Tra Từ: Hoa - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 22 kết quả:

划 hoa化 hoa华 hoa哗 hoa嘩 hoa崋 hoa找 hoa搳 hoa桦 hoa椛 hoa樺 hoa花 hoa芲 hoa荂 hoa華 hoa蘤 hoa譁 hoa錵 hoa鏵 hoa铧 hoa驊 hoa骅 hoa

1/22

hoa [hoạ, hoạch, quả]

U+5212, tổng 6 nét, bộ đao 刀 (+4 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chèo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền, “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng. 2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi. 3. (Danh) § Xem “hoa tử” 划子.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở thuyền, lấy sào trở thuyền gọi là hoa. Tục gọi thuyền nhỏ là hoa tử 划子.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chèo (thuyền): 划船 Chèo thuyền; ② Đáng, thoả đáng, đáng giá, xứng: 划得來 Đáng, đáng giá đấy; 划不來 Không đáng, không xứng; ③ 【划拳】hoa quyền [huáquán] Trò chơi đố số (khi uống rượu, hai người cùng giơ ngón tay ra rồi đoán số, ai nói đúng thì thắng, nói sai bị phạt uống rượu, cả hai đều sai thì hoà). Cv. 豁拳,搳拳. Xem 划 [huà], [huai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống, chèo cho thuyền đi. Cũng đọc Qua — Một âm là Quả. Xem Quả.

Tự hình 2

Dị thể 5

𠜴𠜻

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

hoa quyền 划拳 • hoa toán 划算 • hoa tử 划子

Bình luận 0

hoa [hoá]

U+5316, tổng 4 nét, bộ tỷ 匕 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biến đổi, cải biến. ◎Như: “thiên biến vạn hóa” 千變萬化 biến đổi không cùng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cố thánh nhân pháp dữ thì biến, lễ dữ tục hóa” 故聖人法與時變, 禮與俗化 (Phiếm luận 氾論) Cho nên phép tắc của thánh nhân biến dịch theo thời đại, lễ nghi thay đổi theo phong tục. 2. (Động) Trời đất sinh thành muôn vật. ◎Như: “tạo hóa” 造化, “hóa dục” 化育. 3. (Động) Dạy dỗ, biến đổi dân tục làm cho thuần hậu, tốt đẹp hơn. ◎Như: “giáo hóa” 教化 dạy dỗ. 4. (Động) Chết. ◎Như: “vật hóa” 物化 chết, “vũ hóa” 羽化 đắc đạo thành tiên. 5. (Động) Vật thể tiêu tan, biến đổi hình trạng tính chất. ◎Như: “tiêu hóa” 消化. 6. (Động) Đốt cháy. ◇Tây du kí 西遊記: “Hiến quá liễu chủng chủng hương hỏa, hóa liễu chúng thần chỉ mã, thiêu liễu tiến vong văn sớ, Phật sự dĩ tất, hựu các an tẩm” 獻過了種種香火, 化了眾神紙馬, 燒了薦亡文疏, 佛事已畢, 又各安寢 (Đệ lục thập cửu hồi) Dâng đủ loại hương hoa, đốt vàng mã, đốt sớ cúng, lễ Phật xong xuôi, đều đi nghỉ. 7. (Động) Cầu xin. ◎Như: “hóa mộ” 化募, “hóa duyên” 化緣 nghĩa là lấy lời đạo nghĩa khiến cho người sinh lòng từ thiện mà giúp cho. 8. (Động) Đặt sau tính từ hoặc dành từ, biểu thị chuyển biến thành trạng thái hay tính chất nào đó. ◎Như: “lục hóa” 綠化, “ác hóa” 惡化, “điện khí hóa” 電氣化, “khoa học hóa” 科學化, “hiện đại hóa” 現代化. 9. (Danh) Học thuật, sự giáo hóa. ◎Như: “phong hóa” 風化 tập tục đã được dạy bảo thành tốt đẹp. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hoàng Bá, Cấp Ảm chi hóa” 黃霸, 汲黯之化 (Phong kiến luận 封建論) Đạo lí giáo hóa của Hoàng Bá, Cấp Ảm. 10. (Danh) Gọi tắt của môn “hóa học” 化學. ◎Như: “lí hóa” 理化 môn vật lí và môn hóa học. 11. Một âm là “hoa”. (Danh) “Hoa tử” 化子 người ăn mày. § Cũng gọi là “khiếu hoa tử” 叫花子.

