Học Tiếng Trung: Mỗi Ngày 10 Từ Vựng Sách Chuyển Pháp Luân

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau trong phần Luận ngữ: Bao quát, tinh thần, tín ngưỡng, thần ngôn, thần tích, tác dụng, không dám, động chạm, nếu như, phẩm hạnh.

3 phần trước:

  • Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P5
  • Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P6
  • Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P7

Xem nhanh

  • 1. 包括 – bāokuò – bao quát (bao gồm)
    • a. Chữ 包 – bāo – bao
    • b. Chữ 括 – kuò – quát
  • 2. 精神 – jīngshén – tinh thần
    • a. Chữ 精 – jīng – tinh
    • b. Chữ 神 – shén – thần
  • 3. 信仰 – xìnyǎng – tín ngưỡng
    • a. Chữ 信 – xìn – tín
    • b. Chữ 仰 – yǎng – ngưỡng
  • 4. 神言 – shén yán – thần ngôn
    • a. Chữ 神 – shén – thần
    • b. Chữ 言 – yán – ngôn
  • 5. 神跡 – shén jī – thần tích
    • a. Chữ 神 – shén – thần
    • b. Chữ 跡 – jī – tích
  • 6. 作用 – zuòyòng – tác dụng
    • a. Chữ 作 – zuò – tác
    • b. Chữ 用 – yòng – dụng
  • 7. 不敢 – bù gǎn – bất cảm (không dám)
    • a. Chữ 不 – bù – bất
    • b. Chữ 敢 – gǎn – cảm
  • 8. 觸及 – chùjí – xúc cập (động chạm)
    • a. Chữ 觸 – chù – xúc
    • b. Chữ 及 – jí – cập
  • 9. 如果 – rúguǒ – như quả (nếu)
    • a. Chữ 如 – rú – như
    • b. Chữ 果 – guǒ – quả
  • 10. 品行 – pǐnxíng – phẩm hạnh
    • a. Chữ 品 – pǐn – phẩm
    • b. Chữ 行 – xíng – hạnh, hành, hàng

1. 包括 – bāokuò – bao quát (bao gồm)

a. Chữ 包 – bāo – bao

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bao; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

勹 BAO (bao bọc)

己 KỈ (mình)

Nghĩa:

  • Bọc, dùng đồ bọc ngoài cái gì gọi là bao.
  • Cái bao, để bọc đồ.
  • Bao dong.
  • Tính gộp lại. Tính gộp cái lớn không tính lặt vặt.

b. Chữ 括 – kuò – quát

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung - chữ quát

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

舌 THIỆT (lưỡi)

Nghĩa:

  • Bao quát. Như tổng quát [總括], khái quát [概括].
  • Bó buộc lại. Như quát phát [括髮] quấn tóc, búi tóc.
  • Mũi tên.

2. 精神 – jīngshén – tinh thần

a. Chữ 精 – jīng – tinh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung - chữ tinh (trong tinh thần)

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

青 THANH (màu xanh)

Nghĩa:

  • Giã gạo cho trắng tinh (gạo ngon).
  • Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh. Như tinh quang [精光] sạch bóng.
  • Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh.
  • Tinh tế [粗細], lòng nghĩ chu đáo kỹ lưỡng gọi là tinh. Như tinh minh [精明].
  • Biết đến nơi. Như tố tinh thư pháp [素精書法] vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến [精進].
  • Tinh thần [精神], tinh lực [精力].

b. Chữ 神 – shén – thần

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung - chữ thần (trong tinh thần)

Bộ thành phần:

礻 THỊ (bảo cho biết, mách bảo)

申 THÂN (Chi Thân, một chi trong mười hai chi) = 田 ĐIỀN (ruộng) + 丨 CỔN (nét sổ đứng)

Nghĩa:

  • Thiên thần.
  • Thần thánh.
  • Tinh thần, thần khí.
  • Thần thông [神通] Phật gia giảng người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hóa bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là thần thông. Như thiên nhãn thông [天眼通] con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, tha tâm thông [他心通] có thần thông biết tẫn lòng người khác.

Ví dụ:

他擺脫不了精神負擔。Tā bǎituō bùliǎo jīngshén fùdān.Anh ấy không thể thoát khỏi gánh nặng tinh thần.

精神的健康和身體的健康一樣重要。Jīngshén de jiànkāng hé shēntǐ de jiànkāng yīyàng zhòngyào.Sức khỏe tinh thần cũng quan trọng như sức khỏe thể chất.

3. 信仰 – xìnyǎng – tín ngưỡng

a. Chữ 信 – xìn – tín

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung - chữ tín

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

言 NGÔN (lời nói)

Nghĩa:

  • Tin, không sai lời hẹn là tín. Như trung tín [忠信] tin thực.
  • Không ngờ gì. Như tương tín [相信] cùng tin nhau, tín dụng [信用] tin dùng.
  • Dấu hiệu để làm tin. Như ấn tín [印信], tín phiếu [信票] cái vé làm tin về tiền bạc.
  • Tin tức. Như thư tín [書信].
  • Tên thứ đá độc, thạch tín [石信].

b. Chữ 仰 – yǎng – ngưỡng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung - chữ ngưỡng

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

卬 NGANG (ta, tôi) = 卩 tiết (đốt tre) + …

Nghĩa:

  • Ngửa, ngửa mặt lên gọi là ngưỡng.
  • Kính mến. Như cửu ngưỡng đại danh [久仰大名] lâu nay kính mến cái danh lớn.

