Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Xe Hơi

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Kinh nghiệm học tiếng Trung Quốc
Nội dung bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ô Tô Nội dung bài viết 1. Phân loại ô tô trong tiếng trung2. Một số loại ô tô chuyên dụng trong tiếng trung3. Từ vựng tiếng trung về ô tô4. Dụng cụ sửa chữa ô tô trong tiếng trung5. Tên thương hiệu xe ô tô nội địa Trung Quốc nổi tiếng Đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung của người làm việc trong ngành ô tô Trung tâm Tiếng Trung SOFL chia sẻ các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các bộ phận của ô tô. >>>>> Có thể các bạn quan tâm : Tìm lớp học tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nộitừ vựng tiếng trungTrung tâm Tiếng Trung SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ô tô. Cùng học nhé:

Phân loại ô tô trong tiếng trung

Ô tô có rất nhiều cách phân loại, mỗi phân loại lại có các cách gọi. Cùng tham khảo các tên gọi ô tô thường gặp khi phân loại ô tô trong tiếng trung bên dưới

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

轿车

/jiàochē/

xe con

紧凑型车

/jǐncòu xíng chē/

xe nhỏ gọn

微型车

/wéixíng chē/

minicar

小型车

/xiǎoxíng chē/

xe loại nhỏ

中型车

/zhōngxíng chē/

xe loại trung

中大型车

/zhōng dàxíng chē/

xe loại trung đến lớn

大型车

/dàxíng chē/

xe loại lớn

两厢车

/liǎngxiāng chē/

xe hatchback

三厢车

/sān xiāng chē/

xe sedan

运动型多功能车

/ùndòng xíng duō gōngnéng chē/

SUV xe thể thao tiện ích

指多用途汽车

/zhǐ duō yòngtú qìchē/

MPV, xe đa dụng

跑车

/pǎochē/

xe thể thao

皮卡车

/píkǎ chē/

xe bán tải

微面车

/wēi miàn chē/

minivan

微卡车

/wéi kǎchē/

xe tải nhỏ

卡车

/kǎchē/

xe tải

轻客车

/qīng kèchē/

xe khách hạng nhẹ

客车

/kèchē/

xe khách

超级跑车

/chāojí pǎochē/

siêu xe

汽油车

/qìyóu chē/

xe chạy xăng

柴油车

/cháiyóu chē/

xe diesel

电动车

/diàndòng chē/

xe điện

油电混合车

/yóu diàn hùnhé chē/

xe hybrid xăng-điện

气体燃料车

/qìtǐ ránliào chē/

xe chạy nhiên liệu gas

手动挡汽车

/shǒudòng dǎng qìchē/

xe số sàn

自动挡汽车

/zìdòng dǎng qìchē/

xe số tự động

Một số loại ô tô chuyên dụng trong tiếng trung

Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta thường gặp một số loại xe ô tô đặc biệt, chuyên dùng trong một số ngành, nghề. Hãy xem trong tiếng trung những loại ô tô chuyên dùng đó được gọi là gì?

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

警察车

/jǐngchá chē/

xe cảnh sát

消防车

/xiāofáng chē/

xe cứu hỏa

救护车

/jiùhù chē/

xe cứu thương

工程车

/gōngchéng chē/

xe công trình

吊车

/diàochē/

xe cần cẩu

洒水车

/sǎshuǐ chē/

xe tưới nước xe rửa đường

邮车

/yóu chē/

xe chở thư

垃圾车

/lājī chē/

xe rác

清扫车

/qīngsǎo chē/

xe quét rác

水肥车

/shuǐféi chē/

xe chở nước và phân bón

囚车

/qiúchē/

xe chở tù

灵车

/língchē/

xe tang

混凝土搅拌车

/hùnníngtǔ jiǎobàn chē/

xe trộn bê tông

拖斗

/tuō dǒu/

xe kéo xe rơ-moóc

牵引车

/qiānyǐn chē/

xe đầu kéo

吸化粪池车

/xī huà fèn chí chē/

xe hút bể phốt

Từ vựng tiếng trung về ô tô

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

đăng kiểm

年检

/niánjiǎn/

đăng kiểm ô tô

汽车年检

/qìchē niánjiǎn/

đăng kiểm xe

车辆年检

/chēliàng jiǎnyàn/

phí đăng kiểm

年检费用

/niánjiǎn fèiyòng/

giấy đăng kiểm

年检证

/niánjiǎn zhèng/

kiểm tra

检查

/jiǎnchá/

bảo dưỡng

保养

/bǎoyǎng/

sửa chữa

修理

/xiūlǐ/

sửa xe ô tô

修理汽车

/xiūlǐ qìchē/

lái xe

开车

/kāichē/

bằng lái xe

驾驶证

/jiàshǐ zhèng/

giấy phép lái xe ô tô

汽车驾驶证

/qìchē jiàshǐ zhèng/

thi bằng lái xe

驾驶员考试

/jiàshǐ yuán kǎoshì/

biển số xe

车牌

/chēpái/

bơm lốp

轮胎充气

/lúntāi chōngqì/

vá lốp

轮胎补片

/lúntāi bǔ piàn/

thay dầu

换油

/huàn yóu/

say xe

晕车

/yùnchē/

thuốc say xe

晕车药

/yùnchē yào/

Dụng cụ sửa chữa ô tô trong tiếng trung

>>> Xem thêm: Phụ tùng ô tô tiếng trung là gì?