Tự hình 6

Dị thể 8

𠆧𠏁𠤎𠯒𢡺

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạc Nhạc Dương thành hạ - 泊岳陽城下 (Đỗ Phủ)• Bạch phù hành - 白鳧行 (Đỗ Phủ)• Cửu Chân sơn, Tịnh Cư tự, yết Vô Ngại thượng nhân - 九真山淨居寺謁無礙上 人 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Điếu đại học sinh - 吊大學生 (Lỗ Tấn)• Khổ tân ngâm - 苦辛吟 (Vu Phần)• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)• Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu - 暮冬送蘇四郎徯兵曹適桂州 (Đỗ Phủ)• Phật pháp kỳ 2 - 佛法其二 (Khuyết danh Việt Nam)• Tặng Ngu thập ngũ tư mã - 贈虞十五司馬 (Đỗ Phủ)• Tương phó Kinh Nam, ký biệt Lý Kiếm Châu - 將赴荊南,寄別李劍州 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

hoa [hoá]

U+534E, tổng 6 nét, bộ thập 十 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp 2. quầng trăng, quầng mặt trời 3. người Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoa trâm” 华簪 dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa. 2. Chữ “hoa” 花 cổ. 3. Giản thể của chữ 華.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Như 花 [hua] Xem 華 [huá], [huà].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 華

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lộng lẫy, đẹp.【華麗】hoa lệ [huálì] Hoa lệ, đẹp đẽ và rực rỡ, lộng lẫy: 服飾華麗 Quần áo đẹp đẽ và rực rỡ; 華麗的宮殿 Cung điện lộng lẫy; ② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: 訪華代表團 Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; 華南 Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem 華 [hua], [huà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núi Hoa Sơn (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc); ② (Họ) Hoa Xem 華 [hua], [huá].

Tự hình 2

Dị thể 11

𠫫𡼀𡼙𡾀𦮴𦰗𦶎𦻏

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𠯒

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

hào hoa 豪华 • phồn hoa 繁华 • phù hoa 浮华 • tài hoa 才华 • trung hoa 中华 • vinh hoa 荣华

Bình luận 0

hoa

U+54D7, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嘩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘩

Từ điển Trần Văn Chánh

Ồn, ồn ào, ầm ĩ: 全體大嘩 Mọi người ồn ào cả lên; 寂靜無嘩 Im lặng không ồn. Xem 嘩 [hua].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ào, rào: 流水嘩嘩地響 Nước chảy ào ào. Xem 嘩 [huá].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘩 bộ 口).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hoa

U+5629, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hoa” 譁.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hoa 譁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ồn, ồn ào, ầm ĩ: 全體大嘩 Mọi người ồn ào cả lên; 寂靜無嘩 Im lặng không ồn. Xem 嘩 [hua].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ào, rào: 流水嘩嘩地響 Nước chảy ào ào. Xem 嘩 [huá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hoa 譁.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích ngọc tiêu kỳ 10 - 碧玉簫其十 (Quan Hán Khanh)• Càn thượng nhân hội dư Trường Sa - 乾上人會余長沙 (Huệ Hồng thiền sư)• Cấm toả - 禁鎖 (Hồng Tuân)• Ngẫu thư - 偶書 (Vương Miện)• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Trương Lập Đạo)• Thiên Đức giang đồng chư hữu nhàn toạ - 天德江同諸友閒坐 (Châu Hải Đường)• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)• Trúc chi ca kỳ 3 - 竹枝歌其三 (Tô Triệt)

