Từ Vựng Tiếng Trung Ngành ô Tô, Phụ Tùng ô Tô - THANHMAIHSK

Skip to content 4 / 5 ( 6 bình chọn )

Ngày nay việc sở hữu một chiếc ô tô đem đến rất nhiều lợi ích. Vậy nếu muốn sở hữu một chiếc ô tô ta cần hiểu rõ mọi thông tin, chi tiết về phụ tùng, linh kiện cũng như hãng nào tốt để có lựa chọn đúng đắn nhất. Hôm nay tiếng trung THANHMAIHSK chia sẻ cho bạn chủ đề Tiếng Trung ngành ô tô và phụ tùng, linh kiện.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ô tô

Từ vựng tiếng Trung ngành ô tô và phụ tùng

Tên tiếng Trung ngành ô tô các hãng xe lớn

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
劳斯莱斯 Láosīláisī Rolls-Royce
兰博基尼 Lánbójīní Lamborghini
法拉利 Fǎlālì Ferrari
菲亚特 Fēiyàtè Fiat
雷克萨斯 Léikèsàsī Lexus
富豪 Fùháo Volvo
福特 Fútè Ford
路虎 Lùhǔ Land Rover
马自达 Mǎzìdá Mazda
雅阁 Yǎgé Accord
宝马 Bǎomǎ BMW
梅赛德斯 - 奔驰 Méisàidésī – bēnchí Mercedes – Benz
阿库拉 Ākùlā Acura
吉普 Jípǔ Jeep
英菲尼迪 Yīngfēinídí Infiniti
大发 Dàfā Daihatsu
奥迪 Àodí Audi
保时捷 Bǎoshíjié Porsche
宾利 Bīnlì Bentley
斯柯达 Sīkēdá SKODA
别克 Biékè BUICK
菲亚特 Fēiyàtè FIAT
雷诺 Léinuò Renault 
凯迪拉克 Kǎidílākè Cadillac
克莱斯勒 Kèláisīlēi Tập đoàn Chrysler
雪佛兰 Xuěfúlán Chevrolet
大众集团 Dàzhòng jítuán Tập đoàn Volkswagen
现代汽车 Xiàndài qìchē Công ty xe hơi Hyundai
日产汽车 ( 中国 ) 有限公司 Rìchǎn qìchē (Zhōngguó) yǒuxiàn gōngsī Công ty Cổ phần Ô tô Nissan
标致汽车公司 Biāozhì qìchē gōngsī Peugeot
道奇 Dàoqí Dodge
雪铁龙 Xuětiělóng Citroën
迈巴赫 Màibāhè Maybach
帕加尼 Pàjiāní Pagani Automobili
起亚 Qǐyà Kia Motors
丰田汽车 Fēngtián qìchē Toyota 

