Học Bài Hát Tiếng Trung: Tín Ngưỡng 信仰 Xìnyǎng
Có thể bạn quan tâm
Học bài hát tiếng Trung: Tín ngưỡng 信仰 Xìnyǎng– Lưu Đại Tráng 刘大壮
Lời bài hát Tín ngưỡng tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
每当我听见忧郁的乐章 měi dāng wǒ tīngjiàn yōuyù de yuèzhāng mẩy tang ủa thing chen dâu uy tơ duêchang Mỗi khi anh nghe khúc ca tâm trạng
勾起回忆的伤 gōu qǐ huíyì de shāng câu trỉ huấy i tơ sang Gợi lên kí ức bi thương
每当我看见白色的月光 měi dāng wǒ kàn·jiàn báisè de yuèguāng mẩy tang ủa khan chen pái xưa tơ duê quang Mỗi khi anh thấy ánh trăng sáng rọi
想起你的脸庞 xiǎng qǐ nǐ de liǎnpáng xẻng trỉ nỉ tơ lẻn p'áng Thì lại nhớ đên gương mặt em
明知不该去想不能去想 míngzhī bùgāi qù xiǎng bùnéng qù xiǎng mính chư pu cai truy xẻng pu nấng truy xẻng Rõ ràng biết không nên nhớ, không nên nghĩ
偏又想到迷惘 piān yòu xiǎng dào míwǎng p'en dâu xẻng tao mí oảng thế mà vẫn nghĩ miên man
是谁让我心酸 shì shuí ràng wǒ xīnsuān sư suấy rang ủa xin xoan Là ai khiến tim anh đau xót
谁让我牵挂 shuí ràng wǒ qiānguà suấy rang ủa tren qua LÀ ai khiến anh bận lòng
是你啊 shì nǐ ā sư nỉ a LÀ em đó
我知道那些不该说的话 wǒ zhīdào nàxiē bùgāi shuō ·dehuà ủa chư tao na xia pu cai sua tơ hoa Anh biết không nên nói những lời đó
让你负气流浪 ràng nǐ fùqì liúlàng rang nỉ phu tri liếu lang Khiến em giận dỗi bỏ đi
想知道多年漂浮的时光 xiǎng zhīdào duō nián piāofú de shíguāng xẻng chư tao tua nén p'eo phú tơ sứ quang Cũng muốn biết nhiều năm lưu lạc bấp bênh
是否你也想家 shìfǒu nǐ yě xiǎng jiā sư phẩu nỉ dể xẻng che phải chăng em cũng nhớ nhà
如果当时吻你当时抱你 rúguǒ dāngshí wěn nǐ dāngshí bào nǐ rú của tang sứ uẩn nỉ tang sứ pao nỉ Nếu như lúc ấy anh hôn em, lúc ấy anh ôm em
也许结局难讲 yěxǔ jiéjú nán jiǎng dể xủy chía chúy nán chẻng thì có lẽ kết quả khó nói
我那么多遗憾 wǒ nà·me duō yíhàn ủa na mơ tua í han anh nuối tiếc nhiều đến thế
那么多期盼 nà·me duō qī pàn na mơ tua tri p'an Kì vọng nhiều đến thế
你知道吗 nǐ zhīdào ma nỉ chư tao ma Em có biết không?
我爱你是多么清楚 wǒ ài nǐ shì duō·me qīng·chu ủa ai nỉ sư tua mơ tring trủ Anh yêu em, rõ ràng đến như vậy
多么坚固的信仰 duō·me jiāngù de xìnyǎng tua mơ chen cu tơ xin dảng Là tín ngưỡng hết sức vững chắc
我爱你是多么温暖 wǒ ài nǐ shì duō·me wēnnuǎn ủa ai nỉ sư tua mơ uân noản Anh yêu em, ấm áp đến thế
多么勇敢的力量 duō·me yǒnggǎn de lì·liang tua mơ dủng cản tơ li leng tràn ngập dũng cảm đến thế
我不管心多伤 wǒ bùguǎn xīn duō shāng ủa pu quản xin tua sang Anh mặc kệ trái tim đau đến nhường nào
不管爱多慌 bùguǎn ài duō huāng pu quản ai tua hoang Mặc kệ tình yêu đáng sợ thế nào
不管别人怎么想 bùguǎn biérén zěn·me xiǎng pu quản pía rấn chẩn mơ xẻng Mặc kệ người khác nghĩ gì
爱是一种信仰 ài shì yī zhǒng xìnyǎng ai sư i chủng xin dảng Tình yêu là một tín ngưỡng
把我带到你的身旁 bǎ wǒ dài dào nǐ de shēn páng pả ủa tai tao nỉ tơ sân p'áng Mang anh đến bên cạnh em
我知道那些不该说的话 wǒ zhīdào nàxiē bùgāi shuō ·dehuà ủa chư tao na xia pu cai sua tơ hoa Anh biết không nên nói những lời đó
让你负气流浪 ràng nǐ fùqì liúlàng rang nỉ phu tri liếu lang Khiến em giận dỗi bỏ đi
想知道多年漂浮的时光 xiǎng zhīdào duō nián piāofú de shíguāng xẻng chư tao tua nén p'eo phú tơ sứ quang Cũng muốn biết nhiều năm lưu lạc bấp bênh
是否你也想家 shìfǒu nǐ yě xiǎng jiā sư phẩu nỉ dể xẻng che phải chăng em cũng nhớ nhà
如果当时吻你当时抱你 rúguǒ dāngshí wěn nǐ dāngshí bào nǐ rú của tang sứ uẩn nỉ tang sứ pao nỉ Nếu như lúc ấy anh hôn em, lúc ấy anh ôm em
也许结局难讲 yěxǔ jiéjú nán jiǎng dể xủy chía chúy nán chẻng thì có lẽ kết quả khó nói
我那么多遗憾 wǒ nà·me duō yíhàn ủa na mơ tua í han anh nuối tiếc nhiều đến thế
那么多期盼 nà·me duō qī pàn na mơ tua tri p'an Kì vọng nhiều đến thế
你知道吗 nǐ zhīdào ma nỉ chư tao ma Em có biết không?
