Thuật Ngữ Tiếng Trung Chuyên Ngành ô Tô

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành ô tô
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành ô tô 27/05/2017 17:00 Tweet Tiếng Trung Ánh Dương xin gửi tới các bạn một số từ vựng, thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành ô tô các kỹ thuật viên hay gặp trong quá trình làm việc cũng như khi nghiên cứu tài liệu   Cơ khí ô tô là một lĩnh vực phức tạp, chi tiết mà ở đó đòi hỏi độ chính xác và trình độ chuyên môn cao. Việc cập nhật các từ vựng, thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành ô tô sẽ giúp học viên nắm chắc các kiến thức được học, đồng thời tự mình trau dồi thêm những tri thức mới thông qua việc tham khảo các tài liệu chuyên môn. Có được sự hiểu biết và khả năng tiếng Trung về chuyên ngành ô tô chắc chắn sẽ đem lại cho bạn một công việc ổn định và mức lương xứng đáng. Tiếng Trung Ánh Dương xin gửi tới các bạn một số bộ phận mà các kỹ thuật viên hay gặp trong quá trình làm việc cũng như khi nghiên cứu tài liệu. Chúc các bạn thành công   Bên cạnh đó, để nghiên cứu chuyên sâu về cơ khí, các bạn có thể tải về tài liệu hình ảnh và minh họa cơ khí bản song ngữ tiếng Trung- tiếng Anh bên dưới để nghiên cứu. Nếu bạn không giỏi về tiếng Anh thì cũng đừng lo lắng vì tài liệu có hình minh họa rất chi tiết để bạn tham khảo.    Một trong các cách học tiếng Trung hiệu quả là học từ vựng tiếng Trung theo các chủ đề, qua đó người học có những xâu chuỗi logic và từ đó có ấn tượng sâu hơn về các nội dung mình đã học. Để hỗ trợ cách học này, Tiếng Trung Ánh Dương đã tổng hợp rất nhiều bài viết từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, các bạn có thể tham khảo và học thêm tại link bên dưới.    Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề   1. 离合器   líhéqì: Bộ tiếp hợp, bộ li hợp 2. 变速器   biànsùqì: Hộp số 3. 万向节   wàn xiàng jié: Trục các đăng 4. 球头    qiú tóu : Khớp cầu 5. 横拉杆   héng lāgǎn: Đòn kéo dọc 6. 转向节   zhuǎnxiàng jié: Bộ khống chế (số vòng quay) 7. 排气尾管    pái qì wěi guǎn : Ống xả khói 8. 滑动轴承   huádòng zhóuchéng: Ổ trượt 9. 气泵瓦   qìbèng wǎ: Bạc biên bơm hơi 10. 止推片   zhǐ tuī piàn: Căn dơ dọc 11. 一轴(变速箱四挡头)    yī zhóu (biànsù xiāng sì dǎng tóu) : Trục A cơ 12. 变速箱副轴   biànsù xiāng fù zhóu: Trục thứ cấp 13. 飞轮    fēilún : Vành gài to 14. 各种相关的轴承   gè zhǒng xiāngguān de zhóuchéng: Bi rọ các loại 15. 变速箱盖附带变速杆    biànsù xiāng gài fùdài biànsù gǎn : Nắp hộp số cả càng 16. 喷油嘴    pēn yóu zuǐ : Kim phun 17. 柱塞(喷油嘴里面)    zhù sāi (pēn yóu zuǐ lǐmiàn) : Pít tông long giơ 18. 液(高)压油管   yè (gāo) yā yóuguǎn: Ti ô cao áp 19. 连杆   lián gān: Tay biên 20. 差速器    chà sù qì : Vỏ vi sai 21. 牙的齿轮    yá de chǐlún : Bánh răng cấu răng 22. 差速器总成    chà sù qì zǒng chéng : Ruột vi sai com lê 23. 前轮鼓   qián lún gǔ: May ơ trước 24. 前轮刹车鼓    qián lún shāchē gǔ : Tăng bua trước 25. 刹车(磨檫)片   shāchē (mó chá) piàn: Má phanh 26. 离合器(磨檫)片   líhéqì (mó chá) piàn: Lá côn 27. 传动轴吊耳   chuándòng zhóu diào ěr: Bi quang treo com lê 28. 气泵    qìbèng : Bơm hơi 29. 拖头   tuō tóu: Đầu kéo 30. 混凝土搅拌车    hùnníngtǔ jiǎobàn chē : Xe trộn bê tông 31. 自卸载货车   zì xièzài huòchē: Xe tải tự đổ 32. 马力,功率   mǎlì, gōnglǜ: Mã lực/công suất 33. 备用胎    bèiyòng tāi : Săm lốp dự 34. 车外壳片   chē wàiké piàn: Phòng ca bin 35. 车轮   chēlún: Bánh xe 36. 车厢    chēxiāng : Thùng xe 37. 车架    chē jià : Khung xe 38. 转向机    zhuǎnxiàng jī : Máy chuyển hướng 39. 后桥    hòu qiáo : Cầu sau 40. 发动机油    fādòngjī yóu : Dầu máy 41. 底盘油   dǐpán yóu: Dầu cầu 42. 油泵   yóubèng: Bơm dầu 43. 方向盘助力    fāngxiàngpán zhùlì : Bơm trợ lực tay lái 44. 超重低音喇叭   chāozhòng dīyīn lǎbā: Loa siêu trầm 45. 监听音箱    jiāntīng yīnxiāng : Loa kiểm tra 46. 底光灯   dǐ guāng dēng: Đèn chiếu dưới 47. 汽缸(四配套)    qìgāng (sì pèitào) : Hơi kẹp thép 48. 活塞环   huósāi huán: Hơi séc măng 49. 变速箱同步器    biànsù xiāng tóngbù qì : Đồng hốc Đồng tốc 50. 雨刮    yǔ guā : Cần gạt nước 51. 自行车零件的名称    zìxíngchē língjiàn de míngchēng : Tên gọi linh kiện xe đạp 52. 外胎    wàitāi : Lốp 53. 内胎    nèitāi : Xăm 54. 辐线    fú xiàn : Đũa 55. 把手    bǎshǒu : Vành tay cầm 56. 铁轮圈   tiě lún quān: Vành xe 57. 车架    chē jià : Khung xe 58. 铃    líng : Chuông 59. 前刹   qián shā: Phanh trước 60. 后刹    hòu shā : Phanh sau 61. 