Từ vựng tiếng Trung ngành ô tô về linh kiện, phụ tùng

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
自行车零件的名称 zìxíngchē língjiàn de míngchēng Tên gọi linh kiện xe đạp
汽车动力转向器  qìchē dònglì zhuǎnxiàng qì Bót lái 
出气筒  chūqìtǒng Bình khí nén 
离合器 líhéqì Bộ ly hợp
变速器 biàn sùqì Hộp số
离合器后油管支架  líhéqì hòu yóuguǎn zhījià Giá đỡ tuy ô dầu sau bộ côn 
右后挡泥板支架焊接 yòu hòu dǎng ní bǎn zhījià hànjiē Hàn giá đỡ tấm chắn bùn sau phải
右/左连接支架后悬置 yòu/zuǒ liánjiē zhījià hòu xuán zhì Giá đỡ sau cabin phải/trái 
万向节 wàn xiàng jié Trục các đăng
球头 qiú tóu Khớp cầu
消声器 xiāoshēngqì Thiết bị giảm thanh 
拉杠  lā gāng Thanh kéo 
直/弯通式滑脂嘴  zhí/wān tōng shì huá zhī zuǐ Núm trượt kiểu thẳng /cong 
横拉杆 héng lāgǎn Đòn kéo dọc
转向节 zhuǎnxiàng jié Bộ khống chế (số vòng quay)
排气尾管 pái qì wěi guǎn Ống xả khói
滑动轴承 huádòng zhóuchéng Ổ trượt
气泵瓦 qìbèng wǎ Bạc biên bơm hơi
止推片 zhǐ tuī piàn Căn dơ dọc
一轴(变速箱四挡头) yī zhóu (biànsù xiāng sì dǎng tóu) Trục A cơ
变速箱副轴 biànsù xiāng fù zhóu Trục thứ cấp
飞轮 fēilún Vành gài to
各种相关的轴承 gè zhǒng xiāngguān de zhóuchéng Bi rọ các loại
变速箱盖附带变速杆 biànsù xiāng gài fùdài biànsù gǎn Nắp hộp số cả càng
喷油嘴 pēn yóu zuǐ Kim phun
柱塞(喷油嘴里面) zhù sāi (pēn yóu zuǐ lǐmiàn) Pít tông lông giơ
液(高)压油管 yè (gāo) yā yóuguǎn Ti ô cao áp
连杆 lián gān Tay biên
差速器 chà sù qì Vỏ vi sai
牙的齿轮 yá de chǐlún Bánh răng cấu răng
差速器总成 chà sù qì zǒng chéng Ruột vi sai com lê
前轮鼓 qián lún gǔ May ơ trước
前轮刹车鼓 qián lún shāchē gǔ Tăng bua trước
刹车(磨檫)片 shāchē (mó chá) piàn Má phanh
离合器 líhéqì Ly hợp
离合器(磨檫)片 líhéqì (mó chá) piàn Lá côn
传动轴吊耳 chuándòng zhóu diào ěr Bi quang treo com lê
气泵 qìbèng Bơm hơi
拖头 tuō tóu Đầu kéo
混凝土搅拌车 hùn níng tǔ jiǎobàn chē Xe trộn bê tông
自卸载货车 zì xièzài huòchē Xe tải tự đổ
马力

功率

mǎlì

gōnglǜ

Mã lực

Công suất

备用胎 bèiyòng tāi Săm lốp dự
中间传动轴及支承 zhōngjiān chuándòng zhóu jí zhīchéng Trục các đăng giữa và thanh chống
车外壳片 chē wàiké piàn Phòng cabin
车轮 chēlún Bánh xe
车厢 chēxiāng Thùng xe
车架 chē jià Khung xe
转向机 zhuǎnxiàng jī Máy chuyển hướng
后桥 hòu qiáo Cầu sau
发动机油 fā dòngjī yóu Dầu máy
底盘油 dǐpán yóu Dầu cầu
油泵 yóubèng Bơm dầu
方向盘助力 fāng xiàng pán zhùlì Bơm trợ lực tay lái
超重低音喇叭 chāozhòng dīyīn lǎbā Loa siêu trầm
监听音箱 jiāntīng yīnxiāng Loa kiểm tra
底光灯 dǐ guāng dēng Đèn chiếu dưới
汽缸 qìgāng  Xi lanh
活塞环 huósāi huán Vòng găng
变速箱同步器 biànsù xiāng tóngbù qì Đồng hốc Đồng tốc
雨刮 yǔ guā Cần gạt nước
驾驶室前保护杠  jiàshǐ shì qián bǎohù gāng Thanh bảo vệ trước cabin
驾驶架天窗  jiàshǐ jià tiānchuāng Quạt gió nắp trần cabin
外胎 wàitāi Lốp
内胎 nèitāi Săm
辐线 fú xiàn Đũa
把手 bǎshǒu Vành tay cầm
铁轮圈 tiě lún quān Vành xe
车架 chē jià Khung xe
líng Chuông
前刹 qián shā Phanh trước
后刹 hòu shā Phanh sau
链条 liàntiáo Xích
滚珠 gǔnzhū Bi
轴承 zhóuchéng Trục
货架工具 huòjià gōngjù Gác đèo pu
锤子 chuízi Búa
板手 bǎn shǒu Cà lê
螺丝批 luósī pī Tô vít
手泵 shǒu bèng Bơm tay
气门芯 qìmén xīn Bi van
螺栓垫片 luóshuān diàn piàn Bu lông tắc kê sau
前钢板插销 qián gāngbǎn chāxiāo Ắc nhíp trước
前照灯 qián zhào dēng Đèn pha
左右后挡泥板 zuǒyòu hòu dǎng ní bǎn Ghế lái