Bình luận 0

hoa

U+5D0B, tổng 10 nét, bộ sơn 山 (+7 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đẹp 2. quầng trăng, quầng mặt trời 3. người Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “hoa” 華.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ hoa 華.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)

Bình luận 0

hoa [qua, trảo]

U+627E, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tầm trảo” 尋找 tìm kiếm, tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bình Nhi đái trạc tử thì khước thiếu liễu nhất cá, tả hữu tiền hậu loạn trảo liễu nhất phiên, tung tích toàn vô” 平兒帶鐲子時卻少了一個, 左右前後亂找了一番, 蹤跡全無 (Đệ tứ thập cửu hồi) Lúc Bình Nhi định đeo vòng vào tay thì thấy thiếu một cái, phải trái trước sau tìm lung tung một lượt, chẳng còn dấu vết nào cả. 2. (Động) Bù vào chỗ thiếu. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiền giả lĩnh ngân nhị thập lượng, nhưng khiếm ngũ lượng. Giá cá tựu thị khách nhân, cân lai trảo ngân tử đích” 前者領銀二十兩, 仍欠五兩. 這個就是客人, 跟來找銀子的 (Đệ bát thập cửu hồi) Trước đây mang đi hai mươi lạng tiền, còn thiếu năm lạng. Anh kia là người lái (lợn), theo lại đây lấy số tiền còn thiếu. 3. (Động) Thối lại, trả lại. ◎Như: “trảo tiền” 找錢 thối lại tiền. 4. Một âm là “hoa”. (Động) Bơi thuyền, chèo thuyền. § Cũng như chữ “hoa” 划.

Từ điển Thiều Chửu

① Bơi thuyền. ② Tục đọc là chữ trảo. Bù vào chỗ thiếu. ③ Tìm kiếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tìm, kiếm: 找工作 Tìm việc làm, kiếm việc; 找出路 Tìm lối thoát; 找各種藉口 Tìm đủ mọi cớ; ② Trả lại, thối lại: 找錢 Trả lại tiền; 找不開 Không đủ tiền thối lại; ③ (văn) Bù chỗ thiếu; ④ (văn) Bơi thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống, đẩy cho thuyền đi — Một âm là Qua. Xem Qua.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hoa [hạt]

U+6433, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hoa quyền 搳拳)

Từ điển Trần Văn Chánh

【搳拳】hoa quyền [huáquán] Như 劃拳 [huáquán] (xem 劃 nghĩa ③, bộ 刂) .

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𦎱𢞐𧜅𦵯𥰶

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

hoa quyền 搳拳

Bình luận 0

hoa

U+6866, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loại hoa)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樺

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây bulô, cây hoa: 樺木 Gỗ bulô, gỗ hoa; 樺燭 Đuốc hoa.

Tự hình 2

Dị thể 3

𣛛

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hoa

U+691B, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tên một địa danh ở Nhật Bản 2. cây bạch dương

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hoa

U+6A3A, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loại hoa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây hoa, còn gọi là cáng lò (lat. Betula, tiếng Pháp: bouleau), thân cây vỏ trắng, gỗ nó chẻ nhỏ bôi sáp vào thắp làm đuốc được. ◎Như: “hoa chúc” 樺燭 đuốc làm bằng sáp và vỏ cây hoa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thu phong hoa chúc hương” 秋風樺燭香 (Hành giản sơ thụ 行簡初授) Gió thu mùi thơm đuốc cây hoa (cáng lò).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây hoa, gỗ nó chẻ nhỏ bôi sáp vào thắp làm đuốc được, vì thế gọi là hoa chúc 樺燭 đuốc hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây bulô, cây hoa: 樺木 Gỗ bulô, gỗ hoa; 樺燭 Đuốc hoa.

