Tôn Giáo Trong Tiếng Trung Là Gì

Tôn giáo trong tiếng Trung là 宗教 (zōngjiào). Tôn giáo là một hệ tư tưởng xã hội, là sự phản ánh huyễn hoặc của thế giới khách quan, đòi hỏi con người phải tin vào Thần, Thần đạo, Thần linh. Các tôn giáo khác nhau có thể chứa hoặc không chứa các yếu tố khác nhau.

Một số từ vựng về tôn giáo trong tiếng Trung:

佛教 /fójiào/: Phật giáo.

佛经 /fójīng/: Kinh Phật.

道教 /dàojiào/: Đạo giáo.Tôn giáo trong tiếng Trung là gì

道士 /dàoshi/: Đạo sĩ.

伊斯兰教 /yīsīlán jiào/: Hồi giáo.

宗教 /zōngjiào/: Tôn giáo.

阿訇 /āhōng/: Giáo sĩ Hồi giáo.

清真寺 /qīngzhēnsì/: Nhà thờ Hồi giáo.

穆斯林 /mùsīlín/: Tín đồ Hồi giáo.

基督宗教 /jīdūzōngjiào/: Cơ đốc giáo.

牧师 /mùshī/: Mục sư.

神父 /shénfu/: Linh mục.

圣经 /shèngjīng/: Kinh Thánh.

基督教 /jīdūjiào/: Kito Giáo.

孔教 /kǒng jiào/: Khổng giáo.

儒教 /rújiào/: Nho giáo.

喇嘛教 /lǎma jiào/: Lạt Ma giáo.

Một số ví dụ về tôn giáo trong tiếng Trung:

1. 宗教是一种社会历史现象,是人的社会意识的一种形态.

/Zōngjiào shì yī zhǒng shèhuì lìshǐ xiànxiàng, shì rén de shèhuì yìshí de yī zhǒng xíngtài/.

Tôn giáo là một hiện tượng lịch sử xã hội và là một loại hình thái ý thức xã hội của con người.

2. 宗教神学家将神确定为宗教的神圣来源.

/Zōngjiào shénxué jiā jiāng shén quèdìng wèi zōngjiào de shénshèng láiyuán/.

Các nhà thần học tôn giáo xác định Thượng đế là nguồn gốc thiêng liêng của tôn giáo.

3. 宗教是一种社会历史现象, 有其自身发生, 发展和演变的过程.

/Zōngjiào shì yī zhǒng shèhuì lìshǐ xiànxiàng, yǒu qí zìshēn fāshēng, fāzhǎn hé yǎnbiàn de guòchéng/.

Tôn giáo là một hiện tượng lịch sử xã hội, có quá trình xuất hiện, phát triển và tiến hóa riêng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Tôn giáo trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Tín Ngưỡng Tiếng Trung Là Gì