Học Các Từ đi Xe (ô Tô, Xe Máy, Xe đạp...) - TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG
Có thể bạn quan tâm
Slide 1...
Slide 2...
Slide 3...
Slide 4...
Slide 5...
Slide 6...
Slide 7...
Slide 8...
Slide 9...
Thứ Bảy, 6 tháng 6, 2020
- 09:05
- tienghoabinhduong@gmail.com
- phân biệt các từ : 坐,骑,驾驶
- No comments
Học các từ đi xe (ô tô, xe máy, xe đạp...)
HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN HỌC TỪ NGỒI: (XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ....) 汉语中的走, 骑, 坐, 开,搭,乘 – hàn yǔzhōng de zǒu ,qí , zuò , kāi, dā , chéng Người Việt Nam khi nói về đi xe thì chỉ có một từ đi được áp dụng cho tất cả các phương tiện. Đi: ( bộ, xe đạp, xe máy, xe đạp, ô tô, máy bay... ...). Tiếng Trung thì không vậy, do đó học sinh nếu không nắm bắt được vấn đề này sẽ làm cho người nghe tưởng như đang được nghe một ngôn ngữ thứ 3 trên thế giới vậy! Đi bộ: đối với người Trung Quốc là đi đường,(tự đi bằng đôi chân của mình trên đường ):走路 – zǒulù . 我走路去上课 – wǒ zǒu lù qù shàngkè– tôi đi bộ đi học . 我儿子一岁时就会走路了- wǒ ér zi yī suì shí jiù huì zǒulù le - con trai tôi khi một tuổithì biết đi rồi. Đi xe đạp, xe máy: (đưa thẳng 2 tay ra phía trước, hành động giống như cầm dây cương ngựa, xe 2 bánh): 汽车 - qíchē – đi xe (có thể là xe đạp, cũng có thể là xe máy). Phải xem tình huống thực tếdưới đây mới biết là xe gì: 每天我都骑摩托车去上班 - měitiān wǒ dōu qí mó tuō chē qù shàng bān mỗi ngày tôi đều đi xe máy đi làm. 为了锻炼身体我吗每天都骑自行车去市场 - wèile duànliàn shēntǐ, wǒmā měitiān dōu qí zìxíngchē qù shìchǎng - vì luyện tập sức khoẻ, mẹ tôi mỗi ngày đều đi xe đạp đi chợ. Đi ô tô, xe 3 bánh trở lên: (tàu hoả, thuyền bè, máy bay), đây là hành động ngồi yên, không phải tài xế: 坐车- zuòchē- ngồi xe 她喜欢坐汽车回老家 - tā xǐhuan zuò qìchē huí lǎojiā – cô ấy thích đi xe ô tô về quê. 坐飞机比坐火车快的多 - zuò fēijī bǐ zuò huǒchē kuài deduō – đi máy bay nhanh hơn đi tàu hoả rất nhiều . Từ 坐 trong 2 ví dụ trên là chỉ áp dụng cho người ngồi yên trên xe, nếu là tài xế thì phải dùng từ khác. Chẳng hạn chạy xe 3 bánh mà giống xe máy thì nói 骑, chạy xe 3 bánh mà có vô lăng thì phải nói là 开- kāi – lái. Chú ý: khi nào sử dụng từ坐 mà mang nghĩa là ngồi xe (tàu hoả, thuyền bè, máy bay thì đều có thể đổi bằng 2 từ: 搭 - dā ,乘 – chéng, 3 từ đó nghĩa giống nhau, chỉ là từ坐 hay được dùng trong văn nói mà thôi , hai từ搭 - dā ,乘 – chéng thường dùng nhiều trong văn viết). Nhưng không phải trường hợp nào cũng có thể thay thế. Hãy xem những ví dụ dưới đây: Vd: 欧洲人喜欢坐三轮车去玩 - ōu zhōu rén xǐhuan zuò sān lún chē qù wán - người Châu Âu thích ngồi xe xich lô đi chơi. (có thể thay từ坐 bằng một trong hai từ đều được搭, 乘 ). 我们坐缆车上山吧 - wǒ men zuò lǎnchē shàngshān ba - Chúng mình ngồi cáp treo lên núi nhé? (cáp treo cũng được xem như một loại xe di chuyển, cho nên có thể thay bằng một trong hai từ đều được搭, 乘). 坐- zuò : – Ngồi (tàu hoả, thuyền bè, máy bay) : 坐飞机: zuò fēijī: ngồi máy bay坐船: zuòchuán: ngồi thuyền 坐海轮: zuò hǎi lún: ngồi tàu biển坐地铁:zuòdìtiě: ngồi tàu điện ngầm -Ngồi [xuống một nơi nào đó, mua được một phương tiện xe cộ nào đó, làm được một chức vụ nào đó (hai nghĩa sau thường mang nghĩa trìu tượng)]. 请里边坐 - qǐng lǐbian zuò – mời vào trong ngồi (không thay được, vì đây không phải phương tiện). 梦里我坐上汽车了- mènglǐ wǒ zuò shang qìchē le – trong mơ tôi đã mua được ô tô(không thay được, đây cũng không phải phương tiện, câu mang ý trìu tượng mua xe). 