Tự hình 1

Dị thể 4

𣛛

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𦠜

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hoa

U+82B1, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bông hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hoa của cây cỏ. ◎Như: “cúc hoa” 菊花 hoa cúc. ◇Thôi Hộ 崔護: “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng” 去年今日此門中, 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng. 2. (Danh) Phiếm chỉ cây cỏ có thể nở ra hoa. ◎Như: “tài hoa” 栽花 trồng hoa. 3. (Danh) Vật thể có hình giống hoa. ◎Như: “hoa tuyết” 雪花 bông tuyết. 4. (Danh) Tỉ dụ người đẹp, mĩ nữ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kiều hoa xảo tiếu cửu tịch liêu” 嬌花巧笑久寂寥 (Nghê thường vũ y ca 霓裳羽衣歌) Người đẹp cười tươi đã vắng lặng từ lâu. 5. (Danh) Chỉ trẻ con, tiểu hài. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Phu nhân một liễu, nhi kim nhi hoa nữ hoa dã vô” 夫人沒了, 而今兒花女花也無 (Đệ thập thất hồi) Phu nhân mất rồi, mà nay con trai nhỏ con gái nhỏ cũng không có. 6. (Danh) Chỉ vật non, nhỏ. ◇Lí Điều Nguyên 李調元: “Duy Tây Giang đa hữu ngư hoa” 惟西江多有魚花 (Nam Việt bút kí 南越筆記, Ngư hoa 魚花) Chỉ Tây Giang thường có cá non nhỏ. 7. (Danh) Nốt đậu. ◎Như: “chủng hoa” 種花 chủng đậu, “thiên hoa” 天花 bệnh lên đậu. 8. (Danh) Nhà trò, con hát, kĩ nữ. ◎Như: “tầm hoa vấn liễu” 尋花問 柳 hỏi liễu tìm hoa. 9. (Danh) Năm đồng tiền gọi là một “hoa”. 10. (Danh) Tỉ dụ tinh hoa. 11. (Danh) Pháo bông. ◎Như: “phóng hoa” 放花 bắn pháo bông. 12. (Danh) Họ “Hoa”. 13. (Tính) Có hoa. ◎Như: “hoa quý” 花季 mùa hoa. 14. (Tính) Lang lổ, sặc sỡ, vá. ◎Như: “hoa bố” 花布 vải hoa, “hoa biên” 花邊 viền hoa, “hoa miêu” 花貓 mèo vá. 15. (Tính) Xinh, đẹp (như hoa). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu” 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. 16. (Tính) Nhiều kiểu, dạng, vẻ khác nhau. ◎Như: “hoa thức du vịnh” 花式游泳 các kiểu bơi lội khác nhau. 17. (Tính) Giả dối, xảo. ◎Như: “hoa ngôn xảo ngữ” 花言巧語 lời đường mật giả dối. 18. (Tính) Không rõ, mờ, quáng. ◎Như: “nhãn tình đô hoa liễu” 眼睛都花了 mắt hoa cả rồi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu tiếu đạo: Ngã đích nhãn việt phát hoa liễu” 賈母笑道: 我的眼越發花了 (Đệ ngũ thập hồi) Giả mẩu cười nói: Mắt ta càng ngày càng quáng rồi. 19. (Tính) Tâm tính không định, ham ăn chơi. 20. (Động) Nở hoa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tân di thủy hoa diệc dĩ lạc, Huống ngã dữ tử phi tráng niên” 辛夷始花亦已落, 況我與子非壯年 (Bức trắc hành 偪仄行) Mộc lan vừa mới nở hoa mà đã rụng rồi, Huống chi tôi với ông không còn là trai tráng nữa. 21. (Động) Hao phí. ◎Như: “hoa phí” 花費 tiêu phí, “hoa thì gian” 花時間 phí thời giờ. 22. (Động) Bị mê hoặc.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa, hoa của cây cỏ. ② Tục gọi các vật loang lổ sặc sỡ như vẽ vời thuê thùa là hoa. ③ Danh sắc phiền phức cũng gọi là hoa. Như hoa danh 花名 một bộ có nhiều tên. ④ Nốt đậu. Trẻ con trồng đậu gọi là chủng hoa 種花, lên đậu mùa gọi là thiên hoa 天花. ⑤ Hao phí. Như hoa phí 花費 tiêu phí nhiều. ⑥ Nhà trò, con hát. ⑦ Năm đồng tiền gọi là một hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Bông) hoa: 美麗的花 Hoa đẹp; ② Tia, hạt... (hình dạng như hoa): 火花兒 Tia lửa; 鹽花兒 Hạt muối; ③ Quáng, hoa (mắt): 眼花 Mắt quáng, hoa mắt; ④ Bông hoa, cây cảnh: 花兒匠 Thợ cây cảnh; 種花兒 Trồng cây cảnh; ⑤ Hoa văn, vá: 花兒太密 Hoa văn dày quá; 花狗 Chó vá; 花 貓 Mèo vá; ⑥ Độn, pha: 花搭着食 Ăn độn; ⑦ Lừa bịp: 耍花招 Giở trò bịp; ⑧ Tiêu, tiêu phí, tiêu pha, hao, tốn, bỏ mất: 花了多少錢? Tiêu mất bao nhiêu tiền?; 花了三 年工夫才完成 Bỏ mất 3 năm mới hoàn thành được; ⑨ Bông: 軋花 Cán bông; 彈花 Bật bông; ⑩ (y) Đậu, nốt đậu, đậu mùa: 天花 Lên đậu, đậu mùa; 出過花兒嗎? Đã từng lên đậu chưa?; ⑪ Bị thương trong khi tác chiến: 掛了兩次花 Hai lần bị thương; ⑫ (văn) Nhà trò, con hát; ⑬ (văn) Năm đồng tiền; ⑭ [Hua] (Họ) Hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần đẹp nhất của cây, tức bông hoa — Chỉ người con gái đẹp — Gái điếm. Gái chơi — Tiêu dùng hao phí — Bệnh đậu mùa.

