Hoa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách viết khác
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Cách phát âm
    • 1.4 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.4.1 Phồn thể
    • 1.5 Chữ Nôm
    • 1.6 Từ tương tự
    • 1.7 Danh từ
      • 1.7.1 Từ dẫn xuất
      • 1.7.2 Ghi chú sử dụng
      • 1.7.3 Dịch
    • 1.8 Động từ
    • 1.9 Tính từ
    • 1.10 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:hoa

Cách viết khác

[sửa]
  • (Trung Bộ, Nam Bộ, cũ hoặc lỗi thời) huê
  • (một số phương ngữ nhỏ miền Trung) ba

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (hoa).

Dạng ba được chứng thực trong một số phương ngữ miền Trung, đáng chú ý nhất là tên địa danh Đông Ba.[1]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧hwaː˧˥hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥hwa˧˥˧
  • Âm thanh (TP.HCM)(tập tin)

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “hoa”
  • 劃: hoa, hoạch
  • 骅: hoa
  • 崇: hoa, sùng
  • 崋: hoa
  • 划: hoa, quả, họa, hoạch
  • 化: hoa, hóa
  • 䔢: hoa
  • 蘤: hoa, vị
  • 嘩: hoa
  • 花: hoa
  • 搳: hoa, hạt
  • 芲: hoa
  • 錵: hoa
  • 樺: hoa
  • 譁: hoa
  • 荂: hoa
  • 驊: hoa
  • 华: hoa, hóa
  • 蕐: hoa
  • 哗: hoa
  • 铧: hoa
  • 摦: hoa
  • 𠫫: hoa
  • 桦: hoa
  • 華: hoa
  • 哮: hoa, hao
  • 鏵: hoa
  • 䅿: hoa
  • 找: hoa, phạt, trảo, qua

Phồn thể

[sửa]
  • 譁: hoa
  • 蘤: hoa
  • 嘩: hoa
  • 崋: hoa
  • 驊: hoa
  • 華: hoa, hóa
  • 花: hoa
  • 划: hoa
  • 樺: hoa
  • 找: hoa, trảo

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 骅: hoa
  • 崋: hoa
  • 和: hoa, họa, hỏa, vừa, hòa, hùa, huề
  • 划: hoa, quả, họach
  • 化: hoa, hóc, góa, hóa, hóe, huế
  • 󰒥: hoa
  • 蘤: hoa, vị
  • 嘩: hoa
  • 花: hoa, huê
  • 芲: hoa
  • 樺: hoa
  • 譁: hoa
  • 荂: hoa, khoai
  • 驊: hoa
  • 华: hoa, huê
  • 蕐: hoa
  • 哗: hoa
  • 𢯘: hoa, huơ
  • 󰓧: hoa
  • 铧: hoa
  • 摦: hoa
  • 葩: hoa, ba, pha
  • 桦: hoa
  • 華: hoa, huê
  • 鏵: hoa

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Hoa
  • hòa/hoà
  • hóa/hoá
  • họa/hoạ
  • hỏa/hoả

Danh từ

[sửa]
Các loài hoa khác nhau.
Từ điển hình ảnh
hoa
hoa
thực vật
thực vật
thực vật

Chú thích: 1= vòi nhụy 2= bầu nhụy 3= đế hoa 4= nhị hoa 5= cánh hoa 6= đầu nhụy 7= nhụy hoa 8= lá đài 9= cuống hoa

Một số loài hoa:

thủy tiên
thủy tiên
thủy tiên
thược dược
thược dược
thược dược
loa kèn
loa kèn
loa kèn
trúc đào
trúc đào
trúc đào
hồng
hồng
hồng
tulip
tulip
tulip

(loại từ bông, đoá) hoa

  1. Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm. Đồng nghĩa: bông (miền Trung, miền Nam) Vườn hoa. Hoa cỏ. Đẹp như hoa.
    • Bà Huyện Thanh Quan, Qua đèo Ngang: Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
    • 1937, T.T.Kh., Hai sắc hoa Ti-gôn: Một mùa thu trước mỗi hoàng hônNhặt cánh hoa rơi chẳng thấy buồn

hoa

  1. Vật có hình tựa bông hoa. Hoa lửa. Pháo hoa.
  2. Dạng nói tắt của hoa tai.
  3. Đơn vị đo khối lượng 1/10 lạng.
  4. Hình hoa trang trí. Đĩa hoa. Đá hoa cương.
  5. Dáng chữ đặc biệt lớn hơn chữ thường (ở đầu câu, đầu danh từ riêng). Viết hoa. Chữ A hoa.