乘– chéng: -– Ngồi (tàu hoả, thuyền bè, máy bay) : 乘飞机:chéng fēijī: ngồi máy bay乘船: chéng chuán : ngồi thuyền 乘海轮: chéng hǎi lún : ngồi tàu biển乘地铁:chéng dìtiě : ngồi tàu điện ngầm -Thừa, nhân dịp, lợi dụng, lạm dụng: 乘老师不注意他就抄写同桌的 – chéng lǎoshī bù zhùyìtā jiù chāoxiě tóngzhuō de – lợi dụng lúc giáo viên không chú ý, cậu ta liền chép của bạn cùng bàn. 乘机老板不在办公司,她就睡个觉 - chéngjī lǎobǎn bù zài bāngōngsī, tājiù shuì gè jiào -nhân lúc ông chủ không có trong văn phòng, cô ta liền ngủ một giấc . 搭– dā : -– Ngồi (tàu hoả, thuyền bè, máy bay) : 搭飞机: dāfēijī: ngồi máy bay搭船: dā chuán : ngồi thuyền 搭海轮: dā hǎi lún : ngồi tàu biển搭地铁:dā dìtiě : ngồi tàu điện ngầm -Ngoài nghĩa như trên từ 搭 còn rất nhiều nghĩa khác: bắc, treo, nối , góp, phối hợp, khiêng... 搭桥 – dāqiáo – bắc cầu, làm cầu 把衣服搭在衣帽钩上 – bǎ yīfu dā zài yīmàogōu shang – treo quần áo lên móc quần áo. 搭好电线了没有- dāhǎo diànxiàn le méiyǒu- nối được dây điện chưa? 你搭上多少钱 –nǐ dāshang duōshao qián – bạn góp vào bao nhiêu tiền? 她们搭配得很厉害 – tāmen pèihé de hěnlìhài – các cô ấy phối hợp rất tốt . 把桌子搭过那边去 – bǎ zhuōzi dāguò nàbian qù – khiêng cái bàn qua bên kia đi. Lái xe: 3 bánh trở lên (thường áp dụng cho ô tô, xe có vô lăng lái hình tròn) 开kāi 他开汽车回公司了 - tā kāi qìchē huí gōngsī le – cậu ta lái xe ô tô về công ty rồi. Kêu xe hoặc gọi xe chở mình đi thì nói 打的 - dǎ dī ,叫车 -jiàochē, nếu mướn xe thì nói 租车 – zū chē . Chú ý từ “开kāi” thường chỉ áp dụng cho xe ô tô, còn trong các phương tiệnkhác thì không được ( tàu, thuyền, máy bay, tàu hoả... ...) Thậm chí khi dùng cho một số chuyên từ về điều khiển hoặc lái các phương tiện cũng không được dùng (bằng lái xe, bằng lái tàu, thuyền, hoặc người lái tàu, thuyền.....). Khi đó tiếng Trung phần lớn đều phải dùng 驾驶jiàshǐ . Hãy xem các ví dụ dười đây: 驾驶飞机 - jià shǐ fēijī - lái máy bay驾驶穿- jià shǐ chuán - lái thuyền 驾驶员 - jiàshǐ yuán - người lái驾驶执照 - jiàshǐ zhí zhào- giấy phép lái xe 驾照 – jiàzhào - bằng lái xe máy行驶 - xíngshǐ - lái, điều khiển Nếu đi bộ thì nói: 走路zǒulù Nếu ai đó đưa tới thì nói: 他带我来tādài wǒlái Nếu ai đó chạy xe máy hoặc xe đạp chở tới thì nói: 他骑车带我来tā qíchē dàiwǒlái Nếu ai đó lái ô tô chở tới thì nói: 他开车带我来tā kāichē dàiwǒlái ĐT tư vấn: T. Hưng: 0969 794 406 – C. Ngọc: 0986 794 406 zalo / facebook GOOGLE MAP: HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN ( 1-4) - YOUTUBE: HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN ← Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn → Trang chủ0 nhận xét:
Đăng nhận xét
Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)Danh mục bài đăng
- CẢM NHẬN HỌC VIÊN (4)
- Giới thiệu (4)
- Chia sẽ (3)
- (những ý kiến đóng góp) (2)
- Tư duy chọn nghề cho một tương lai cho môn tiếng Hoa tại Bình Chuẩn (2)
- động từ (2)
- -BÌNH DƯƠNG ƠI HÃY GIỮ VỮNG NIỀM TIN! - VIỆT NAM ƠI CỐ GẮNG NHÉ? (1)
- -Nhật ký chống Covid - Cuộc chiến chống tử thần -Cách để chiến thắng Covid -Có bệnh nền vẫn có thể chiến thắng Covid -Cẩm nang sống sót trong mùa dịch (1)
- 10 NGUYÊN TẮC GIÚP BẠN LÀM GIÀU (1)
- BNMĐ)VÀ BỔ NGỮ KHẢ NĂNG状态补语和可能补语的区别 Khác biệt giữa bổ ngữ trạng thái và bổ ngữ khả năng (1)
- BNXH) + mang nghĩa “tiếp tục” giống như “继续…jìxù”。 (1)
- BÀI THƠ HAY NHẤT VIẾT VỀ MẸ (GỬI TẶNG TẤT CẢ CÁC BÀ MẸ TRÊN THẾ GIAN NÀY) (1)
- Bí kíp cách làm và cách tính điểm thi HSK 4 tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
- BỔ NGỮ ĐỘNG LƯỢNG动作行为进行的数量 Bổ ngữ động lượng trong tiếng Hoa (1)
- Bổ Ngữ Số Lượng trong tiếng Trung 数量补语 Học Bổ Ngữ Số Lượng trong tiếng Hoa (1)
