Ý Nghĩa Tên Huyền Huyền Trang - Tên Con
Có thể bạn quan tâm
- Tên Con
- Tên Công Ty
- Nickname
- Ngẫu nhiên
- Kiến thức
Ý nghĩa tên Huyền Huyền Trang
Cùng xem tên Huyền Huyền Trang có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 12 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Trang có ý nghĩa là "Nghiêm trọng, thông minh". Có thể tên Huyền Huyền Trang trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. HUYỀN 弦 có 8 nét, bộ CUNG (cái cung (để bắn tên)) 悬 có 11 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 懸 có 20 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 玄 có 5 nét, bộ HUYỀN ( đen huyền, huyền bí) 痃 có 10 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 絃 có 11 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 舷 có 11 nét, bộ CHU (cái thuyền) 蚿 có 11 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) HUYỀN 弦 có 8 nét, bộ CUNG (cái cung (để bắn tên)) 悬 có 11 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 懸 có 20 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 玄 có 5 nét, bộ HUYỀN ( đen huyền, huyền bí) 痃 có 10 nét, bộ NẠCH (bệnh tật) 絃 có 11 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 舷 có 11 nét, bộ CHU (cái thuyền) 蚿 có 11 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) TRANG 奘 có 10 nét, bộ ĐẠI (to lớn) 妆 có 6 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 妝 có 7 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 庄 có 6 nét, bộ NGHIỄM (mái nhà) 樁 có 15 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 粧 có 12 nét, bộ MỄ (gạo) 莊 có 11 nét, bộ THẢO (cỏ) 装 có 12 nét, bộ Y (áo) 裝 có 13 nét, bộ Y (áo)Bạn đang xem ý nghĩa tên Huyền Huyền Trang có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
HUYỀN trong chữ Hán viết là 弦 có 8 nét, thuộc bộ thủ CUNG (弓), bộ thủ này phát âm là gōng có ý nghĩa là cái cung (để bắn tên). Chữ huyền (弦) này có nghĩa là: (Danh) Dây cung. Sử Kí 史記: {Độ bất trúng bất phát, phát tức ứng huyền nhi đảo} 度不中不發, 發即應弦而倒 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Liệu không trúng thì không bắn, (hễ đã) bắn tức thì ngay (lúc buông) dây cung là (giặc) té nhào.(Danh) Dây đàn. Như: {tranh huyền} 箏弦 dây đàn tranh.(Danh) Đàn (nhạc khí dùng dây tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ {huyền} 絃). Như: {huyền ca bất xuyết} 弦歌不輟 đàn ca không ngừng.(Danh) Tuần huyền. Lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là {huyền}. Lịch ta chia ngày 7, 8 là {thượng huyền} 上弦, ngày 22, 23 là {hạ huyền} 下弦.(Danh) Cạnh huyền (trong một tam giác vuông, cạnh huyền đối diện với góc vuông).(Danh) Cung. Trong môn hình học, {huyền} 弦 là một đoạn của vòng tròn.(Danh) Mạch huyền. Sách thuốc nói xem mạch thấy mạch chạy găng mà mau như thể dương cung gọi là mạch huyền.(Danh) Chỉ người vợ. Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên góa vợ gọi là {đoạn huyền} 斷弦, lấy vợ kế gọi là {tục huyền} 續弦.(Động) Gảy đàn. Trang Tử 莊子: {Thượng lậu hạ thấp, khuông tọa nhi huyền} 上漏下溼, 匡坐而弦 (Nhượng vương 讓王) Trên dột dưới ướt, ngồi ngay ngắn mà gảy đàn.(Động) Uốn cong. Dịch Kinh 易經: {Huyền mộc vi hồ, diệm mộc vi thỉ} 弦木為弧, 剡木為矢 (Hệ từ hạ 繫辭下) Uốn gỗ làm cung, đẽo gỗ làm tên.HUYỀN trong chữ Hán viết là 弦 có 8 nét, thuộc bộ thủ CUNG (弓), bộ thủ này phát âm là gōng có ý nghĩa là cái cung (để bắn tên). Chữ huyền (弦) này có nghĩa là: (Danh) Dây cung. Sử Kí 史記: {Độ bất trúng bất phát, phát tức ứng huyền nhi đảo} 度不中不發, 發即應弦而倒 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Liệu không trúng thì không bắn, (hễ đã) bắn tức thì ngay (lúc buông) dây cung là (giặc) té nhào.(Danh) Dây đàn. Như: {tranh huyền} 箏弦 dây đàn tranh.(Danh) Đàn (nhạc khí dùng dây tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ {huyền} 絃). Như: {huyền ca bất xuyết} 弦歌不輟 đàn ca không ngừng.(Danh) Tuần huyền. Lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là {huyền}. Lịch ta chia ngày 7, 8 là {thượng huyền} 上弦, ngày 22, 23 là {hạ huyền} 下弦.(Danh) Cạnh huyền (trong một tam giác vuông, cạnh huyền đối diện với góc vuông).(Danh) Cung. Trong môn hình học, {huyền} 弦 là một đoạn của vòng tròn.(Danh) Mạch huyền. Sách thuốc nói xem mạch thấy mạch chạy găng mà mau như thể dương cung gọi là mạch huyền.(Danh) Chỉ người vợ. Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên góa vợ gọi là {đoạn huyền} 斷弦, lấy vợ kế gọi là {tục huyền} 續弦.(Động) Gảy đàn. Trang Tử 莊子: {Thượng lậu hạ thấp, khuông tọa nhi huyền} 上漏下溼, 匡坐而弦 (Nhượng vương 讓王) Trên dột dưới ướt, ngồi ngay ngắn mà gảy đàn.