Đệm ghế lái

散热器带导风照 sànrè qì dài dǎo fēng zhào Bộ tản nhiệt
消声器  xiāoshēngqì Bình giảm thanh
格棚 gé péng Ca lăng
制动分泵 zhì dòng fēn bèng Phanh 
垫板 diàn bǎn Đệm 
司机坐椅 sījī zuò yǐ Ghế lái
空压机 kōng yā jī Máy nén
尖尾螺钉 jiān wěi luódīng Đinh vít đuôi nhỏ
汽车音响 qìchē yīnxiǎng Còi xe
轮胎 lúntāi Lốp xe
汽车发动机 qìchē fā dòngjī Động cơ/Mô tơ
制动鼓 zhì dòng gǔ Tăng bua
六角螺栓 liùjiǎo luóshuān Bu lông lục giác
除雾风管 chú wù fēng guǎn Ống gió khử sương
一字形起子 yī zìxíng qǐzi Tua vít 4 cạnh
六角开槽螺母 liùjiǎo kāi cáo luómǔ Êcu lục giác có rãnh
防水薄膜 fángshuǐ bómó Màng mỏng chắn nước
过渡风道 guòdù fēng dào Đường ống gió
水泵 shuǐbèng Máy bơm nước
离合器 líhéqì Bộ côn
消声器 xiāoshēngqì Bình giảm thanh
楔形锁销 xiēxíng suǒ xiāo Chốt ca vét
收放机喇叭带连接线 shōu fàng jī lǎbā dài liánjiē xiàn Loa đài và dây
里程表 lǐchéng biǎo Đồng hồ công tơ mét
手制动软轴线 shǒu zhì dòng ruǎn zhóuxiàn Dây phanh tay
前转向灯灯泡 qián zhuǎnxiàng dēng dēngpào Bóng đèn xi nhan
发动机水泵 fādòngjī shuǐbèng Bơm nước động cơ có trợ lực
顶盖 dǐng gài Tấm đậy nắp
蒸发器 zhēngfā qì Giàn lạnh
冷凝器 lěngníng qì Giàn nóng
防尖罩 fáng jiān zhào Chụp chắn bụi
六角头推形螺塞 liùjiǎo tóu tuī xíng luó sāi Nút ren côn lục giác
进风管 jìn fēng guǎn Ống dẫn gió vào
U 型螺拴 U xíng luó shuān Bu lông hình chữ U 
发动机气缸 fā dòngjī qìgāng Bộ hơi động cơ
顶盖 dǐng gài Nắp trần
内后视镜  nèi hòu shì jìng Gương trần
柴油机  cháiyóujī Động cơ diezen 
汽油机 qìyóujī Động cơ ga dầu
方向盘

转向盘

fāng xiàng pán 

zhuǎn xiàng pán

Vô lăng
安全带 ānquán dài Dây an toàn
手刹架 shǒushā jià Cần phanh tay
刮水器  guā shuǐ qì Cần gạt nước
变速杆  biànsù gǎn Cần số
避震器  bì zhèn qì Bộ giảm chấn
油门  yóumén Chân ga
座位   zuòwèi Chỗ ngồi
乘客座位  chéngkè zuòwèi Ghế hành khách
驾驶座位 jiàshǐ zuòwèi Ghế của tài xế/Ghế lái
车顶行李架

顶篷行李架

chē dǐng xínglǐ jià

dǐng péng xínglǐ jià

Giá hành lý trên nóc xe
加速   jiāsù Tăng tốc
熄火 xīhuǒ Tắt máy

Tên các hãng xe lớn tại Trung Quốc

Là đất nước đông dân nhất thế giới. Cũng chính vì thế mà Trung Quốc trở thành thị trường tiêu thụ xe hơi lớn nhất thế giới từ năm 2009. Theo thống kê từ China Daily, số lượng xe bán ra tại đất nước tỷ dân này trong năm 2018 gần 29 triệu chiếc, bằng tổng lượng xe từ Mỹ và Nhật Bản cộng lại. Hãy xem hãng xe nào được người dân Trung Quốc ưa chuộng nhé:

1. Hãng xe Trung Quốc Trường Thành:Great Wall Motors :长城汽车:Chángchéng qìchē

Great Wall Motors Company Limited – Hãng xe Trung Quốc Trường Thành là nhà sản xuất ô tô được thành lập vào năm 1984, có trụ sở chính tại Bảo Định, Hà Bắc, Trung Quốc. Công ty được đặt theo tên Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc. Người tiêu dùng biết đến Great Wall nhờ vào những mẫu xe thể thao đa dụng và xe bán tải. Ngày nay Great Wall Motor được người tiêu dùng nhớ đến là nhà sản xuất xe thể thao đa dụng và bán tải lớn nhất Trung Quốc.