- Bổ Ngữ Xu Hướng trong tiếng Trung Học Bổ Ngữ Xu Hương trong tiếng Trung Bổ Ngữ Xu Hướng Trong Tiếng Hoa (1)
- Bổ ngữ khả năng trong tiếng Trung (1)
- Chuyên từ cho bản vẽ bằng tiếng Trung (1)
- Chuyên từ của tiếng Hoa trong bộ phận chuẩn bị (1)
- Chuyên từ tiếng Hoa trong các công ty gỗ (1)
- Chuyên từ tiếng Trung trong vi tính (1)
- Chuyên từ tiếng Trung cho nghành gỗ (1)
- Chuyên từ tiếng Trung trong bộ phận nghiệp vụ (1)
- Chuyên từ tiếng Trung trong phòng nhân sự (1)
- Chuyên từ tiếng Trung trong xưởng may (1)
- Chuyên từ về keo dán bằng tiếng Trung (1)
- Chuyên từ về nhà đất trong tiếng trung tại Bình Dương (1)
- Chủ Ngữ trong tiếng Trung汉语中的主语 (1)
- Con đường đến thành công (1)
- CÁC TỪ “DU LỊCH (1)
- CÁCH BIỂU ĐẠT VỪA...THÌ 一。。。就。。。,了。。。就。。。 Cách dùng công thức Vừa...Thì trong tiếng Trung (1)
- CÁCH DÙNG 两(俩)VÀ 二 (1)
- CÁCH DÙNG CẤU TRÚC “NGOÀI...RA...除了。。。以外,。。。” Cách dùng (1)
- CÁCH DÙNG TỪ Qua 过(动guò,助guo) (1)
- CÁCH DÙNG TỪ ĐUỔI (1)
- CÁCH DÙNG TỪ “熟”,“熟” 的用法 (shú (1)
- CÁCH DÙNG TỪ 假 TRONG TIẾNG TRUNG (Tính từ (1)
- CÁCH DÙNG TỪ 呆,傻,笨,痴,愚蠢TRONG TIẾNG TRUNG Các câu mắng chửi (1)
- CÁCH DÙNG XÉM CHÚT (1)
- CÁCH DÙNG 不但。。。而且。。。 Không những...mà còn.. Cách dùng (1)
- CÁCH DÙNG 是。。。的 trong tiếng Trung Cấu trúc 是。。。的 trong tiếng Hoa (1)
- CÁCH DÙNG 连。。。也,都. Ngay cả... cũng (1)
- CÁCH NHẤN MẠNH KHẲNG ĐỊNH BẰNG CÁCH DÙNG HAI THỂ PHỦ ĐỊNH二次否定,强调肯定 (1)
- CÂU CHỮ “BÈI” (CÂU BỊ ĐỘNG)被字句 trong tiếng Trung (1)
- CÂU CHỮ “BǏ” TRONG TIẾNG TRUNG 比字句 (1)
- CÂU PHỨC TRONG TIẾNG TRUNG 汉语中的复合句 (1)
- Các loại công cụ bằng tiếng Hoa (1)
- Các loại thành phẩm bằng tiếng Trung (1)
- Các trợ từ kết cấu trong tiếng Trung (3 từ de trong tiếng Trung) “的 – de” (1)
- Các đại từ Nghi Vấn của tiếng Hoa (1)
- Các đại từ chỉ định của tiếng Hoa (1)
- Cách biến âm chữ “yī” số 1 (1)
- Cách dùng " Khi - Lúc - Thời gian trong tiếng Trung (1)
- Cách dùng "这儿VÀ那儿zhèr hé nàr" trong tiếng Trung (1)
- Cách dùng gần kề (1)
- Cách dùng từ "de 地” 状语与结构助词“地” Học từ "de 地" trong tiếng Trung (1)
- Cách dùng từ "lái" trong tiếng Trung (1)
- Cách dùng từ "Đuổi" trong tiếng Trung (1)
- Cách dùng từ Trả 敬 (1)
- Cách dùng từ Vừa...Vừa... trong tiếng Trung (1)
- Cách dùng từ “rồi (1)
- Cách dùng từ “可” kě trong tiếng Trung (1)
- Cách dùng từ 吗“ma” trong tiếng Trung (1)
- Cách dùng từ 来 (1)
- Cách dùng “得de” trong tiếng Trung (1)
- Cách dùng 再 và 又 trong tiếng Trung (1)
- Cách dùng 几 và 多少“jǐ” hé “duōshao” trong tiếng Trung (1)
- Cách dùng 因为......所以......yīnwèi ……suǒyǐ : Bởi (do) vì...cho nên… (1)
- Cách dùng 想起。。。nhớ ra (1)
- Cách dùng 深深地感动 (1)
- Cách dùng 练习,复习,预习liànxí (1)
- Cách dùng 终于(副) = 毕竟,到底,究竟 (zhōngyú (1)
- Cách dùng 脸红=害羞,不好意思,惭愧 liǎnhóng = hàixiū (1)
- Cách dùng 走"zǒu" và 去 "qù"trong tiếng Trung (1)
- Cách dùng"ne" 呢 trong tiếng Trung (1)
- Cách dùng: Một chút (1)
- Cách dùng: nói thực lòng (1)
- Cách dùng: 如果(连) = 要是,假如 (1)
- Cách nói về tiền trong tiếng Trung (1)
- Cách phát âm thanh 3 trong tiếng Hoa (1)
- Câu cảm thán trong tiếng Trung Học câu cảm thán tiếng Hoa Các câu cảm thán trong tiếng Trung đầy đủ nhất (1)
- Câu kiêm ngữ trong tiếng Trung (1)
- Câu phức trong tiếng Hoa (1)
- Câu so sánh trong tiếng Trung比较句 (1)
- Câu tồn hiện trong tiếng Trung (1)
- Câu vị ngữ tính từ trong tiếng Hoa (1)
- Câu đơn trong tiếng Trung 汉语中的单句 (1)
- DU NGOẠN (1)
- Dùng từ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ (1)
- Dịch tên người theo vần trong tiếng Hoa (1)
- Dụng cụ kim khí bằng tiếng Hoa (1)
- Dụng cụ về dao trong tiếng Hoa (1)
