Hoà Bình - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Trái nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ː˨˩ ɓï̤ŋ˨˩hwaː˧˧ ɓïn˧˧hwaː˨˩ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˧ ɓïŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Hòa Bình

Danh từ

[sửa]

hoà bình, hòa bình

  1. Trạng thái yên bình, không có chiến tranh. đấu tranh vì hoà bình bảo vệ hoà bình

Trái nghĩa

[sửa]
  • chiến tranh

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: peace
  • Tiếng Hà Lan: vrede gcđ
  • Tiếng Nga: мир (mir)
  • Tiếng Pháp: paix gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: paz gc

Tính từ

[sửa]

hoà bình, hòa bình

  1. Không dùng đến vũ lực, không gây chiến tranh hoặc chuyện khó chịu. giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp hoà bình

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: peaceful
  • Tiếng Hà Lan: vredig
  • Tiếng Nga: мирный (mírnyj), спокойный (spokójnyj)
  • Tiếng Pháp: pacifique
  • Tiếng Tây Ban Nha: pacífico , pacífica gc
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hoà_bình&oldid=1853410” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Hòa Bình Là Gì Từ điển