Từ Điển - Từ Hồ đồ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hồ đồ
hồ đồ | trt. Hàm-hồ, lờ-mờ, không gãy-gọn, không hợp-lý: Ăn-nói hồ-đồ, nhận-xét hồ-đồ // tt. Vô-lý, bậy-bạ: Chim khôn tránh bẫy tránh dò, Người khôn tránh tiếng hồ-đồ mới khôn (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hồ đồ | - Lơ mơ không rõ : Ăn nói hồ đồ ; Kết luận hồ đồ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hồ đồ | tt. Thiếu cân nhắc đúng đắn trong ăn nói, nhận thức: ăn nói hồ đồ o phát biểu hồ đồ o một quyết định hồ đồ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hồ đồ | tt (H. hồ: không rõ; đồ: xoá chữ cũ thay chữ mới vào) Không có gì là rõ rệt; Lơ mơ: Nghệ thuật vị nghệ thuật là một quan niệm sai lạc, hồ đồ (Trg-chinh); Chớ quen làm thói hồ đồ, hại dân (LVT). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hồ đồ | bt. Không rõ-ràng không căn-cứ, vô lý: Ăn nói hồ-đồ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
hồ đồ | .- Lơ mơ không rõ: Ăn nói hồ đồ; Kết luận hồ đồ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
hồ đồ | Không rõ ràng, không minh-bạch: Làm việc lớn không nên hồ-đồ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
hồ hải
hồ hành
hồ hoả đơn
hồ hoặc
hồ hởi
* Tham khảo ngữ cảnh
Cây cao gió dập đùng đùng Ai về đường ấy nhắn cùng đôi cô Anh nay công việc hồ đồ Vợ con chẳng có biết hồ cậy ai. |
Nhưng nhà quê đã nói là có chứng cớ từng chi tiết cụ thể , không hồ đồ đâu. |
Anh hỏi lại ”Nghĩa cho anh một dẫn chứng về sự ghen tuông của anh xem nào ?“ ”Nhá“ ”ừ“ ”Không ghen sao đùng đùng đuổi vợ đi“ ”Châu nói thế ?“ ”Chị ấy không nói nhưng em biết“ ”Thế thì cái biết của cô em hồ đồ lắm“ ”Còn hồ đồ. |
Nếu không , như anh ta nói bốn mươi tuổi đầu còn hồ đồ không biết mình là thế nào lại cứ hoảng lên vì cái này , vì cái khác thì cứ để anh ta tự kết luận lấy đời mình kể cả việc quyết định ly dị vợ và xin chuyển công tác về địa phương. |
Nhưng nhà quê đã nói là có chứng cớ từng chi tiết cụ thể , không hồ đồ đâu. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hồ đồ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Hò đò Nghĩa Là Gì
-
Hồ đồ - Wiktionary Tiếng Việt
-
'hò đò' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gọi Như Hò đò Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Hồ đồ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hồ đồ" - Là Gì?
-
Giải Nghĩa Từ Hồ đồ Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Hò – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hồ đồ
-
Hồ đồ! - Tiếng Việt
-
Hồ đồ Nghĩa Là Gì - LuTrader
-
Tra Từ: Hồ đồ - Từ điển Hán Nôm
-
Hồ đồ Là Gì