- Dụng cụ y Tế bằng tiếng Trung (1)
- Giải trí (1)
- Giải thích cách dùng từ và ý nghĩa khi thi HSK 4 (1)
- Giới từ trong tiếng Hoa (1)
- Giới từ介词jiēcí. (1)
- Hướng dẫn cách tự tính điểm thi HSK 6 tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
- HỌC 7 TỪ LÀM TRONG TIẾNG TRUNG汉语中的七个 “做” hànyǔ zhōng deqī gè “zuò” (1)
- HỌC CÁCH NÓI VỀ TUỔI TRONG TIẾNG TRUNG说于岁,年龄,年纪 Người Trung Quốc nói tuổi như thế nào? Cách nói tuổi bằng tiếng Hoa (1)
- Học các từ Thích + Yêu 喜欢,爱,对xǐhuan (1)
- Học Danh từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
- Học bổ Ngữ Khả Năng trong tiếng Hoa (1)
- Học bổ ngữ trạng thái trong tiếng Trung (1)
- Học chữ 有 "yǒu " trong tiếng Hoa (1)
- Học các bộ thủ trong tiếng Trung (1)
- Học các câu phức trong tiếng Hoa (1)
- Học các từ "nói" trong tiếng Trung (1)
- Học các từ chỉ Phương Vị trong tiếng Trung (1)
- Học các đơn vị đo lường trong tiếng Hoa (1)
- Học cách dùng tính từ trong tiếng Trung (1)
- Học cách dùng từ "Đang" trong tiếng Trung (1)
- Học cách dùng từ 吧,语气助词吧 yǔqì zhùcí “ba” trong tiếng Trung (1)
- Học câu chính phản của tiếng Hoa (1)
- Học câu dơn trong tiếng Hoa (1)
- Học câu khẳng định trong tiếng Hoa (1)
- Học câu liên động trong tiếng Trung (1)
- Học câu phản vấn của tiếng Hoa hay nhất (1)
- Học câu phủ định trong tiếng Hoa (1)
- Học dùng từ 一起yī qǐ trong tiếng Trung (1)
- Học lượng từ tiếng Hoa đầy đủ nhất (1)
- Học lượng từ trong tiếng Hoa (1)
- Học lượng từ trong tiếng Trung đầy đủ nhất (1)
- Học phát âm thanh 1 (1)
- Học thanh 4 trong tiếng Hoa (1)
- Học tiếng Hoa qua các từ ngữ trong phòng kế hoạch (1)
- Học tiếng Trung chuyên nghành bộ phận Thành Hình (1)
- Học tiếng Trung qua tên các nước trên thế giới (1)
- Học tiếng Trung uy tín nhất tại Dĩ An Bình Dương (1)
- Học tiếng trung trong phòng mẫu (1)
- Học trợ từ động thái và trợ từ ngữ khí "le" (1)
- Học tân ngữ của tiếng Trung và câu có hai tân ngữ (1)
- Học từ " của" (1)
- Học từ "Shàng + xià " trong tiếng Hoa (1)
- Học từ "trước - sau (1)
- Học từ Ly Hợp trong tiếng Trung nè mọi người (1)
- Học từ chuyên nghành của Ngân Hàng tại tienghoabinhduong.vn (1)
- Học từ đồng vị trong tiếng Trung (1)
- Học từ động tân trong tiếng Trung (1)
- Học từ động động trong tiếng Trung (1)
- Học từ 多 duō trong tiếng Hoa (1)
- Học từ 好 hǎo trong tiếng Hoa (1)
- Học viết chữ tiếng Hoa nhanh nhất hiện đại nhất (1)
- Học vật liệu ngũ kim bằng tiếng Trung (1)
- Học Động Từ Năng Nguyện trong tiếng Hoa (1)
- Học đại từ chỉ thị (1)
- Học đếm tiền tiếng Trung nhanh không tưởng (1)
- Học định ngữ tiếng Hoa (1)
- Học động từ trong tiếng Trung (1)
- Học động từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
- Hỏi bằng Đại Từ Nghi Vấn trong tiếng Hoa (1)
- Khóa học (1)
- Khác biệt giữa (1)
- Liên từ 连词 liáncí. (1)
- Lịch học hàng tuần (1)
- Lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
- Lịch thi tiếng Trung HSK năm 2021 mới nhất (1)
- Mời 请 trong tiếng Trung. (1)
- Ngữ pháp tiếng hoa tốt nhất + nhanh nhất (1)
- Những hoạt động ngoại khóa không dễ mà quên (1)
- Những lời khách sáo (1)
- NÓI DỐI TRONG TIẾNG TRUNG说谎 Shuōhuǎng (1)
- Nói mùa màng (1)
- Nói thời gian trong tiếng Hoa (1)
- PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT (1)
- PHÂN BIỆT CÁC TỪ “DỰA,DỰA VÀO。。。“凭,靠 (1)
- Phân biệt chữ不 “bù” và chữ 吗 “ma” trong tiếng Trung (1)
- Phân biệt cách dùng (1)
- Phân biệt hai từ “Rừng # HHoang Dã” 野和林的差别 Phân biệt từ野 林 trong tiếng Trung (1)
