hương nàydân tộc này đã quá nhiều đắng cay.Xin hỏi anh ở đâu?ngăn bước tôi, chống giặc Tàu ngoại xâmXin hỏi anh ở đâu?sao mắng tôi, bằng giọng nói dân tôidân tộc anh ở đâu?sao đang tâm, làm tay sai cho Tàuđể ngàn sau ghi dấu
bàn tay nào, nhuộm đầy máu đồng bào.
Hồ đồ! Hồ đồ! Hồ đồ! Hình như tôi có cảm giác đang đọc tin tức thời sự Việt Nam năm 2016.Cuộc đàn áp lớn rộng trên toàn quốc chống những người biểu tình chẳng có gì mới mẻ tại Việt Nam. Nó là hiện tượng xảy ra trong bối cảnh của chủ trương đàn áp thẳng tay sau Đại hội Đảng lần thứ 12 đầu năm nay, khi đa số lãnh đạo lên nắm quyền thuộc giới công an và quân đội. (Vietnam Committee on Human Rights, Thông cáo báo chí làm tại Genève ngày 22.06.2016)
Page 2
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hồ đồ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hồ đồ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hồ đồ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
1. Này, đừng hồ đồ!
Now wait just a minute.
2. Cảnh sát hồ đồ:
" Beijing Security Guard
3. Nói năng hồ đồ
Talking nonsense
4. Con nó nhất thời hồ đồ.
He acted on the moment.
5. Tôi đã hồ đồ không đồng ý.
I didn't have the sense to say yes.
6. Phương trượng, ông ở thiếu lâm quá lâu, hồ đồ rồi
Abbot, you've stayed at Shaolin temple for far too long, you're confused.
7. Lãnh cũng có lúc hồ đồ nói năng không suy nghĩ
Leng had a momentary lapse and spoke out of turn
8. Cháu lớn rồi, không nên ăn nói hồ đồ như vậy.
Of all the people on God's earth, you should know better.
9. Chanel huynh, lúc năy tôi nhất thời hồ đồ, nhận lầm người.
Mr. Slander, I was a bit confused just now... and used more violence than needed...
10. Phong trào nữ quyền tồi -- đúng hơn, nữ quyền hồ đồ -- là một khởi điểm.
Bad feminism -- or really, more inclusive feminism -- is a starting point.
11. Chép như thế là hồ đồ, họ theo ý riêng mình mà múa mép câu văn, toan đem việc ấy để buộc tội Duy Phường.
They continue saying it while preparing for battle, until Scar, in reciting the name, accidentally bites his tongue.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hồ đồ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hồ đồ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hồ đồ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Này, đừng hồ đồ!
2. Cảnh sát hồ đồ:
3. Nói năng hồ đồ
4. Con nó nhất thời hồ đồ.
5. Tôi đã hồ đồ không đồng ý.
6. Phương trượng, ông ở thiếu lâm quá lâu, hồ đồ rồi
7. Lãnh cũng có lúc hồ đồ nói năng không suy nghĩ
8. Cháu lớn rồi, không nên ăn nói hồ đồ như vậy.
9. Chanel huynh, lúc năy tôi nhất thời hồ đồ, nhận lầm người.
10. Phong trào nữ quyền tồi -- đúng hơn, nữ quyền hồ đồ -- là một khởi điểm.
11. Trường hợp là trang của quận rais'd đồng hồ - đồ xỏ lá, những gì đã thực hiện tổng thể của bạn ở nơi này?
12. Chép như thế là hồ đồ, họ theo ý riêng mình mà múa mép câu văn, toan đem việc ấy để buộc tội Duy Phường.
13. Và chúng ta biết rằng có nhiều kẻ rất là tham vọng, ăn nói hồ đồ, đầy lòng sân si. Những kẻ này không có... không có chút xíu gì từ bi trong lòng họ... và những kẻ này...
Từ điển phổ thông
hồ đồ
Từ điển trích dẫn
1. Đầu óc lù mù, không hiểu sự lí gì cả. ◇Tống sử 宋史: “Thái Tông dục tướng Đoan, hoặc viết: Đoan vi nhân hồ đồ” 太宗欲相端, 或曰: 端為人糊塗 (Lữ Đoan truyện 呂端傳) Vua Thái Tông muốn phong cho Lữ Đoan làm tể tướng, có người nói: Lữ Đoan là người chẳng hiểu sự việc gì cả. 2. Mờ mịt, mô hồ. ◇Kiều Cát 喬吉: “Nhân thử thượng lạc phách giang hồ tái tửu hành, hồ đồ liễu hoàng lương mộng cảnh” 因此上落魄江湖載酒行, 糊塗了黃粱夢境 (Dương Châu mộng 揚州夢, Đệ tứ chiệp). 3. Không rõ ràng, lộn xộn. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bất đãn nhân nã đích hồ đồ, liên giá bài phiếu thượng đích văn pháp dã hữu ta hồ đồ” 不但人拿的糊塗, 連這牌票上的文法也有些糊塗 (Đệ ngũ thập hồi).
4. (Phương ngôn) Chỉ thức ăn sền sệt như tương, cháo... ◇Trung quốc ca dao tư liệu 中國歌謠資料: “Tiên bính thô, hồ đồ bạc, đỗ tử cật bất bão, chẩm ma năng cán hoạt” 煎餅粗, 糊塗薄, 肚子吃不飽, 怎麼能幹活 (San Đông lâm mộc dân ca 山東臨沐民歌, Yếu cật nguyên hưởng phạn 要吃元亨飯).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không hiểu rõ. Không rõ sự việc — Ta còn hiểu là làm việc hấp tấp, cẩu thả, không suy nghĩ.
Một số bài thơ có sử dụng
• Tuyệt bút - 絕筆 (Tùng Thiện Vương)
© 2001-2022
Màu giao diện
Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm
Từ khóa » Hò đò Nghĩa Là Gì
-
Hồ đồ - Wiktionary Tiếng Việt
-
'hò đò' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gọi Như Hò đò Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Hồ đồ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hồ đồ" - Là Gì?
-
Giải Nghĩa Từ Hồ đồ Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Hò – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hồ đồ
-
Từ Điển - Từ Hồ đồ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hồ đồ! - Tiếng Việt
-
Tra Từ: Hồ đồ - Từ điển Hán Nôm
-
Hồ đồ Là Gì