我爱你是多么清楚 wǒ ài nǐ shì duō·me qīng·chu ủa ai nỉ sư tua mơ tring trủ Anh yêu em, rõ ràng đến như vậy
多么坚固的信仰 duō·me jiāngù de xìnyǎng tua mơ chen cu tơ xin dảng Là tín ngưỡng hết sức vững chắc
我爱你是多么温暖 wǒ ài nǐ shì duō·me wēnnuǎn ủa ai nỉ sư tua mơ uân noản Anh yêu em, ấm áp đến thế
多么勇敢的力量 duō·me yǒnggǎn de lì·liang tua mơ dủng cản tơ li leng tràn ngập dũng cảm đến thế
我不管心多伤 wǒ bùguǎn xīn duō shāng ủa pu quản xin tua sang Anh mặc kệ trái tim đau đến nhường nào
不管爱多慌 bùguǎn ài duō huāng pu quản ai tua hoang Mặc kệ tình yêu đáng sợ thế nào
不管别人怎么想 bùguǎn biérén zěn·me xiǎng pu quản pía rấn chẩn mơ xẻng Mặc kệ người khác nghĩ gì
爱是一种信仰 ài shì yī zhǒng xìnyǎng ai sư i chủng xin dảng Tình yêu là một tín ngưỡng
把我带到你的身旁 bǎ wǒ dài dào nǐ de shēn páng pả ủa tai tao nỉ tơ sân p'áng Mang anh đến bên cạnh em
我爱你是忠于自己 wǒ ài nǐ shì zhōngyú zìjǐ ủa ai nỉ sư chung úy chư chỉ Anh yêu em là trung thực với bản thân
忠于爱情的信仰 zhōngyú àiqíng de xìnyǎng chung úy ai trính tơ xin dảng Trung thực với tín ngưỡng tình yêu
我爱你是来自灵魂 wǒ ài nǐ shì lái zì línghún ủa ai nỉ sư lái chư lính huấn Anh yêu em là đến từ tâm hồn
来自生命的力量 lái zì shēngmìng de lì·liang lái chư sâng ming tơ li leng Đến từ lực lượng sinh mệnh
在遥远的地方 zài yáoyuǎn de dìfāng chai dáo doẻn tơ ti phang Ở nơi xa xôi ấy
你是否一样 nǐ shìfǒu yīyàng nỉ sư phẩu i dang em có chăng cũng như vậy
听见我的呼喊 tīngjiàn wǒ de hūhǎn thing chen ủa tơ hu hản Nghe thấy lời anh kêu gọi
爱是一种信仰 ài shì yī zhǒng xìnyǎng ai sư i chủng xin dảng Tình yêu là một tín ngưỡng
把你带回我的身旁 bǎ nǐ dài huí wǒ de shēn páng pả nỉ tai huấy ủa tơ sân p'áng Đêm em đến bên cạnh anh
爱是一种信仰 ài shì yī zhǒng xìnyǎng ai sư i chủng xin dảng TÌnh yêu là một loại tín ngưỡng
把你带回我的身旁 bǎ nǐ dài huí wǒ de shēn páng pả nỉ tai huấy ủa tơ sân p'áng Mang em về bên anh
Từ khóa » Tín Ngưỡng Tiếng Trung Là Gì
-
Tín Ngưỡng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chủ Nghĩa Tín Ngưỡng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tín Ngưỡng Bằng Tiếng Trung - Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Trung: Tôn Giáo... - Tiếng Trung Ninh Thuận | Facebook
-
900 Câu Khẩu Ngữ Tiếng Trung (phần 11)
-
Mách Bạn Bộ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Tháng “cô Hồn”
-
Tiếng Trung Quốc - Tôn Giáo 宗教 - 50 Languages
-
Học Tiếng Trung: Mỗi Ngày 10 Từ Vựng Sách Chuyển Pháp Luân
-
Địa Phủ (phương Đông) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tôn Giáo Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Tín Ngưỡng Tiếng Hàn Là Gì
-
Thượng đế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo
-
Nỗi ám ảnh Của Người Trung Quốc Về Những Con Số - BBC