- Phó Từ trùng điệp trong tiếng Hoa (1)
- Phó từ trong tiếng Trung. (1)
- SO SÁNH BỔ NGỮ TRẠNG THÁI (BNTĐ (1)
- SO SÁNH CÁCH DÙNG CỦA 想起来VÀ 想出来 Khác biệt giữa 想起来và 想出来 (1)
- SUÝT TÝ NỮA...差(一)点儿。。。 (1)
- SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (Số từ) (1)
- SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (danh từ) (1)
- SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (lượng từ) (1)
- SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (tính từ) (1)
- SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (đại từ) (1)
- SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (động từ) (1)
- Số lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
- THAM QUAN” TRONG TIẾNG HOA旅游,旅行,游览,参观,观光 Học chuyên từ về du lịch trong tiếng Trung (1)
- TIẾNG HOA (TRUNG ) TỐT NHẤT Ở THUẬN AN - BÌNH DƯƠNG (1)
- Tham khảo thi HSK tại Hoa Ngữ Những Người Bạn tại Bình Dương (1)
- Thi HSKK là thế nào Cách thi HSKK hiệu quả Lệ phí thi HSKK các cấp độ (1)
- Thi HSKK tiếng Trung (1)
- Thành Ngữ 汉语中的成语 – Những Câu Thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (1)
- Thành công không khó (1)
- Thán từ trong tiếng Trung 叹词tàncí (1)
- Thơ độc + lạ cho người hữu duyên (1)
- Tin hot nhất học tiếng Hoa miễn phí đây (1)
- Tiếng Hoa văn phòng (1)
- Tiếng Hoa cho nhân viên kho (1)
- Tiếng Hoa của bộ phận đế trong công ty Đài Loan (1)
- Tiếng Hoa trong bộ phận quản lý sản xuất (1)
- Tiếng Hoa trong hàng hải (1)
- Tiếng Hoa trong khâu đóng gói (1)
- Tiếng Hoa trong tổ thêu điện (1)
- Tiếng Hoa tốt nhất ở Thuận An + Dĩ An + Thủ Dầu Một tại Bình Dương (1)
- Tiếng Trung cho các loại linh kiện (1)
- Tiếng Trung qua chuyên từ quản lý sản xuất (1)
- Tiếng Trung trong máy móc chuyên dùng (1)
- Tiếng Trung trong vận tải (1)
- Trung Tâm Ngữ trong tiếng Trung 汉语中的中心语 (1)
- Trung Tâm dạy tiếng Hoa tốt nhất Dĩ An- Bình Dương (1)
- Trung tâm ngữ trong tiếng Trung (1)
- Trợ từ động thái 着 – zhe (1)
- Tuyệt chiêu làm bài và cách tính điểm thi HSK cấp 5 tại tienghoabinhduong.vn (1)
- Tài liệu viết chữ Trung Quốc kinh điển giúp bạn viết chữ chỉ trong 1-2 tháng tại Bình Dương (1)
- Tên các loại vật liệu bằng tiếng Hoa (1)
- Tên các tổ và bộ phận bằng tiếng Hoa (1)
- Tên của công cụ máy móc trong tiếng Trung (1)
- Tính từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
- TỪ VỰNG TIẾNG TRUNGVỀ TRƯỜNG HỌC学校的词汇 (1)
- TỪ VỰNG VỀ HỌC HÀNH THI CỬ (1)
- Từ chuyên nghành tiếng Hoa trong thu mua (1)
- Từ chủ vị trong tiếng Trung (1)
- Từ mới dùng để luyện thi HSK 5 chuẩn không cần chỉnh (1)
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục trong tiếng Trung (1)
- Từ vựng tiếng Trung về môn học (1)
- Từ vựng tiếng Trung: Các loại hình giáo dục (1)
- Từ Ước Lượng trong tiếng Hoa (1)
- Vị Ngữ 汉语中的谓语 (1)
- Vị ngữ danh từ của tiếng Hoa (1)
- Vị ngữ động từ trong tiếng Trung (1)
- biểu thị sự hoàn thành (1)
- bài viết cảm động nhất về ngày nhà giáo 20/11 (1)
- bìjìng dàodǐ (1)
- bùhǎoyìsi (mắc cỡ) (1)
- bùyīhuì (1)
- bất luận (1)
- bộ phận Trường học (1)
- chuyên từ tiếng Hoa của kho vật liệu (1)
- chuyên từ về nón bảo hiểm và sơn (1)
- chànàjiān) (1)
- chê trách trong tiếng Trung (1)
- chín trong tiếng Trung (1)
- chỉ định trong tiếng Trung (1)
- chữ số chong gian lận khi viết hoa đơn (1)
- coi như (1)
- cuối cùng (1)
- các số kép trong tiếng Trung (1)
- cách phát âm thinh khanh và thanh 4 trong tiếng Hoa đơn giản nhất (1)
- còn (1)
- còn về (1)
- có thể thay bằng 差不多 (1)
- có vẻ như là (1)
- có ích (1)
