Hòa Bình Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Hắc Cá Tiếng Việt là gì?
- tứ giác Tiếng Việt là gì?
- thầy cả Tiếng Việt là gì?
- hưng hửng Tiếng Việt là gì?
- thâm thiểm Tiếng Việt là gì?
- phê chuẩn Tiếng Việt là gì?
- Thọ Vinh Tiếng Việt là gì?
- thủy mặc Tiếng Việt là gì?
- thực dân Tiếng Việt là gì?
- thất thểu Tiếng Việt là gì?
- trân trọng Tiếng Việt là gì?
- Vô Kỷ Tiếng Việt là gì?
- kế chân Tiếng Việt là gì?
- bà đó bị bò đá Tiếng Việt là gì?
- án ba ni bát nê hồng Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của hòa bình trong Tiếng Việt
hòa bình có nghĩa là: - hoà bình I. dt. Trạng thái yên bình, không có chiến tranh: đấu tranh vì hoà bình bảo vệ hoà bình. II. tt. Không dùng đến vũ lực, không gây chiến tranh: giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp hoà bình.
Đây là cách dùng hòa bình Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hòa bình là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Hòa Bình Là Gì Từ điển
-
Hoà Bình - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hoà Bình - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
"hòa Bình" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hòa Bình Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt ...
-
Hòa Bình – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hoà Bình Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Hòa Bình Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Hoà-bình Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'hoà Bình' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
HÒA BÌNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Từ: Hoà Bình - Từ điển Hán Nôm
-
Từ "hòa Bình": ý Nghĩa, Nguồn Gốc. Từ Trái Nghĩa Với Từ "hòa Bình"
-
Hòa Bình Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
Hòa Bình Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hoà Bình' Trong Từ điển Lạc Việt