HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ TRUNG QUỐC (Phần 1)
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay các bạn hãy cùng Ngoại Ngữ Gia Hân tìm hiểu bài học tiếng trung qua 20 câu thành ngữ Trung Quốc (Phần 1)
Nội dung bài tìm hiểu bài học tiếng trung qua 20 câu thành ngữ Trung Quốc (Phần 1)
1.无风不起浪
/wú fēng bù qǐ làng/
=> 比喻事情发生,总有个原因。
=> Không có lửa làm sao có khói
Ví dụ:
听说小王被开除了,我心想,无风不起浪,公司领导不会无缘无故这样做的。
Tīng shuō xiǎo wáng bèi kāi chú le, wǒ xīn xiǎng, wú fēng bù qǐ làng, gōngsī lǐngdǎo bù huì wúyuán wúgù zhèyàng zuò de.
Nghe nói tiểu Vương bị khai trừ rồi, tôi nghĩ, không có lửa làm sao có khói, lãnh đạo công ty sẽ không vô duyên vô cớ làm như thế.
2.开门见山
kāi mén jiàn shān
=> Đi thẳng vào vấn đề
Ví dụ:
(1)我们就开门见山地谈谈吧。
Wǒmen jiù kāi mén jiàn shān de tán tan ba.
Chúng ta bàn thẳng vào vấn đề nhé!
(2)我喜欢这种开门见山的回答。
Wǒ xǐhuan zhè zhǒng kāi mén jiàn shān de huídá.
Tôi thích kiểu câu trả lời đi thẳng vào vấn đề như này.
3.拐弯抹角
guǎi wān mò jiǎo
=> Vòng vo tam quốc
Ví dụ: 别拐弯抹角了,快告诉我发生了什么事。
Bié guǎi wān mò jiǎo le, kuài gàosu wǒ fāshēng le shénme shì.
Đừng có vòng vo tam quốc nữa, mau nói cho tôi biết đã xảy ra chuyện gì.
4.弄巧成拙
Nòng qiǎo chéng zhuō
=> Chữa lợn lành thành lợn què
Ví dụ:
他本来想给大家一个惊喜,没想到却弄巧成拙了。
Tā běnlái xiǎng gěi dàjiā yì gè jīngxǐ, méixiǎngdào què nòngqiǎo chéngzhuō le.
Anh ta vốn dĩ muốn cho mọi người 1 bất ngờ, không ngờ lại chữa lợn lành thành lợn què.
5.挂羊头卖狗肉
Guà yáng tóu mài gǒuròu
=> Treo đầu dê bán thịt chó
Ví dụ :
这个店挂羊头卖狗肉,欺骗消费者。
Zhè ge diàn guà yáng tóu mài gǒuròu, qīpiàn xiāofèizhě.
Cửa hàng này treo đầu dê bán thịt chó, lừa dối người tiêu dùng.
6.欲速则不达
yù sù zé bù dá
=> Dục tốc bất đạt
Ví dụ:
处理事情不能急躁,否则欲速则不达。
Chǔlǐ shìqíng bù néng jízào, fǒuzé yù sù zé bù dá.
Giải quyết sự việc không được hấp tấp, nếu không thì dục tốc bất đạt.
7.将错就错
Jiāng cuò jiù cuò
=> Biết sai vẫn tiếp tục theo cái sai đó mà làm
=> Đâm lao phải theo lao , biết sai mà vẫn làm
Ví dụ:
(1)犯了错误要改,你可不能将错就错。
Fàn le cuòwù yào gǎi, nǐ kě bù néng jiāng cuò jiù cuò.
Phạm sai lầm thì phải sửa, bạn không thể biết sai mà vẫn làm.
(2)婚姻怎么选都是错的,长久的婚姻就是将错就错。
Hūnyīn zěnme xuǎn dōu shì cuò de, chángjiǔ de hūnyīn jiù shì jiāng cuò jiù cuò.
Hôn nhân có chọn thế nào đều là sai, cuộc hôn nhân lâu dài chính là đâm lao phải theo lao.
8.井底之蛙
Jǐng dǐ zhī wā
=> Ếch ngồi đáy giếng
Ví dụ:
这个人见识短浅,只是个井底之蛙罢了。
Zhè ge rén jiànshí duǎnqiǎn, zhǐ shì gè jǐng dǐ zhī wā bàle.
Người này kiến thức thiển cận, chỉ là ếch ngồi đáy giếng mà thôi.
9.老牛吃嫩草
Lǎo niú chī nèn cǎo
=> Trâu già gặm cỏ non
Ví dụ:
他与太太结婚时,很多人说他老牛吃嫩草。
Tā yǔ tàitài jiéhūn shí, hěn duō rén shuō tā lǎo niú chī nèn cǎo.
Khi ông ta và vợ kết hôn, rất nhiều người nói ông ta trâu già gặm cỏ non.
10.水滴石穿
Shuǐ dī shí chuān
=> Không ngừng nỗ lực sẽ tạo ra thành quả
=> Nước chảy đá mòn
Ví dụ:
不管做什么事都要有耐心,要有水滴石穿的精神。
Bùguǎn zuò shénme shì dōu yào yǒu nàixīn, yào yǒu shuǐ dī shí chuān de jīngshén.
Bất kể làm việc gì đều phải có sự nhẫn nại, phải có tinh thần không ngừng nỗ lực tạo ra thành quả (tinh thần nước chảy đá mòn)
11.对牛弹琴
Duì niú tán qín
=> đàn gảy tai trâu
Ví dụ:
跟他说了半天,他就是不懂,真是对牛弹琴。
Gēn tā shuō le bàntiān, tā jiù shì bù dǒng, zhēn shì duì niú tán qín.
Nói với anh ta một hồi lâu, anh ta không hiểu, thật là đàn gảy tai trâu.