2. Tập đoàn Ô tô Đệ Nhất :FAW Group Corporation:中国一汽网:Zhōngguó yīqì wǎng

FAW là nhà sản xuất ô tô nội địa đầu tiên tại Trung Quốc, thành lập từ năm 1953, trụ sở đặt tại tỉnh Trường Xuân, Cát Lâm, Trung Quốc. FAW là từ viết tắt của First Automobile Works, mang ý nghĩa tập đoàn ô tô đầu tiên tại Trung Quốc cùng với các ông lớn khác như Dongfeng Motor Corporation, Chang’an Motors, Shanghai Automotive Industry và Chery Automobile.

Trong 5 năm đầu thành lập, sản phẩm chủ yếu của FAW là các dòng xe tải hạng nặng, được thiết kế lại từ các dòng xe của Xô Viết thời đó. Đến đầu năm 1990, FAW bắt đầu liên doanh với Volkswagen và sản xuất thương mại các dòng xe con 4 chỗ.

Hiện tại, FAW đang điều hành nhiều liên doanh tại Trung Quốc, trong đó có FAW Toyota Motor sản xuất Toyota Prius dành riêng cho đại lục, FAW-Volkswagen và Audi sản xuất Jeeta, Bora, Sagitar, Audi A4 và Audi A6L.

Một trong những sản phẩm nổi tiếng nhất của FAW là dòng xe sang Hongqi (Hồng Kỳ). Năm 2014, phiên bản Hongqi L5 là dòng xe phục vụ các nguyên thủ quốc gia tham dự Hội nghị APEC được tổ chức tại Trung Quốc. Giá bán của xe tại thời điểm đó khoảng 6 triệu nhân dân tệ (tương đương 20 tỷ đồng).

3. Tập đoàn ô tô Đông Phong:Dongfeng Motor Corporation:东风汽车集团有限公司:Dōngfēng qìchē jítuán yǒuxiàn gōngsī

Tập đoàn ô tô Đông Phong là một trong những nhà sản xuất xe ô tô lớn nhất của Trung Quốc, được thành lập năm 1969 có trụ sở tại Vũ Hán, tỉnh Hồ Bắc. Năm 2014, công ty trở thành nhà sản xuất ô tô lớn thứ 2 Trung Quốc với 3,5 triệu xe được sản xuất trong năm đó. Đông Phong là một trong 4 nhà sản xuất ô tô lớn của Trung Quốc, cùng với Trường An Motors, FAW Group và SAIC Motor.

Đông Phong được xem là một trong ba nhà sản xuất xe hơi lớn nhất của Trung Quốc (Big Three) và hiện Đông Phong nằm trong top bốn hãng xe về sản lượng. Ngoài xe thương mại và tư nhân, Đông Phong còn sản xuất linh kiện ô tô.

Đông Phong đã hợp tác, liên doanh với 6 nhà sản xuất ô tô trên thế giới. Những quan hệ đối tác này cho phép họ sản xuất và bán nhiều loại sản phẩm mang thương hiệu nước ngoài tại Trung Quốc, bao gồm cả những sản phẩm của Citroën, Honda, Kia, Nissan, Peugeot và Renault. Các tên thương hiệu khác liên quan đến Đông Phong bao gồm Fengshen, Infiniti, Luxgen và Venucia.

Bài học về chủ đề “Từ vựng tiếng Trung ngành Ô tô và phụ tùng, linh kiện” đã cung cấp cho các bạn lượng từ vựng thông tin về các hãng ô tô nổi tiếng cũng như từ vựng về linh kiện, phụ tùng của ô tô. Hãy quay lại với THANHMAIHSK để không chỉ tìm hiểu về từ vựng mà còn biết thêm nhiều nguồn thông tin quý giá vào các chủ đề tiếng Trung khác nhé.

Tổng hợp danh sách trường đại học đào tạo ngành ngôn ngữ Trung Quốc  Trung tâm tiếng Trung Thanhmaihsk cơ sở Đà Nẵng Bài viết mới nhất

Từ khóa » Vô Lăng Tiếng Trung Là Gì