Tự hình 4

Dị thể 8

𠌶𤾡𤾸𧅅

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

花

Không hiện chữ?

Từ ghép 97

ái hoa 愛花 • anh hoa 櫻花 • ấn hoa 印花 • ấn hoa thuế 印花稅 • ẩn hoa thực vật 隱花植物 • bách hoa mật 百花蜜 • bách hoa sinh nhật 百花生日 • bách hoa tửu 百花酒 • bách hoa vương 百花王 • bại liễu tàn hoa 敗柳殘花 • bào hoa 刨花 • bế nguyệt tu hoa 閉月羞花 • cẩm thượng thiêm hoa 錦上添花 • chiết hoa 折花 • cúc hoa 菊花 • cúc hoa tửu 菊花酒 • danh hoa 名花 • danh hoa hữu chủ 名花有主 • di hoa tiếp mộc 移花接木 • đàm hoa 昙花 • đàm hoa 曇花 • đàm hoa nhất hiện 昙花一现 • đàm hoa nhất hiện 曇花一現 • đào hoa 桃花 • đăng hoa 燈花 • đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm 第八才子花箋演音 • đơn tính hoa 單性花 • hà hoa 荷花 • hoa bao 花苞 • hoa biện 花辨 • hoa chi 花枝 • hoa chúc 花燭 • hoa diện 花面 • hoa hậu 花后 • hoả hoa 火花 • hoa hồng 花紅 • hoa khôi 花魁 • hoa kì 花旗 • hoa lạc 花落 • hoa liễu 花柳 • hoa ngôn 花言 • hoa nguyệt 花月 • hoa niên 花年 • hoa nô 花奴 • hoa nương 花娘 • hoa sắc 花色 • hoa thị 花市 • hoa thiên 花天 • hoa tì 花婢 • hoa tiên 花笺 • hoa tiên 花箋 • hoa tiên truyện 花箋傳 • hoa tử 花子 • hoa viên 花園 • hoàng hoa 黃花 • hoàng hoa tửu 黃花酒 • hương hoa 香花 • khai hoa 開花 • khán hoa 看花 • khảo hoa 拷花 • không hoa 空花 • lạc hoa 落花 • lạc hoa sinh 落花生 • lăng hoa 菱花 • long hoa 龍花 • lô hoa đãng 蘆花蕩 • mi hoa nhãn tiếu 眉花眼笑 • miên hoa 棉花 • nguyên hoa 芫花 • nguyệt hoa 月花 • nhãn hoa 眼花 • nhãn hoa liêu loạn 眼花撩亂 • phú qu‎ý hoa 富貴花 • quân tử hoa 君子花 • quế hoa 桂花 • quốc hoa 國花 • quỳnh hoa 瓊花 • tàn hoa 殘花 • tầm hoa 尋花 • tẩm hoa 浸花 • tâm hoa nộ phóng 心花怒放 • thám hoa 探花 • thiên hoa 天花 • thôi hoa 催花 • thôi hoa vũ 催花雨 • thuý hoa 翠花 • thưởng hoa 賞花 • tiên hoa 箋花 • trại hoa 賽花 • ưu đàm hoa 优昙花 • ưu đàm hoa 優曇花 • vãn hoa 晚花 • vô hoa quả 无花果 • vô hoa quả 無花果 • xán hoa 粲花 • xuân hoa 春花 • yên hoa 煙花