- cảm nhận sâu sắc nhất giữa thầy và trong sụ nghiệp giáo dục của thầy với trò tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
- cần đến (1)
- cội nguồn; chủ yếu; vốn dĩ. (1)
- danh từ) “jiǎ (1)
- dung nạp (ở sau 1 động từ) (1)
- duì 喜欢,爱,对......感 (产生) 兴趣 trong tiếng Trung (1)
- duōniányǐlái. Nhiều năm trở lại (1)
- dường như (1)
- dịch các tỉnh thành của Viêt nam sang tiếng Trung tốt nhất tại Bình Dương của HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN (1)
- dựa vào" trong tiếng Trung (1)
- fùxí (1)
- ghé qua. (1)
- giả bộ = 假装 (1)
- giả như) (1)
- giống như là) (1)
- hiệu quả nhất tại Linh Trung 2 -Bình Chiểu-Thủ Đức-TPHCM (1)
- hoặc danh từ trìu tượng có hàm ý về số lượng nhiều. (1)
- hình dung từ. Phủ định dùng 不. (1)
- hóa ra (1)
- hấp dẫn nhất (1)
- học thử tiếng Hoa miễn phí tại Bình Dương (1)
- học tiếng Hoa qua các từ xưng hô chức vụ (1)
- học tiếng Hoa tốt nhất (1)
- jià “ (1)
- jiūjìng). Chúng đều mang nghĩa như nhau (1)
- jiǎrú (1)
- khiêm tốn trong tiếng trung (1)
- khác. Từ đồng nghĩa với nó là “别的,其他(它) (1)
- không biết ngượng (1)
- không biết thẹn (1)
- kề (1)
- kỳ thực = 事实上shìshí shang (1)
- liên lạc = 联络liánluò. (1)
- liên từ (1)
- luôn miệng. (1)
- lúc kết thúc (1)
- lại (1)
- mà chỉ khó khi bạn chưa thực sự muốn thành công (1)
- mê hồn (1)
- mê mẩn (1)
- mùa mang (1)
- mặt dày (1)
- một lát ······一下子 = 不一会,转眼间,刹那间(yīxiàzi (1)
- nghề nghiệp (1)
- nhanh nhất ở Bình Dương (1)
- nhờ vào; tiếp cận (1)
- nói sau. (1)
- phân biệt các từ : 坐,骑,驾驶 (1)
- phủ định là “不至于” (1)
- quen (1)
- quèshí) : quả nhiên (1)
- quả (1)
- rốt cuộc) (1)
- sau này - sau đó" trong tiếng Trung (1)
- say mê. (1)
- shuō xīnlǐhuà (1)
- shuōzhēnde trong tiếng Trung (1)
- shóu ) Dùng từ; thuộc (1)
- sợ hãi. (1)
- tham khảo các kỳ thi HSK tiếng Hoa (1)
- thì ra. (1)
- thơ độc lạ của Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
- thật là. (1)
- thời tiết bằng tiếng Trung Học tiếng Trung qua các từ về mùa màng (1)
- thời tiết. Học tiếng Hoa qua các từ về thời tiết (1)
- thực hiện được lý tưởng (1)
- thực lòng mà nói说实话 = 说心里话,说真的shuō shíhuà (1)
- tiếng Hoa trong bộ phận nghiệp vụ (1)
- tiếng Trung (1)
- tiếng Trung trong hàng hải (1)
- tính như. Phía sau có thể thêm danh từ (1)
- tǎngruò. (nếu như (1)
- từ de trong tiếng Hoa mới nhất (1)
- tựa (1)
- v.v... “Được”. (1)
- vì. Biểu thị mục đích và động cơ của động tác. (1)
- vận chuyển (1)
- vốn dĩ (1)
- xem là (1)
- yàoshì (1)
- yùxí trong tiếng Hoa (1)
- zhuǎnyǎnjiān (1)
- zhēnde (1)
- Âm uốn lưỡi của tiếng Hoa (1)
- ài (1)
- áp sát; dựa (1)
- ĐUỔI THEO (1)
- ĐUỔI ĐI 赶的用法 (1)
- Điện dân dụng trong tiếng Trung (1)
- Đơn vị của đồng nhân dân tệ trong tiếng Trung (1)
- Đại từ nhân xưng trong tiếng Hoa (1)
- ĐỘNG TÁC SẮP SỬA SẢY RA (SẮP...)动作即将发生 Học cách dùng từ sắp trong tiếng Trung (1)
- đang ...”. (1)
- đi chợ phiên) = 去/上市场 (1)
- đành phải. (1)
- đã (1)
- đã từng”了,过,都,已经,曾经 Trong tiếng Trung (1)
- đến (1)
- đến mức (1)
- đến nỗi (1)
- đều (1)
- đều Cách dùng 连。。。也,都. Ngay cả... cũng (1)
- đều là phó từ: (cuối cùng (1)
- đứng sau một động từ biểu thị đã đạt được mục đích (1)
- “下”làm bổ ngữ kết quả (1)
- “临了” línliǎo – sau cùng (1)
- “为了wèile” (介)để (1)
- “地 – de” (1)
- “得 – de” (1)
- … “下去xiàqù”:làm kết cấu động bổ trong bổ ngữ (BNKN (1)
- …着呢 zhene “rất (1)
- 上shàng (动 (1)
- 两 (1)
- 临(介 (1)
- 了- le (1)
- 介)dựa vào (1)
- 倘若 rúguǒ (1)
- 入迷rùmí: mê li (1)
- 其中qízhōng(名)trong đó. (1)
- 其实(副)thật ra (1)
