Huyền - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiə̤n˨˩hwiəŋ˧˧hwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiən˧˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “huyền”
  • 玄: huyền
  • 玆: huyền, tư
  • 蠉: huyền, huyên
  • 県: huyền
  • 絃: huyền
  • 昡: huyền, huyễn
  • 縣: huyền, huyện
  • 弦: huyền
  • 伭: hiền, huyền
  • 悬: huyền
  • 铉: huyền, huyễn
  • 舷: huyền
  • 㢺: huyền
  • 蚿: huyền
  • 厾: huyền, đâu, huyện
  • 㝁: uyên, huyền, quynh, huyên
  • 痃: hiền, huyền
  • 鉉: huyền, huyễn
  • 運: huyền, vận
  • 衒: huyền, huyễn
  • 胘: quăng, huyền
  • 絢: tuân, huyền, huyến
  • 𤣥: huyền
  • 惤: huyền
  • 县: huyền, huyện
  • 懸: huyền

Phồn thể

[sửa]
  • 絃: huyền
  • 玄: huyền
  • 弦: huyền
  • 痃: hiền, huyền
  • 舷: huyền
  • 縣: huyền, huyện
  • 懸: huyền
  • 蚿: huyền

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 铉: huyền, huyễn
  • 痃: huyền
  • 𤣥: huyền
  • 惤: huyền
  • 弦: huyền
  • 泉: huyền, suối, toàn, tuyền
  • 玆: tư, huyền
  • 悬: huyền
  • 県: huyền
  • 絃: huyền
  • 鉉: huyền, huyễn
  • 蚿: huyền
  • 舷: huyền
  • 縣: huyền, huyện
  • 懸: huyền
  • 胘: huyền
  • 县: huyền, huyện
  • 玄: huyền

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • huyên
  • huyễn
  • huyện

Danh từ

[sửa]

huyền

  1. Tên gọi của một trong sáu thanh điệu tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu "`".
  2. Đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức. Chuỗi hạt huyền.
  3. Dây đàn, đàn. Khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa. (Truyện Kiều)
  4. Cạnh đối diện với góc vuông trong tam giác vuông. Cạnh huyền. Đường huyền.

Tính từ

[sửa]

huyền

  1. Có màu đen nhánh. Đen huyền.
  2. Dáng cây thế cổ thụ trườn bò qua mép chậu, đổ xuôi xuống dưới thành góc 120° rồi vươn ngọn lên, điệu đi của cây mềm mại, tay cành buông thả tự nhiên gây cảm giác nhẹ nhàng, thư thái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "huyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=huyền&oldid=2064873” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Chữ Huyền Trong Tiếng Trung Là Gì