4. 神言 – shén yán – thần ngôn

a. Chữ 神 – shén – thần

Xem lại ở trên.

b. Chữ 言 – yán – ngôn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung - chữ ngôn

Bộ thành phần:

言 – NGÔN (lời nói)

Nghĩa:

  • Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn [言]. Đáp hay thuật ra gọi là ngữ [語].
  • Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn [一言]. Như nhất ngôn dĩ tế chi viết tư vô tà [一言以蔽之曰思無邪] một câu tóm tắt hết nghĩa là không nghĩ xằng.
  • Một chữ cũng gọi là ngôn. Như ngũ ngôn thi [五言詩] thơ năm chữ, thất ngôn thi [七言詩] thơ bảy chữ, v.v.

5. 神跡 – shén jī – thần tích

a. Chữ 神 – shén – thần

Xem lại ở trên.

b. Chữ 跡 – jī – tích

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung - chữ tích

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân)

亦 DIỆC (cũng, lại)

Nghĩa: Vết chân. Như tung tích [蹤跡] dấu vết.

6. 作用 – zuòyòng – tác dụng

a. Chữ 作 – zuò – tác

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung - chữ tác

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

乍 SẠ (Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍])

Nghĩa:

  • Nhấc lên. Như chấn tác tinh thần [振作精神].
  • Làm, làm nên. Như phụ tác chi [父作之] cha làm nên.

b. Chữ 用 – yòng – dụng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung - chữ dụng

Bộ thành phần:

用 DỤNG

Nghĩa:

  • Công dùng, đối lại với chữ thể [體]. Về phần bản năng của sự vật gọi là thể [體], đem thi hành ra sự nghiệp gọi là dụng [用]. Như công dụng [功用] công dụng, tác dụng [作用] làm dùng.
  • Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh [用人行政] dùng người làm chánh.
  • Đồ dùng.
  • Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng. Như dụng tâm [用心], dụng lực [用力], động dụng [動用], v.v.

7. 不敢 – bù gǎn – bất cảm (không dám)

a. Chữ 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. Chữ 敢 – gǎn – cảm

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ cảm

Bộ thành phần:

– biến thể của bộ 乙 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can)

耳 – NHĨ (tai)

攵 – PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

  • Gan dạ (như “dũng cảm” 勇敢)
  • dám, bạo dạn (như “cảm tác cảm đương” 敢作敢當 dám làm dám chịu)

8. 觸及 – chùjí – xúc cập (động chạm)

a. Chữ 觸 – chù – xúc

Xem lại ở đây.

b. Chữ 及 – jí – cập

Xem lại ở đây.

9. 如果 – rúguǒ – như quả (nếu)

a. Chữ 如 – rú – như

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ như

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Theo, theo đúng. Như: “như ước” 如約 theo đúng ước hẹn, “như mệnh” 如命 tuân theo mệnh lệnh.
  • Dùng để so sánh: bằng. Như: “viễn thân bất như cận lân” 遠親不如近鄰 người thân ở xa không bằng láng giềng gần.
  • Giống như. Như: “tuân tuân như dã” 恂恂如也 lù lù như thế vậy, “ái nhân như kỉ” 愛人如己 thương người như thể thương thân.
  • Nếu, lời nói ví thử.

b. Chữ 果 – guǒ – quả

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ quả

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

  • Trái cây. Như: “thủy quả” 水果 trái cây, “khai hoa kết quả” 開花結果 nở hoa ra quả.
  • Kết thúc, kết cục. Như: “thành quả” 成果 kết quả, “ác quả” 惡果 kết quả xấu, “tiền nhân hậu quả” 前因後果 nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
  • Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn tất tín, hành tất quả” 言必信, 行必果 (Tử Lộ 子路) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
  • Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. Như: “quả nhiên như thử” 果然如此 quả nhiên như vậy.Nếu. Như: “như quả” 如果 nếu như.

10. 品行 – pǐnxíng – phẩm hạnh

a. Chữ 品 – pǐn – phẩm

Xem lại ở đây.

b. Chữ 行 – xíng – hạnh, hành, hàng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - chữ hạnh

Bộ thành phần:

行 – HÀNH (đi, thực hiện)

Nghĩa:

  • Đi. Như: “cẩm y dạ hành” 錦衣夜行 áo gấm đi đêm.
  • Di động, lưu động. Như: “vận hành” 運行 chuyển vận.
  • Lưu thông. Như: “thông hành toàn quốc” 通行全國 lưu thông khắp nước, “phát hành báo san” 發行報刊 phát hành sách báo.
  • Làm, làm việc. Như: “hành y” 行醫 làm thầy thuốc chữa bệnh, “hành thiện” 行善 làm việc thiện.
  • Một âm là “hạnh”. Đức hạnh, nết na. Còn ở tâm là “đức” 德, thi hành ra là “hạnh” 行. Như: “độc hạnh” 獨行 đức hạnh hơn người, “tu hạnh” 修行 sửa mình trong sạch.

Bài tiếp theo:Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P9

Xem thêm:

  • Học tiếng Trung: Mỹ nhân ngóng sau, hổ dữ phục trước, quân tử nên tiến hay lùi?
  • 100 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản thông dụng nhất – P1
  • Luyện nghe tiếng Trung qua truyện ngắn: Càng ngày càng tiến bộ

Từ khóa » Tín Ngưỡng Tiếng Trung Là Gì