(loại từ cái) hoa

  1. Hòn dái gà đã luộc, theo cách gọi kiêng tránh.
    • 2014, “Mình ơi! Anh hết tiền!”, trong bau.vn‎[1], bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2023:Nàng thích chành chọe với người lớn, đòi gặm đùi, cánh, đầu, xương ức và đặc biệt là món “hoa gà”.[]Thấy nàng nhìn mấy đứa cháu tranh nhau chén cái “hoa gà” với tâm trạng ấm ức mà anh phì cười.

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • ẩn hoa
  • động phòng hoa chúc
  • hoa bia
  • hoa bướm
  • hoa cà hoa cải
  • hoa hậu
  • hoa hòe/hoa hoè
  • hoa hòe hoa sói/hoa hoè hoa sói
  • hoa hoét
  • hoa hồng
  • hoa khôi
  • Hoa Kì/Hoa Kỳ
  • hoa lá
  • hoa lệ
  • hoa liễu
  • hoa lơ
  • hoa lợi
  • hoa màu
  • hoa mắt
  • hoa mĩ/hoa mỹ
  • hoa mơ
  • hoa ngôn
  • hoa nguyệt
  • hoa niên
  • hoa nô
  • hoa nương
  • hoa quả
  • hoa râm
  • hoa tai
  • hoa tay
  • hoa thị
  • hoa tiên
  • hoa tiêu
  • hoa tình
  • hoa văn
  • hoa viên
  • hoa xòe/hoa xoè
  • hương hoa
  • khai hoa
  • mãn nguyệt khai hoa
  • mật hoa
  • nguyệt hoa
  • pháo hoa
  • phong hoa tuyết nguyệt
  • quốc hoa
  • tiên hoa
  • vườn hoa
  • yên hoa

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Cách gọi tên các loài hoa trong tiếng Việt: Chữ hoa + tên của loại thực vật tương ứng. Ví dụ: hoa hồng, hoa huệ, hoa lựu, hoa sen, hoa sói, hoa trà, hoa phăng xê, v.v...