Một số bài thơ có sử dụng

• Canh Tý xuân - 庚子春 (Nguyễn Khuyến)• Chu trung ngẫu vịnh - 舟中偶詠 (Phan Huy Chú)• Đại bi bạch đầu ông [Bạch đầu ông vịnh] - 代悲白頭翁【白頭翁詠】 (Lưu Hy Di)• Hán uyển hành - 漢苑行 (Vương Nhai)• Nhàn vịnh kỳ 04 - 間詠其四 (Nguyễn Khuyến)• Thạch phụ tháo - 石婦操 (Dương Duy Trinh)• Thôn gia thú - 村家趣 (Nguyễn Phi Khanh)• Thướng Ngưu Đầu tự - 上牛頭寺 (Đỗ Phủ)• Trúc chi từ kỳ 3 - 竹枝詞其三 (Bạch Cư Dị)• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Khuyết danh Việt Nam)

Bình luận 0

hoa

U+82B2, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

bông hoa

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 花.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hoa

U+8342, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Như chữ Hoa 華.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hoa [hoá]

U+83EF, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp 2. quầng trăng, quầng mặt trời 3. người Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trung Quốc, viết tắt của “Hoa Hạ” 華夏 tên nước Tàu thời cổ. 2. (Danh) Vầng sáng, quầng sáng. ◎Như: “quang hoa” 光華 vầng sáng. 3. (Danh) Vẻ tươi tốt, xinh đẹp. ◎Như: “niên hoa” 年華 tuổi thanh xuân, “thiều hoa” 韶華 quang cảnh tươi đẹp. 4. (Danh) Văn sức, vẻ đẹp bên ngoài. ◎Như: “phác thật vô hoa” 樸實無華 mộc mạc không văn sức. 5. (Danh) Phần tinh yếu của sự vật, tinh túy. ◎Như: “tinh hoa” 精華. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hàm anh trớ hoa” 含英咀華 (Tiến học giải 進學解) Bao hàm tinh hoa. 6. (Danh) Phấn để trang sức. ◎Như: “duyên hoa” 鉛華 phấn sáp. 7. (Danh) Hoa của cây cỏ. § Cũng như “hoa” 花. ◎Như: “xuân hoa thu thật” 春華秋實 hoa mùa xuân trái mùa thu. 8. (Tính) Thuộc về Trung Quốc. ◎Như: “Hoa ngữ” 華語 tiếng Hoa, “Hoa kiều” 華僑 người Hoa ở xứ ngoài Trung Quốc. 9. (Tính) Tốt đẹp, rực rỡ. ◎Như: “hoa lệ” 華麗 rực rỡ, lộng lẫy, “hoa mĩ” 華美 xinh đẹp. 10. (Tính) Chỉ vụ bề ngoài, không chuộng sự thực. ◎Như: “hoa ngôn” 華言 lời hão, lời không thật. 11. (Tính) Phồn thịnh. ◎Như: “phồn hoa” 繁華 náo nhiệt, đông đúc, “vinh hoa” 榮華 giàu sang, vẻ vang. 12. (Tính) Bạc, trắng (tóc). ◎Như: “hoa phát” 華髮 tóc bạc. 13. Một âm là “hóa”. (Danh) “Hóa Sơn” 華山. 14. (Danh) Họ “Hóa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Tàu. Nước Tàu tự gọi là Trung Hoa 中華, người Tàu là Hoa nhân 華人. ② Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa 光華, vinh hoa 榮華, v.v. ③ Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ 華麗, hoa mĩ 華美, v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa 奢華, son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa 鉛華, nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc 華屋, v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa 浮華, phồn