- 再说 giải quyết sau (1)
- 几乎(副)cơ hồ (1)
- 到 và去 trong tiếng Hoa (1)
- 动)sắp (1)
- 原来yuánlái (副)Lúc đầu (1)
- 另(副)cái khác (1)
- 只好zhǐhǎo (副) Chỉ đành (1)
- 同时(名)đồng thời. (1)
- 名)Dự định = 估计gūjì. (1)
- 名)Liên hệ (1)
- 名)Làm bổ ngữ kết quả (1)
- 多么(副)biết bao (1)
- 多年来 = 多年以来duōniánlái (1)
- 好意思 Không biết xấu hổ (1)
- 妄说wàngshuō (1)
- 实际上shíjìshang (1)
- 对…来说duì…láishuō (1)
- 对于(介)Đối với (giới từ) = 对. “对于” (1)
- 差点没。。。trong tiếng Trung (1)
- 怕(动)sợ (1)
- 打算dǎsuàn(动 (1)
- 拥有yòngyǒu (动)có. Tân ngữ thường là từ chỉ số lượng nhiều (1)
- 挨,以” Học các từ "dựa (1)
- 无论Wúlùn(连)bất kể (1)
- 既然jìrán(连)đã. (1)
- 果然(副)= 真的,确实 guǒrán (1)
- 根本gēnběn(名、形、副)căn bản (1)
- 用得着yòngdezháo - cần (1)
- 看 – kàn. (1)
- 看起来 (Xem ra (1)
- 算(动)coi là (1)
- 而ér(连)mà (1)
- 联系liánxì(动 (1)
- 胡说húshuō,吹牛chuīniú 的区别 (1)
- 至于(副,连)còn như (1)
- 装zhuāng(动)giả vờ (1)
- 说诳shuōkuáng (1)
- 赶集Đi chợ - gǎnjí (dùng cho những vùng thôn quê (1)
- 过- guò (1)
- 连声(副)rối rít (1)
- 靠kào(动 (1)
Thông điệp
" HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN " chuyên mở lớp đào tạo tiếng Hoa cho học viên tại Bình Dương và TP Hồ Chí Minh. Hãy để số lượng học viên đông nhất của chúng tôi tại Bình Dương nói lên hai từ "CHẤT LƯỢNG ". Hãy để thời gian làm thăng hoa cuộc sống của bạn bởi chúng tôi tặng bạn hai từ " TỰ DO ". Hãy để chúng ta trên thế gian này thêm nhiều duyên tao ngộ. Hãy để " QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY LÀ THÀNH CÔNG CỦA MAI SAU " Hãy liên hệ với với thầy Hưng: 0986.794.406 hoặc cô Ngọc: 0969.794.406Lưu trữ
- ► 2024 (24)
- ► tháng 12 (2)
- ► tháng 11 (2)
- ► tháng 10 (1)
- ► tháng 9 (2)
- ► tháng 8 (2)
- ► tháng 7 (3)
- ► tháng 6 (2)
- ► tháng 5 (2)
- ► tháng 4 (1)
- ► tháng 3 (3)
- ► tháng 2 (2)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2023 (41)
- ► tháng 12 (3)
- ► tháng 11 (3)
- ► tháng 10 (3)
- ► tháng 9 (3)
- ► tháng 8 (3)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (4)
- ► tháng 5 (5)
- ► tháng 4 (3)
- ► tháng 3 (5)
- ► tháng 2 (3)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2022 (51)
- ► tháng 12 (4)
- ► tháng 11 (4)
- ► tháng 10 (3)
- ► tháng 9 (4)
- ► tháng 8 (4)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (5)
- ► tháng 5 (5)
- ► tháng 4 (5)
- ► tháng 3 (5)
- ► tháng 2 (4)
- ► tháng 1 (4)
- ► 2021 (53)
- ► tháng 12 (6)
- ► tháng 11 (4)
- ► tháng 10 (5)
- ► tháng 9 (5)
- ► tháng 8 (5)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (3)
- ► tháng 5 (5)
- ► tháng 4 (4)
- ► tháng 3 (6)
- ► tháng 2 (1)
- ► tháng 1 (5)
- ► 2019 (14)
- ► tháng 12 (5)
- ► tháng 11 (2)
- ► tháng 8 (1)
- ► tháng 5 (2)
- ► tháng 4 (1)
- ► tháng 3 (1)
- ► tháng 2 (1)
- ► tháng 1 (1)
- ► 2018 (17)
- ► tháng 11 (2)
- ► tháng 10 (3)
- ► tháng 9 (2)
- ► tháng 8 (1)
- ► tháng 6 (4)
- ► tháng 5 (1)
- ► tháng 4 (2)
- ► tháng 3 (2)
- ► 2017 (20)
- ► tháng 11 (2)
- ► tháng 9 (1)
- ► tháng 7 (1)
- ► tháng 6 (5)
- ► tháng 5 (11)
Giới thiệu về tôi
tienghoabinhduong@gmail.com Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôi Được tạo bởi Blogger.Xem tất cả Video dạy học tại đây
HỌC PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT TẠI BD
HƯỚNG DẪN CÀI PHẦN MỀM GÕ TIẾNG HOA
HỌC TIẾNG HOA QUA 3 TỪ (DANH TỪ - ĐỘNG TỪ - TÍNH TỪ)
NGỮ PHÁP HIỆU QUẢ THẦN TỐC CHỈ TRONG 3 CÂU CỦA HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
HỌC ĐẾM SỐ, ĐẾM TIỀN SIÊU ĐẴNG TRONG TIẾNG TRUNG
Giới thiệu Camera Mỹ