链条    liàntiáo : Xích 62. 滚珠    gǔnzhū : Bi 63. 轴承    zhóuchéng : Trục 64. 货架工具    huòjià gōngjù : Găc đèo pu 65. 锤子    chuízi : Búa 66. 板手    bǎn shǒu : Cà lê 67. 螺丝批   luósī pī: Tô vít 68. 手泵    shǒu bèng : Bơm tay 69. 气门芯   qìmén xīn: Bi van 70. 螺栓垫片    luóshuān diàn piàn : Bu lông tắc kê sau 71. 前钢板插销   qián gāngbǎn chāxiāo: Ắc nhíp trước   | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Dịch tên các trường đại học sang tiếng Trung Dịch tên các trường đại học sang tiếng Trung 18/05/2017 17:00 Tiếng Trung Ánh Dương tổng hợp tên các trường đại học phổ biến nhất dịch ra tiếng Trung để các bạn tham khảo. Hy vọng bài học sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung của mình. 22 điều con gái rất ghét ở con trai 22 điều con gái rất ghét ở con trai 28/04/2017 17:00 Trong bài viết trước, Tiếng Trung Ánh Dương đã gửi tới các bạn từ vựng tiếng Trung 37 điều con trai rất ghét ở con gái. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ học về 22 điều con gái rất ghét ở con trai nhé. 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất 09/04/2017 17:00 Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất. Tải ngay file pdf miễn phí Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngoại tình Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngoại tình 26/02/2017 17:00 Trong chuỗi bài học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn các từ vựng tiếng Trung chủ đề ngoại tình, một chủ đề rất gần gũi trong cuộc sống hàng ngày. Chúc các bạn học tốt. 500 từ ghép tiếng Trung thường dùng 500 từ ghép tiếng Trung thường dùng 14/02/2017 17:00 Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp cho các bạn danh sách 500 từ ghép tiếng Trung cơ bản thường dùng trong Hán ngữ hiện đại. Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 2) 13/02/2017 17:00 Trong bài viết hôm nay các bạn sẽ học các từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung về các tình huống hẹn hò, hứa hẹn và tình huống trong "quan hệ". Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 1) Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 1) 12/02/2017 17:00 Tình yêu là điều kỳ diệu nhất của cuộc sống. Chính vì thế hãy mạnh dạn để bày tỏ, nói lời yêu thương với một nửa của bạn mỗi ngày. Bởi vì mỗi ngày ở bên nhau chính là một ngày lễ tình nhân. Việc dành tặng cho người yêu của mình một câu nói quan tâm thể hiện tình yêu bằng tiếng Trung sẽ mang lại nhiều thú vị bất ngờ cho người ấy. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết ông Công ông Táo Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết ông Công ông Táo 18/01/2017 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề Táo quân. Tìm hiểu sự khác nhau trong phong tục ông Công ông Táo của người Việt và người Trung Quốc Từ vựng tiếng Trung chủ đề bao bì, bao nhãn Từ vựng tiếng Trung chủ đề bao bì, bao nhãn 17/01/2017 14:20 Bạn biết tên các loại bao bì, bao nhãn và các chất liệu của nó trong tiếng Trung chưa. Trong bài viết từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với các từ vựng về chủ đề bao bì, bao nhãn nhé.  Học tiếng Trung chủ đề sức khỏe Học tiếng Trung chủ đề sức khỏe 20/12/2016 09:00 Học tiếng Trung chủ đề sức khỏe qua bài học làm thế nào để có một cơ thể khỏe mạnh và những việc làm hay thói quen nào gây hại cho sức khỏe 1748 từ vựng chuyên ngành giày da 1748 từ vựng chuyên ngành giày da 10/12/2016 17:00 Tổng hợp 1748 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da hữu ích cho lao động, học tập và nghiên cứu Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng 08/12/2016 17:00 Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng trung về chuyên ngành xây dựng hữu ích cho các bạn đang làm việc trong lĩnh vực xây dựng, thi công, công trình
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Học từ vựng tiếng trung chủ đề giao thông

    Học từ vựng tiếng trung chủ đề giao thông

  • 325 từ vựng chủ đề quân đội

    325 từ vựng chủ đề quân đội

  • TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU (BÀI 4)

    TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU (BÀI 4)

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Vô Lăng Tiếng Trung Là Gì