hoa 繁華, v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả. ④ Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華 bao hàm chất tinh hoa, v.v. ⑤ Có tài nổi tiếng. Như tài hoa 才華, thanh hoa 聲華, v.v. ⑥ Rực rỡ. Như thiều hoa 韶華 bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa 物華 hay tuế hoa 歲華, v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa 年華, chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa 京華, v.v. ⑦ Tóc bạc gọi là hoa phát 華髮. ⑧ Cùng nghĩa với chữ hoa 花. ⑨ Một âm là hoá. Núi Hoá sơn 華山.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lộng lẫy, đẹp.【華麗】hoa lệ [huálì] Hoa lệ, đẹp đẽ và rực rỡ, lộng lẫy: 服飾華麗 Quần áo đẹp đẽ và rực rỡ; 華麗的宮殿 Cung điện lộng lẫy; ② [Huá] Trung Quốc, Hoa, Trung Hoa, nước Tàu: 訪華代表團 Đoàn đại biểu qua thăm Trung Quốc; 華南 Hoa Nam, miền nam Trung Hoa Xem 華 [hua], [huà].

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Như 花 [hua] Xem 華 [huá], [huà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núi Hoa Sơn (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc); ② (Họ) Hoa Xem 華 [hua], [huá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ nước Trung Hoa — Đẹp đẽ, đẹp lộng lẫy, rực rỡ — Vẻ vang, vinh hiển — Tóc bạc trắng.

Tự hình 6

Dị thể 17

𠌶𠫫𡺛𡼀𡼙𡾀𦰗𦾓

Không hiện chữ?

Từ ghép 29

anh hoa 英華 • ba hoa 葩華 • bưu hoa 郵華 • chủng sự tăng hoa 踵事增華 • hào hoa 豪華 • hoa hạ 華夏 • hoa kiều 華僑 • hoa lư 華閭 • hoa mĩ 華美 • hoa ngôn 華言 • hoa thải 華彩 • hoa thịnh đốn 華盛頓 • hoa thương 華商 • hoa tộc 華族 • niên hoa 年華 • pháp hoa 法華 • phân hoa 紛華 • phân hoa 芬華 • phiền hoa 繁華 • phồn hoa 繁華 • phù hoa 浮華 • quang hoa 光華 • quốc hoa 國華 • tài hoa 才華 • tinh hoa 精華 • trung hoa 中華 • văn hoa 雯華 • vinh hoa 榮華 • xa hoa 奢華

Một số bài thơ có sử dụng

• Đào Nguyên ức cố nhân - Đề Hoa Sơn đồ - 桃源憶故人-題華山圖 (Lục Du)• Đáp An Nam sứ Lê Nguyên Phổ nhị thủ kỳ 1 - 答安南使黎元譜二首其一 (Lâm Bật)• Hạ gián nghị đại phu kiêm Tam quán sự Nguyễn tiên sinh - 賀諫議大夫兼三館事阮先生 (Đinh Liệt)• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 1 - 和大明使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)• Kinh hoa - 經花 (Lý Trung)• Phần Âm hành - 汾陰行 (Lý Kiệu)• Tần cung từ - 秦宮詞 (Tùng Thiện Vương)• Thái viên - 菜園 (Nguyễn Khuyến)• Tiêu Sơn dạ bạc - 焦山夜泊 (Vương Đàm)• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)

Bình luận 0

hoa [vị]

U+8624, tổng 20 nét, bộ thảo 艸 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bông hoa

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa dùng như chữ “hoa” 花.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày xưa dùng như chữ hoa 花.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 花 cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa đẹp đẽ.