Dịch

[sửa] Cơ quan sinh sản của cây hạt kín
  • Tiếng Ả Rập: زَهْرَة gc (záhra), زُهُور (zuhūr) số nhiều, أزْهَارٌ (az-hār) số nhiều
  • Tiếng Afrikaans: blom
  • Tiếng Albani: lule gc
  • Tiếng Anh: flower
  • Tiếng Anh Norman: flur gc
  • Tiếng Armenia: ծաղիկ (çaġik)
  • Tiếng Azerbaijan: çiçək
  • Tiếng Ba Lan: kwiat
  • Tiếng Ba Tư: گل (gol)
  • Tiếng Iceland: blóm gt
  • Tiếng Basque: lore
  • Tiếng Belarus: кветка (kvétka) gc
  • Tiếng Bengal: ফুল (phul)
  • Tiếng Bồ Đào Nha: flor gc
  • Tiếng Bổ trợ Quốc tế: flor
  • Tiếng Breton: bleuñv, bleuñvienn gc, bleunienn gc, boked , fleur
  • Tiếng Bulgari: цвете (cvéte) gt
  • Tiếng Catalan: flor gc
  • Tiếng Đan Mạch: blomst gch
  • Tiếng Do Thái: פרח (perákh)
  • Tiếng Đông Can: хуа (hua)
  • Tiếng Đức: Blume gc
  • Tiếng Estonia: lill
  • Tiếng Faroe: blóma, blomstur
  • Tiếng Galicia: flor gc
  • Tiếng Gruzia: ყვავილი (q’vavili)
  • Tiếng Gujarat: ફૂલ (phūl), પુષ્પ (puśp), સુમન (suman)
  • Tiếng Hà Lan: bloem gcđ
  • Tiếng Hà Lan: bloem gc
  • Tiếng Hawaii: pua
  • Tiếng Hindi: फूल (phūl) , पुष्प (puśp)
  • Tiếng Hungary: virág
  • Tiếng Hy Lạp: άνθος (ánthos) gt, λουλούδι (louloúdi) gt
  • Tiếng Ido: floro
  • Tiếng Indonesia: bunga, kembang, puspa
  • Tiếng Ireland: bláth, plúr
  • Tiếng Kannada: ಹೂವು (hūvu)
  • Tiếng Khmer: ផ្កា (pkā)
  • Tiếng Kurd:
    • Chữ Latinh: gul, kulîlk
    • Chữ Ả Rập: گوڵ
  • Tiếng Lào: ດອກໄມ້ (döökmai)
  • Tiếng Latinh: flos
  • Tiếng Latvia: puķe gc, zieds
  • Tiếng Litva: žiedas , gėlė gc
  • Tiếng Luxembourg: Blumm gc
  • Tiếng Mã Lai: bunga
  • Tiếng Macedoni: цвет (cvet)
  • Tiếng Malayalam: പൂവ് (pūv), പുഷ്പം (púṣpum), ഏറ്റവും നല്ല ഭാഗം, കണ്ണായ ഭാഗം
  • Tiếng Malta: fjura gc
  • Tiếng Mãn Châu: ᡳᠯᡥᠠ (ilha)
  • Tiếng Mân Nam: 花 (hoe, hoa), 花蕊 (hoe-lúi, hoa nhị)
  • Tiếng Marathi: फूल (phūl)
  • Tiếng Miến Điện: ပန်း (pan:)
  • Tiếng Mông Cổ: цэцэг (tsetseg)
  • Tiếng Na Uy: blomst
  • Tiếng Nahuatl: xochitl
  • Tiếng Nga: цветок (cvetók), цвет (cvet)
  • Tiếng Nga: цветок (cvetók) , цветы (cvetý) số nhiều
  • Tiếng Nhật: 花 (はな, haná, hoa)
  • Tiếng Pali: पुप्फ (puppha) gt
  • Tiếng Phần Lan: kukka
  • Tiếng Phạn: पुष्प (púṣpa) gt, पुल्ल (pulla)
  • Tiếng Pháp: fleur gc
  • Tiếng Pháp: fleur gc
  • Tiếng Pháp cổ: flor gc, flur gc
  • Tiếng Pháp trung đại: fleur gc
  • Tiếng Quan Thoại: 花 (huā, hoa), 花兒 (huāér, hoa nhi), 花儿 (huār, hoa nhi), 花朵 (huāduǒ, hoa đóa), 花卉 (huāhuì, hoa hủy)
  • Tiếng Quảng Đông: 花 (, hoa)
  • Quốc tế ngữ: floro
  • Tiếng Rumani: floare gc
  • Tiếng Séc: květ
  • Tiếng Serbia-Croatia:
    • Chữ Kirin: цвет , цвијет
    • Chữ Latinh: cvet , cvijet
  • Tiếng Sicily: ciuri
  • Tiếng Slovak: kvet
  • Tiếng Slovene: cvet
  • Tiếng Somali: ubax
  • Tiếng Swahili: ua, maua số nhiều, ua
  • Tiếng Tagalog: bulaklak
  • Tiếng Tamil: மலர் (malar), பூ ()
  • Tiếng Tatar Crưm: şeşek
  • Tiếng Tây Ban Nha: flor gc
  • Tiếng Telugu: పువ్వు (puvvu), పుష్పము (puṣpamu)
  • Tiếng Thái: ดอก (dààwk), ดอกไม้ (dààwk māāi), บุษบา (budsaba)
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: çiçek
  • Tiếng Thụy Điển: blomma gch
  • Tiếng Triều Tiên: 꽃 (kkot)
  • Tiếng Ukraina: квітка (kvítka) gc, цвіт (cvit)
  • Tiếng Urdu: پھول (phūl)
  • Tiếng Duy Ngô Nhĩ: گۈل (gül)
  • Tiếng Volapük: flor
  • Tiếng Wales: blodyn
  • Tiếng Ý: fiore
  • Tiếng Yiddish: בלום (blum) gc, קווייט (kveyt, kwejt)

Động từ

[sửa]

hoa

  1. Khoa (tay chân). Hoa chân múa tay.

Tính từ

[sửa]

hoa

  1. Có trạng thái tối xẩm, quáng loá cả mắt, do mệt mỏi hoặc mắt bị kích thích mạnh. Hoa mắt chóng mặt. Nhìn hoa cả mắt.

Tham khảo

[sửa]
  • "hoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
  1. Trần Ngọc Bảo (2017). "Từ Điển Phương Ngữ Huế".
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hoa&oldid=2101717” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Từ tiếng Việt có liên kết âm thanh
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Từ điển hình minh họa
  • Danh từ tiếng Việt có loại từ bông
  • Danh từ tiếng Việt có loại từ đoá
  • Danh từ tiếng Việt
  • tiếng Việt entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ là nhóm các từ thường cùng xuất hiện
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
  • Từ nói tắt tiếng Việt
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Liên kết tiếng Việt có liên kết wiki thừa
  • Danh từ tiếng Việt có loại từ cái
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Hoa Là Gì Trong Hán Việt