Bệnh viện Máy Tính Net - 1097, đường tỉnh lộ 43, KP2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP.HCM phân phối camera USA Mỹ nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài, chất lượng cực tốt mà giá rẻ nhất thị trường, rẻ hơn cả hành Đài Loan và Trung quốc... Với chính sách hấp dẫn, lắp đặt tặng toàn bộ phụ kiện như dây cáp, dây điện, jack nối, phích điện và tên miền truy cập qua mạng internet, cộng với chế độ bảo hành tận nơi 2 năm hấp dẫn khiến khách hàng ủng hộ nhiệt tình đông đảo. Hãy liên hệ ngay với A Lễ 0932.633.966 nhé
Bài đăng phổ biến
- Cách dùng từ 多 duō trong tiếng Trung ☺HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN ☺ CÁCH DÙNG TỪ 多,多的用法 duō de yòngfǎ Từ 多 là một từ đa nghĩa , đa dụng,...
- CÁCH DÙNG TỪ “KHI, LÚC, THỜI GIAN” 时,时候和时间的用法shí , shíhou hé shíjiān de yòngfǎ HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ “KHI, LÚC, THỜI GIAN” 时 , 时候和时间的用法 shí , shíhou hé shíjiān de yòngfǎ Phần này mình sẽ cùng cá...
- CÁCH DÙNG CHỮ MỘT TÝ, MỘT CHỐC一下儿,一会儿,和一点儿的区别yīxiàr , yīhuìr hé yīdiǎnr de qùbié HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG CHỮ MỘT TÝ, MỘT CHỐC 一下儿,一会儿,和一点儿的区别 yīxiàr , yīhuìr hé yīdiǎnr de qùbié Trong cách nghĩ của ...
- PHÂN BIỆT TỪ 来,到VÀ去 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN PHÂN BIỆT TỪ 来 , 到 VÀ 去 来 , 到 và 去 đều mang nghĩa là đến, tới một nơi nào đó. Trong đó 来 và 去 là hai từ hay ...
- Dịch tên người theo nghĩa Hán Việt trong tiếng Trung ✌HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN ✌ Dịch họ - tên người theo nghĩa Hán – Việt 用汉越意思译人名 yòng hànyuè yìsi yì rénmíng Theo thống kê chỉ r...
- CÁCH DÙNG TỪ “RỒI, ĐÃ, ĐÃ TỪNG”了,过,都,已经,曾经 Trong tiếng Trung HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ “RỒI, ĐÃ, ĐÃ TỪNG” 了,过,都,已经,曾经 –“ 了 ” có hai cách dùng (trợ...
- Học đại từ nhân xưng trong tiếng Trung Các bạn hãy bỏ ra chút thời gian học đại từ nhân xưng với Hoa Ngữ Những Người Bạn nhé?
- Cách dùng từ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ Từ 借 là một động từ khá đặc biệt vì nó mang những nghĩa khác nhau, cách dùn...
- Tiếng Trung cho văn phòng phẩm HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 文具类 wén jù lèi từ dùng cho văn phòng phẩm 1 20 孔...
- PHÂN BIỆT SỰ KHÁC NHAU GIỮA饭店、饭馆,餐馆,酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东TRONG TIẾNG TRUNG饭店、饭馆,餐馆,酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东的区别 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN PHÂN BIỆT SỰ KHÁC NHAU GIỮA 饭店、 饭馆 , 餐馆, 酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东 TRONG TIẾNG TRUNG 饭店、 饭馆 , 餐馆, 酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东 的区...
Từ khóa » Vô Lăng Tiếng Trung Là Gì
-
Vô Lăng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Học Tiếng Trung Từ Vựng Về Xe Hơi (Phần 1)
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ Ô TÔ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Ô Tô: Phụ Tùng | Hãng Xe
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Xe Hơi
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Một Số Linh Kiện ô Tô Phổ Biến Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành ô Tô Và Các Phụ Tùng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Ngành ô Tô, Phụ Tùng ô Tô - THANHMAIHSK
-
Thuật Ngữ Tiếng Trung Chuyên Ngành ô Tô
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Bến Xe, Xe Oto
-
Từ Vựng Và Mẫu Câu Chủ đề Các Bộ Phận ô Tô, Xe Hơi Trong Tiếng ...
-
Tiếng Trung Chuyên Ngành Công Nghệ ô Tô
-
Vỏ Xe Tiếng Trung Là Gì - Hàng Hiệu