Huyền - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwiə̤n˨˩ | hwiəŋ˧˧ | hwiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwiən˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “huyền”- 玄: huyền
- 玆: huyền, tư
- 蠉: huyền, huyên
- 県: huyền
- 絃: huyền
- 昡: huyền, huyễn
- 縣: huyền, huyện
- 弦: huyền
- 伭: hiền, huyền
- 悬: huyền
- 铉: huyền, huyễn
- 舷: huyền
- 㢺: huyền
- 蚿: huyền
- 厾: huyền, đâu, huyện
- 㝁: uyên, huyền, quynh, huyên
- 痃: hiền, huyền
- 鉉: huyền, huyễn
- 運: huyền, vận
- 衒: huyền, huyễn
- 胘: quăng, huyền
- 絢: tuân, huyền, huyến
- 𤣥: huyền
- 惤: huyền
- 县: huyền, huyện
- 懸: huyền
Phồn thể
[sửa]- 絃: huyền
- 玄: huyền
- 弦: huyền
- 痃: hiền, huyền
- 舷: huyền
- 縣: huyền, huyện
- 懸: huyền
- 蚿: huyền
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 铉: huyền, huyễn
- 痃: huyền
- 𤣥: huyền
- 惤: huyền
- 弦: huyền
- 泉: huyền, suối, toàn, tuyền
- 玆: tư, huyền
- 悬: huyền
- 県: huyền
- 絃: huyền
- 鉉: huyền, huyễn
- 蚿: huyền
- 舷: huyền
- 縣: huyền, huyện
- 懸: huyền
- 胘: huyền
- 县: huyền, huyện
- 玄: huyền
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- huyên
- huyễn
- huyện
Danh từ
[sửa]huyền
- Tên gọi của một trong sáu thanh điệu tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu "`".
- Đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức. Chuỗi hạt huyền.
- Dây đàn, đàn. Khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa. (Truyện Kiều)
- Cạnh đối diện với góc vuông trong tam giác vuông. Cạnh huyền. Đường huyền.
Tính từ
[sửa]huyền
- Có màu đen nhánh. Đen huyền.
- Dáng cây thế cổ thụ trườn bò qua mép chậu, đổ xuôi xuống dưới thành góc 120° rồi vươn ngọn lên, điệu đi của cây mềm mại, tay cành buông thả tự nhiên gây cảm giác nhẹ nhàng, thư thái.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "huyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Chữ Huyền Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Bộ Huyền (玄) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tên Tiếng Trung Của Tôi Là Gì? – Tên HUYỀN Dịch Sang Tiếng Trung ...
-
Tra Từ: Huyền - Từ điển Hán Nôm
-
Huyền Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Xem Tên Huyền Theo Tiếng Trung Quốc Và Tiếng Hàn Quốc
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Ý Nghĩa Tên Huyền Huyền Trang - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Thanh Huyền - TenBan.Net
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Phường Tiếng Trung Là Gì | Tên Huyện Xã Tỉnh Việt Nam & TQ
-
Huyền ảo Tiếng Trung Là Gì? - Chickgolden
-
Tên Tiếng Trung Các Tỉnh Thành Và Quận Huyện Việt Nam - HSKCampus
-
Tên Tiếng Trung Dịch Sang Tiếng Việt: Theo Họ Tên, Ngày Sinh
-
Dấu Huyền Tiếng Trung Là Gì? - Trangwiki