Từ Hòa Bình Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
hòa bình | - hoà bình I. dt. Trạng thái yên bình, không có chiến tranh: đấu tranh vì hoà bình bảo vệ hoà bình. II. tt. Không dùng đến vũ lực, không gây chiến tranh: giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp hoà bình. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hòa bình | I. dt. Trạng thái yên bình, không có chiến tranh: đấu tranh vì hòa bình o bảo vệ hòa bình. II. tt. Không dùng đến vũ lực, không gây chiến tranh: giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp hòa bình. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hòa bình | .- 1. d. Tình trạng yên ổn của xã hội, không có chiến tranh giữa lực lượng này với lực lượng khác: Bảo vệ hòa bình. 2. t. Yên ổn: Sống hòa bình. 3. Không dùng đến võ lực: Hòa bình thống nhất Tổ quốc. Hòa bình võ trang. Tình hình mâu thuẫn giữa các nước đã gay go, tuy chưa có chiến tranh, nhưng nước nào cũng đều lo tăng cường quân đội, sửa soạn chiến tranh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- hòa cả làng
- hòa can
- hòa cốc
- hòa đắc
- hòa giải
- hòa giải
* Tham khảo ngữ cảnh
Ai cũng mơ ước đời thịnh trị hòa bình như vậy. |
Anh cũng là một nông dân chất phác , chưa hề đặt chân lên “xứ Sài Gòn” , học nghề của người hớt dạo lưu lạc nào đó trôi giạt đến miền quê anh từ những ngày đầu hòa bình sau cuộc chiến tranh Việt Pháp. |
Dàn đồng ca lắc lư nghiêng ngả , như say trước biển , người nọ ngồi sát vào người kia thân thiện , hòa bình. |
Chỉ có lần này cậu mới ra mặt để tổ chức buổi lễ cầu nguyện cho hòa bình thế giới. |
Nó còn là biểu tượng của tình yêu , hòa bình , thịnh vượng. |
Mãi hòa bình lập lại , y trở về với thằng Xăm bấy giờ đã là thiếu úy quân đội tay sai Diệm. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): hòa bình
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Hòa Bình Là Gì Từ điển
-
Hoà Bình - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hoà Bình - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
"hòa Bình" Là Gì? Nghĩa Của Từ Hòa Bình Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt ...
-
Hòa Bình Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hòa Bình – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hoà Bình Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Hoà-bình Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'hoà Bình' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
HÒA BÌNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Từ: Hoà Bình - Từ điển Hán Nôm
-
Từ "hòa Bình": ý Nghĩa, Nguồn Gốc. Từ Trái Nghĩa Với Từ "hòa Bình"
-
Hòa Bình Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
Hòa Bình Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hoà Bình' Trong Từ điển Lạc Việt