Hoa - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa] Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:hoaCách viết khác
[sửa]- (Trung Bộ, Nam Bộ, cũ hoặc lỗi thời) huê
- (một số phương ngữ nhỏ miền Trung) ba
Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 花 (“hoa”).
Dạng ba được chứng thực trong một số phương ngữ miền Trung, đáng chú ý nhất là tên địa danh Đông Ba.[1]
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaː˧˧ | hwaː˧˥ | hwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˥ | hwa˧˥˧ |
Âm thanh (TP.HCM) (tập tin)
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “hoa”- 劃: hoa, hoạch
- 骅: hoa
- 崇: hoa, sùng
- 崋: hoa
- 划: hoa, quả, họa, hoạch
- 化: hoa, hóa
- 䔢: hoa
- 蘤: hoa, vị
- 嘩: hoa
- 花: hoa
- 搳: hoa, hạt
- 芲: hoa
- 錵: hoa
- 樺: hoa
- 譁: hoa
- 荂: hoa
- 驊: hoa
- 华: hoa, hóa
- 蕐: hoa
- 哗: hoa
- 铧: hoa
- 摦: hoa
- 𠫫: hoa
- 桦: hoa
- 華: hoa
- 哮: hoa, hao
- 鏵: hoa
- 䅿: hoa
- 找: hoa, phạt, trảo, qua
Phồn thể
[sửa]- 譁: hoa
- 蘤: hoa
- 嘩: hoa
- 崋: hoa
- 驊: hoa
- 華: hoa, hóa
- 花: hoa
- 划: hoa
- 樺: hoa
- 找: hoa, trảo
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 骅: hoa
- 崋: hoa
- 和: hoa, họa, hỏa, vừa, hòa, hùa, huề
- 划: hoa, quả, họach
- 化: hoa, hóc, góa, hóa, hóe, huế
- : hoa
- 蘤: hoa, vị
- 嘩: hoa
- 花: hoa, huê
- 芲: hoa
- 樺: hoa
- 譁: hoa
- 荂: hoa, khoai
- 驊: hoa
- 华: hoa, huê
- 蕐: hoa
- 哗: hoa
- 𢯘: hoa, huơ
- : hoa
- 铧: hoa
- 摦: hoa
- 葩: hoa, ba, pha
- 桦: hoa
- 華: hoa, huê
- 鏵: hoa
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Hoa
- hòa/hoà
- hóa/hoá
- họa/hoạ
- hỏa/hoả
Danh từ
[sửa]Từ điển hình ảnh | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
(loại từ bông, đoá) hoa
- Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm. Đồng nghĩa: bông (miền Trung, miền Nam) Vườn hoa. Hoa cỏ. Đẹp như hoa.
- Bà Huyện Thanh Quan, Qua đèo Ngang: Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà,Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
- 1937, T.T.Kh., Hai sắc hoa Ti-gôn: Một mùa thu trước mỗi hoàng hônNhặt cánh hoa rơi chẳng thấy buồn
hoa
- Vật có hình tựa bông hoa. Hoa lửa. Pháo hoa.
- Dạng nói tắt của hoa tai.
- Đơn vị đo khối lượng 1/10 lạng.
- Hình hoa trang trí. Đĩa hoa. Đá hoa cương.
- Dáng chữ đặc biệt lớn hơn chữ thường (ở đầu câu, đầu danh từ riêng). Viết hoa. Chữ A hoa.
(loại từ cái) hoa
- Hòn dái gà đã luộc, theo cách gọi kiêng tránh.
- 2014, “Mình ơi! Anh hết tiền!”, trong bau.vn[1], bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2023:Nàng thích chành chọe với người lớn, đòi gặm đùi, cánh, đầu, xương ức và đặc biệt là món “hoa gà”.[…]Thấy nàng nhìn mấy đứa cháu tranh nhau chén cái “hoa gà” với tâm trạng ấm ức mà anh phì cười.
Từ dẫn xuất
[sửa]- ẩn hoa
- động phòng hoa chúc
- hoa bia
- hoa bướm
- hoa cà hoa cải
- hoa hậu
- hoa hòe/hoa hoè
- hoa hòe hoa sói/hoa hoè hoa sói
- hoa hoét
- hoa hồng
- hoa khôi
- Hoa Kì/Hoa Kỳ
- hoa lá
- hoa lệ
- hoa liễu
- hoa lơ
- hoa lợi
- hoa màu
- hoa mắt
- hoa mĩ/hoa mỹ
- hoa mơ
- hoa ngôn
- hoa nguyệt
- hoa niên
- hoa nô
- hoa nương
- hoa quả
- hoa râm
- hoa tai
- hoa tay
- hoa thị
- hoa tiên
- hoa tiêu
- hoa tình
- hoa văn
- hoa viên
- hoa xòe/hoa xoè
- hương hoa
- khai hoa
- mãn nguyệt khai hoa
- mật hoa
- nguyệt hoa
- pháo hoa
- phong hoa tuyết nguyệt
- quốc hoa
- tiên hoa
- vườn hoa
- yên hoa
Ghi chú sử dụng
[sửa]- Cách gọi tên các loài hoa trong tiếng Việt: Chữ hoa + tên của loại thực vật tương ứng. Ví dụ: hoa hồng, hoa huệ, hoa lựu, hoa sen, hoa sói, hoa trà, hoa phăng xê, v.v...
Dịch
[sửa] Cơ quan sinh sản của cây hạt kín
|
Động từ
[sửa]hoa
- Khoa (tay chân). Hoa chân múa tay.
Tính từ
[sửa]hoa
- Có trạng thái tối xẩm, quáng loá cả mắt, do mệt mỏi hoặc mắt bị kích thích mạnh. Hoa mắt chóng mặt. Nhìn hoa cả mắt.
Tham khảo
[sửa]- "hoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- ▲ Trần Ngọc Bảo (2017). "Từ Điển Phương Ngữ Huế".
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Việt có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ điển hình minh họa
- Danh từ tiếng Việt có loại từ bông
- Danh từ tiếng Việt có loại từ đoá
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ là nhóm các từ thường cùng xuất hiện
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Từ nói tắt tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Liên kết tiếng Việt có liên kết wiki thừa
- Danh từ tiếng Việt có loại từ cái
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa
Từ khóa » Hoa Là Gì Trong Hán Việt
-
Tra Từ: Hoa - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Hoa - Từ điển Hán Nôm
-
Hoa Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hoa Trong Tiếng Hán Việt Là Gì - LuTrader
-
Tên Tiếng Hán Việt Của Các Loài Hoa: Phiên âm ý Nghĩa Chi Tiết
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HOA 花 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Hán Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Việt Hóa Từ Gốc Hán - Báo Đà Nẵng
-
Bông - Hoa. - Multiply
-
Sự Chuyển Nghĩa Thú Vị Của Từ Hán Việt | VOV2.VN
-
Đừng Hiểu Học Chữ Hán Là Học Tiếng Trung Quốc! - Tin Tức Mới Nhất
-
Văn Hóa Hán Hay Văn Hóa Chữ Hán?
-
Hán Việt Tự điển/口 – Wikisource Tiếng Việt