Tự hình 1

Dị thể 3

𤾡𤾸

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hoa

U+8B41, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn, làm rầm rĩ. ◎Như: “huyên hoa” 諠譁 làm ồn ào. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Ngũ thanh hoa nhĩ, sử nhĩ bất thông” 五聲譁耳, 使耳不聰 (Tinh thần huấn 精神訓) Năm âm thanh làm huyên náo lỗ tai, khiến cho tai không nghe rõ.

Từ điển Thiều Chửu

① Rầm rĩ. Như huyên hoa 諠譁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘩 bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhiều người nói ồn ào.

Tự hình 2

Dị thể 6

𧪮𧮉

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

huyên hoa 喧譁

Một số bài thơ có sử dụng

• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)• Dạ phiếm ngẫu đắc - 夜泛偶得 (Phạm Nguyễn Du)• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)• Thiếu Thất nam nguyên - 少室南原 (Nguyên Hiếu Vấn)• Ư Huyền Vũ pha tác - 於玄武陂作 (Tào Phi)

Bình luận 0

hoa [hoạ]

U+9335, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 鈥 [huô].

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

𩸽𩋖

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hoa

U+93F5, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lưỡi cày

Từ điển Trần Văn Chánh

Lưỡi cày.

Tự hình 2

Dị thể 7

𣏼𨫽

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• An Bang phong thổ - 安邦灃土 (Lê Thánh Tông)

Bình luận 0

hoa

U+94E7, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lưỡi cày

Từ điển Trần Văn Chánh

Lưỡi cày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏵

Tự hình 2

Dị thể 4

𣏼𨫽

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𫚘𫖇

Không hiện chữ?

Bình luận 0

hoa

U+9A4A, tổng 20 nét, bộ mã 馬 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hoa lưu 驊驑,驊騮)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoa Lưu” 驊驑 tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của Chu Mục Vương 周穆王. Phiếm chỉ tuấn mã. § Cũng viết là “hoa lưu” 驊騮.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa lưu 驊驑 tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của ông Chu Mục Vương 周穆王. Có khi dùng nghĩa bóng là người có tài đức tốt. Cũng viết là hoa lưu 驊騮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên một con ngựa tốt theo truyền thuyết (của Chu Mục vương). 【驊騮】hoa lưu [huáliú] (văn) ① Ngựa khỏe, tuấn mã; ② Người có tài đức.

Tự hình 2

Dị thể 5

𦽊𧄋𩤉𩦰

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

hoa lưu 驊騮

Một số bài thơ có sử dụng

• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)• Hồ thôn nguyệt tịch - 湖村月夕 (Lục Du)• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)• Phụng giản Cao tam thập ngũ sứ quân - 奉簡高三十五使君 (Đỗ Phủ)• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)• Tống Nhạc Đức Kính đề cử Cam Túc nho học - 送岳德敬提舉甘肅儒學 (Triệu Mạnh Phủ)• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)

Bình luận 0

hoa

U+9A85, tổng 9 nét, bộ mã 馬 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hoa lưu 驊驑,驊騮)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驊

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên một con ngựa tốt theo truyền thuyết (của Chu Mục vương). 【驊騮】hoa lưu [huáliú] (văn) ① Ngựa khỏe, tuấn mã; ② Người có tài đức.

Tự hình 2

Dị thể 3

𩤉𩦰

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𫖇𫚘

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

hoa lưu 骅骝

Bình luận 0

Từ khóa » Hoa Là Gì Trong Hán Việt