(Động) Uốn cong. Dịch Kinh 易經: {Huyền mộc vi hồ, diệm mộc vi thỉ} 弦木為弧, 剡木為矢 (Hệ từ hạ 繫辭下) Uốn gỗ làm cung, đẽo gỗ làm tên.TRANG trong chữ Hán viết là 奘 có 10 nét, thuộc bộ thủ ĐẠI (大), bộ thủ này phát âm là dà có ý nghĩa là to lớn. Chữ trang (奘) này có nghĩa là: (Hình) To lớn. Tây du kí 西遊記: {Kiến na đoản côn nhi nhất đầu trang, nhất đầu tế} 見那短棍兒一頭奘, 一頭細 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Trông thấy cây gậy ngắn đó, một đầu to một đầu nhỏ.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Huyền Huyền Trang trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Huyền Huyền Trang trong tiếng Việt có 17 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Huyền Huyền Trang được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ HUYỀN trong tiếng Trung là 玄(Xuán).- Chữ HUYỀN trong tiếng Trung là 玄(Xuán).- Chữ TRANG trong tiếng Trung là 妝(Zhuāng ).- Chữ HUYỀN trong tiếng Hàn là 현(hyeon).- Chữ HUYỀN trong tiếng Hàn là 현(hyeon).- Chữ TRANG trong tiếng Hàn là 장(Jang).Tên Huyền Huyền Trang trong tiếng Trung viết là: 玄玄妝 (Xuán Xuán Zhuāng).Tên Huyền Huyền Trang trong tiếng Hàn viết là: 현현장 (hyeon hyeon Jang).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Hỏa năm 2024
Hôm nay ngày 23/11/2024 nhằm ngày 23/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Ánh Trang, Bích Trang, Công Tráng, Diễm Trang, Hạ Trang, Hải Trang, Hạnh Trang, Hòa Trang, Hoài Trang, Hoàng Trang, Hồng Trang, Hương Trang, Huyền Trang, Khánh Trang, Kiều Trang, Kim Trang, Linh Trang, Minh Trang, Mỹ Trang, Nhã Trang, Phương Trang, Quỳnh Trang, Tâm Trang, Thanh Trang, Thảo Trang, Thiên Trang, Thu Trang, Thục Trang, Thủy Trang, Trang, Trang Anh, Trang Linh, Trang Minh, Trang Nhã, Trang Tâm, Trang Ðài, Vân Trang, Xuân Trang, Yến Trang, Ðài Trang, Ðoan Trang, Đài Trang, Đoan Trang,Thay vì lựa chọn tên Huyền Huyền Trang bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên Huyền Huyền Trang theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Huyền Huyền Trang
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Huyền Huyền Trang theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 73. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 7 điểm.
Nhân cách tên Huyền Huyền Trang
Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.Tổng số nhân cách tên Huyền Huyền Trang theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 32. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát, có thể sẽ giàu có trong tương lai, tên này khá đào hoa, .
Nhân cách đạt: 11 điểm.
Địa cách tên Huyền Huyền Trang
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Huyền Huyền Trang có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 73. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Trung Tính.
Địa cách đạt: 7 điểm.
Ngoại cách tên Huyền Huyền Trang
Ngoại cách tên Huyền Huyền Trang có số tượng trưng là 40. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Huyền Huyền Trang
Tổng cách tên Huyền Huyền Trang có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 72. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.
Tổng cách đạt: 3 điểm.
Kết luận
Bạn đang xem ý nghĩa tên Huyền Huyền Trang tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Huyền Huyền Trang là: 92/100 điểm.tên rất hay
Xem thêm: những người nổi tiếng tên Trang Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.Tên xem nhiều
- Tâm Như
- Bảo Khánh
- Thiên Kim
- Nhật Nam
- Thùy Linh
- Thanh Tâm
Tên ngẫu nhiên
- Quỳnh Trâm
- Hồng Việt
- Ngọc Vy
- Trường Thành
- Trúc Bảo
- Nam Hải
- Bảo Linh
- Bích Hạnh
- Thanh Minh
- Nguyên Anh
- Thanh Vân
- Liễu
- Nghĩa
- Viết Anh
- Minh Viễn
- Khá Hữu
- Hải Bình
- Cẩm Yến
- Tạ
- Diệu Tú
Khuyến mại cho riêng bạn
×Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!
Từ khóa » Chữ Huyền Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Bộ Huyền (玄) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tên Tiếng Trung Của Tôi Là Gì? – Tên HUYỀN Dịch Sang Tiếng Trung ...
-
Tra Từ: Huyền - Từ điển Hán Nôm
-
Huyền Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Xem Tên Huyền Theo Tiếng Trung Quốc Và Tiếng Hàn Quốc
-
Huyền - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Ý Nghĩa Tên Thanh Huyền - TenBan.Net
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Phường Tiếng Trung Là Gì | Tên Huyện Xã Tỉnh Việt Nam & TQ
-
Huyền ảo Tiếng Trung Là Gì? - Chickgolden
-
Tên Tiếng Trung Các Tỉnh Thành Và Quận Huyện Việt Nam - HSKCampus
-
Tên Tiếng Trung Dịch Sang Tiếng Việt: Theo Họ Tên, Ngày Sinh
-
Dấu Huyền Tiếng Trung Là Gì? - Trangwiki