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

螺丝

luósī

đinh vít, ốc vít

螺丝帽

luósī mào

ê cu

螺丝刀

luósīdāo

tô vít

一字螺丝刀

yī zì luósīdāo

tô vít 2 cạnh

十字螺丝刀

shízì luósīdāo

tô vít 4 cạnh

米字螺丝刀

mǐ zì luósīdāo

tô vít hình sao

旋具头

xuán jù tóu

bộ đầu vít

板手

bǎn shǒu

cờ lê

开口扳手

kāikǒu bānshǒu

cờ lê 2 đầu mở

梅花扳手

méihuā bānshǒu

cờ lê 2 đầu vòng

活动扳手

huódòng bānshǒu

mỏ lết

锤子

chuízi

búa

钉子

dīngzi

đinh

钳子

qiánzi

kìm

大力钳

dàlì qián

kìm chết

尖嘴钳

jiān zuǐ qián

kìm mỏ nhọn

鸭嘴钳

yā zuǐ qián

kìm mỏ vịt

圆嘴钳

xié zuǐ qián

kìm mũi tròn

拉钉枪

lā dīng qiāng

kìm bắn đinh tán

水泵钳

shuǐbèng qián

kìm mỏ quạ

钢丝钳

gāngsī qián

kìm đa năng

管子钳

guǎnzi qián

kìm nước

电钻

diànzuàn

khoan điện

手电钻

shǒu diànzuàn

máy khoan cầm tay

台钻

tái zuàn

khoan bàn

台钳

hǔ qián

ê tô

手锯

shǒu jù

cưa cầm tay

机锯

jī jù

cưa máy

电笔

diànbǐ

bút thử điện

电表

diànbiǎo

đồng hồ đo điện

电胶布

diàn jiāobù

băng dính điện

打胶枪

dǎ jiāo qiāng

súng bắn keo

刀子

dāozi

dao

裁纸刀

cái zhǐ dāo

dao rọc giấy

剪刀

jiǎndāo

kéo

锉刀

cuòdāo

dũa

手电筒

shǒudiàntǒng

đèn pin

卷尺

juǎnchǐ

thước cuộn

电焊机

diànhàn jī

máy hàn

焊条

hàntiáo

que hàn

Tên thương hiệu xe ô tô nội địa Trung Quốc nổi tiếng

>>> Xem thêm: thương hiệu xe hơi nổi tiếng thế giới trong tiếng trung

Logo

Thương hiệu

Tiếng Trung

Phiên âm

BYD

比亚迪

/bǐyǎdí/

Geely

吉利汽车

/jílì qìchē/

Wuling

五菱汽车

/wǔlíng qìchē/

ChangAn

长安

/cháng'ān/

Chery

奇瑞

/qíruì/

HIMA

鸿蒙智行

/hóngméng zhìxíng/

Hongqi

红旗

/hóngqí/

Haval

哈弗

/hāfú/

LiXiang

理想

/lǐxiǎng/

JeTour

捷途

/jié tú/

ChangAn Auto

长安欧尚

/cháng'ān ōushàng/

GAC

广汽传祺

/guǎngqì chuán qí/

Roewe

荣威

/róngwēi/

GAC Aian

广汽埃安

/guǎngqì āi ān/

Lynk & Co

领克

/lǐng kè/

Geely Galaxy

吉利银河

/jílì yínhé/

Shenlan

深蓝汽车

/shēnlán qìchē/

NIO

蔚来

/wèi lái/

Dongfeng Fengshen

东风风神

/dōngfēng fēngshén/

ZEEKR

极氪

/jí kè/

Tank

坦克

/tǎnkè/

Leap

零跑汽车

/líng pǎo qìchē/

ChangAn QiYuan

长安启源

/cháng'ān qǐ yuán/

MG

名爵

/míngjué/

DenZa

腾势

/téng shì/

Xpeng

小鹏汽车

/xiǎo péng qìchē/

FAW

奔腾

/bēnténg/

Geely Geometry

吉利几何

/jílì jǐhé/

NETA

哪吒汽车

/nǎ zhā qìchē/

EXEED

星途

/xīng tú/

Voyah

岚图汽车

/lán tú qìchē/

Venucia

启辰

/qǐ chén/

WEY

魏牌

/wèi pái/

Dongfeng Fengxing

东风风行

/dōngfēng fēngxíng/

Fangbao

方程豹

/fāngchéng bào/

Dayun

大运汽车

/dà yùn qìchē/

ORA

欧拉

/ōu lā/

BeiJing

北京

/běijīng/

IM

智己汽车

/zhìjǐ qìchē/

AVATR

阿维塔

/ā wéi tǎ/

SWM

斯威汽车

/sī wēi qìchē/

Dongfeng Fengguang

东风风光

/dōngfēng fēngguāng/

BAIC Motors

北京汽车

/běijīng qìchē/

KaiYi

凯翼

/kǎi yì/

BaoJun

宝骏

/bǎojùn/

Maxus

上汽大通

/shàngqì dàtōng/

JAC

江淮

/jiānghuái/

BAW

北汽制造

/běiqì zhìzào/

Xiali

夏利

/xiàlì/

brilliance

中华

/zhōnghuá/

Trên đây là tiếng Trung thông dụng chuyên ngành ô tô. Nếu các bạn có nhu cầu tìm hiểu chuyên sâu hơn về tiếng Trung, học tiếng Trung hãy tham khảo các khóa học tiếng Trung trên website chính : Trung tâm Tiếng Trung SOFL nhé!

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    11/06/2024
  • Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    22/03/2024
  • TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    01/06/2023
  • Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    26/08/2016
  • Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    28/06/2022
  • Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    03/08/2016
Bài viết liên quan
Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phát thanh - truyền hình

Gallery image 1

Tên các thương hiệu điện thoại nổi tiếng bằng tiếng Trung

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ô Tô

Gallery image 1

Chinh phục 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong 4 tuần - Phần 1

Gallery image 1

Kinh nghiệm học tiếng trung cho người mới bắt đầu

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Vô Lăng Tiếng Trung Là Gì