12.血口喷人
xuè kǒu pēn rén
=> Ngậm máu phun người
Ví dụ:
你说话要有根据,不能血口喷人。
Nǐ shuōhuà yào yǒu gēnjù, bù néng xuè kǒu pēn rén.
Mày nói phải có căn cứ, không được ngậm máu phun người.
13.如鱼得水
rú yú dé shuǐ
=> có được môi trường phát triển phù hợp với bản thân hoặc tìm được người tâm đầu ý hợp với mình
=> Như cá gặp nước
Ví dụ:
(1)把他安排到推销部门,真是让他如鱼得水。
Bǎ tā ānpái dào tuīxiāo bùmén, zhēn shì ràng tā rú yú dé shuǐ.
Sắp xếp anh ta đến bộ phận makerting, thật sự khiến anh ta như cá gặp nước.
(2)他们两个人虽然才认识,却相处得如鱼得水。
Tāmen liǎng ge rén suīrán cái rènshi, què xiāngchǔ de rú yú dé shuǐ.
Hai bọn họ tuy mới quen, nhưng hợp nhau như cá với nước.
14.斩草除根
Zhǎn cǎo chú gēn
=> Nhổ cỏ nhổ tận gốc
Ví dụ:
我们要斩草除根,抓住就杀,一个不留。
Wǒmen yào zhǎn cǎo chú gēn, zhuā zhù jiù shā, yī gè bù liú.
Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc, bắt được thì giết, không chừa lại 1 ai.
15.癞蛤蟆想吃天鹅肉
Lài háma xiǎng chī tiān’é ròu
=> Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga
Ví dụ:
他暗恋王老师,真是癞蛤蟆想吃天鹅肉!
Tā ànliàn Wáng lǎoshī, zhēn shì lài háma xiǎng chī tiān’é ròu!
Anh ta yêu thầm cô giáo Vương, đúng thật là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga!
16.以牙还牙,以眼还眼
yǐ yá huán yá, yǐ yǎn huán yǎn,
=> Người khác tấn công thế nào, mình phản đòn thế đó
=> Ăn miếng trả miếng
Ví dụ:
对于敌人,我们绝不能退缩,要以牙还牙,以眼还眼。
Duìyú dírén, wǒmen jué bù néng tuìsuō, yào yǐ yá huán yá, yǐ yǎn huán yǎn.
Đối với kẻ địch, chúng ta tuyệt đối không được lùi bước, phải ăn miếng trả miếng.
17.初生牛犊不怕虎
chū shēng niúdú bù pà hǔ
=> chỉ thanh niên trẻ kinh nghiệm còn ít, dám thực hiện mà không sợ gì cả
=> điếc không sợ súng
Ví dụ:
我觉得年轻人得有初生牛犊不怕虎的精神。
Wǒ juéde niánqīng rén děi yǒu chūshēng niúdú bù pà hǔ de jīngshén.
Tôi thấy là thanh niên phải có tinh thần điếc không sợ súng.
18.赔了夫人又折兵
Péi le fūrén yòu zhé bīng
=> Mất hết đã không thu được lợi gì, còn bị mất cả vốn bỏ ra
=> Mất cả chì lẫn chài
Ví dụ:
这笔交易王先生赔了夫人又折兵。
Zhè bǐ jiāoyì Wáng xiānshēng péi le fūrén yòu zhé bīng.
Vụ giao dịch này ông Vương mất cả chì lẫn chài .
19.脚踏两只船
Jiǎo tà liǎng zhī chuán
=> Chân đạp hai thuyền
=> Bắt cá 2 tay
Ví dụ:
你的态度要明确,不要脚踏两只船。
Nǐ de tàidù yào míngquè, bù yào jiǎo tà liǎng zhī chuán.
Thái độ của anh phải rõ ràng, đừng bắt cá 2 tay.
20.以小人之心度君子之腹
Yǐ xiǎo rén zhī xīn dù jūnzǐ zhī fù
=> Lấy dạ tiểu nhân để đo lòng người quân tử
Ví dụ:
他经常疑心别人说他坏话,真是以小人之心,度君子之腹。
Tā jīngcháng yíxīn biérén shuō tā huàihuà, zhēn shì yǐ xiǎo rén zhī xīn, dù jūnzǐ zhī fù.
Anh ta thường nghi ngờ người khác nói xấu mình, thật là lấy dạ tiểu nhân để đo lòng người quân tử.
Trên đây là bài tìm hiểu bài học tiếng trung qua 20 câu thành ngữ Trung Quốc (Phần 1). Các bạn xem bài học khác trên kênh youtube của trung tâm : tại đây
Gọi ngay theo đường dây nóng NGOẠI NGỮ GIA HÂN sẽ hỗ trợ bạn ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC. Hotline: 0984.413.615
Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội
Fanpage: https://www.facebook.com/Tiengtrungvuivehanoi/
Từ khóa » Dè Shuǐ Gì
-
Top 15 Dè Shuǐ Gì
-
CÁC TỪ ĐA NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Thủy 水 (氵) Shǔi
-
Học Tiếng Trung Quốc, Profile Picture - Facebook
-
SHUǏ Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
水的硬化 Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Thể Thao Dưới Nước - THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Đồ Dùng Văn Phòng - VINACOM.ORG
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Mỹ Phẩm Làm đẹp Thông Dụng 2022
-
Máy Lọc Nước Tiếng Trung Là Gì
-
Bình Nước Tiếng Trung Là Gì
-
1000 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung - Hoa Văn SHZ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Văn Phòng
-
Traduction De Proverbes Chinois (Expressions Et Chengyu)
-
[Tip] Những Câu Thả Thính Tiếng Trung ý Nghĩa Và độc đáo Nhất