KEEP UP THE PACE WHEN Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
KEEP UP THE PACE WHEN Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch keep
giữtiếp tụchãylưucứup the pace
tốc độkịp nhịp độtheo kịp tốc độwhen
khilúc
{-}
Phong cách/chủ đề:
Thế giới hiện đại đòi hỏi các công ty phải vượt lên trên sự cạnh tranh và theo kịp tốc độ khi nói đến công nghệ hiện đại trong kinh doanh.Keep up the pace.
Giữ nhịp độ.Keep up the pace.
Duy trì tốc độ.I have to keep up the pace.
Nhưng cũng cần phải giữ nhịp độ.The individual has to keep up the pace with the lyrics and then sing along.
Cá nhân phải theo kịp tốc độ của lời bài hát và sau đó hát theo..Everybody would like to be rich but I couldn't keep up the pace.
Mọi người đều muốn giàu có nhưng tôi không thể theo kịp tốc độ.As methods of attracting customers become more effective,logo design must keep up the pace.
Khi các phương pháp thu hút khách hàng trở nên hiệu quả hơn,thiết kế logo phải theo kịp tốc độ.As he turned 83, Pope Benedict looked as though he could keep up the pace indefinitely.
Vào lúc ngài được 83 tuổi, Đức Thánh Cha Benedict XVI trông như ngài có thể tiếp tục duy trì mức độ sinh hoạt này mãi mãi.Looking forward to 2018 we plan on doubling those additions if the software developers can keep up the pace.
Mong đến năm 2018, chúng tôi có kế hoạch nhân đôi những bổ sung đó nếu các nhà phát triển phần mềm có thể theo kịp tốc độ.And walking on soft sand increases calorie expenditure by almost 50% if you can keep up the pace.
Trong khi đi bộ trên cát mềm làm tăng tiêu hao calo gần 50 phần trăm, nếu bạn có thể giữ cùng một tốc độ.Keep up the pace you like.
Kéo tốc độ mình thích.Then I realized I couldn't keep up the pace.
Lúc ấy tôi nhận ra mình không thể duy trì được tốc độ.The lowest limits are typically higher and you must keep up with the pace of the other players and dealer.
Giới hạn thấp nhất thường cao hơn và bạn phải bắt kịp với tốc độ của những người chơi khác và người chia bài.As construction leaders,we have done more than just keep up with the times, we have set the pace.
Là những nhà lãnh đạo xây dựng,chúng tôi đã làm nhiều hơn là chỉ theo kịp với thời gian, chúng tôi đã thiết lập tốc độ.Try to keep the pace.
Hãy cố gắng giữ nhịp.She also did not keep up with the pace of work.
Bà cũng không quản về nhịp độ công việc.It's enough to keep the pace.
Nó đủ để giữ tốc độ.Keep up a pace you are both comfortable with.
Nhớ giữ nhịp độ mà cả hai cảm thấy thoải mái nhất.Not all species could keep up with that pace.
Không phải tất cả các loài đều có thể theo kịp với tốc độ đó.You can keep up with your practice at your own pace in the comforts of your own.
Bạn có thể theo kịp với thực tế của bạn tại tốc độ của riêng bạn trong những tiện nghi của nhà riêng của.The comments come at a time when global regulators are sometimes finding themselves unable to keep up with the pace of fintech innovation.
Các bình luận đến vào một thời điểm khi các nhà quản lý toàn cầu đôi khi thấy mình không thể theo kịp với tốc độ đổi mới của fintech.Keep up with its pace..
( to) keep up with bắt kịp tiến độ.We're also trying to keep up with the pace of it all.
Chúng tôi cũng đang cố gắng để theo kịp với tốc độ của nó tất cả.This should be done to keep up with the pace of technological changes.
Điều này nên được làm để theo kịp với tốc độ thay đổi của công nghệ.The pace of change in China has been so startling that it is hard to keep up..
Tốc độ thay đổi ở Trung Quốc gây ngạc nhiên đến mức thật khó để theo kịp.The black hole can't keep up that pace, so it expels some of the material outwards..
Lỗ đen không thể theo kịp được tốc độ đó, cho nên nó đã đẩy một phần vật chất ra bên ngoài..All we need is music that can keep up with the fast pace of the races in Asphalt 8: Airborne.
Tất cả chúng ta cần là âm nhạc mà có thể theo kịp với tốc độ nhanh chóng của các dân tộc trong Asphalt 8: Airborne.Keep such a pace of running that breathing was speeded up, but not on the verge of oxygen starvation.
Giữ tốc độ chạy như vậy mà hơi thở được tăng tốc, nhưng không phải trên bờ đói oxy.But can you keep up this pace?
Tuy nhiên, liệu anh có thể giữ vững được phong độ này?Bedlington Terriers“have pace enough to keep up with the ordinary speed of a horse..
Bedlington Terriers“ có tốc độ đủ để theo kịp tốc độ của một con ngựa thông thường.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 59027, Thời gian: 0.3468 ![]()
keep turningkeep up the great work

Tiếng anh-Tiếng việt
keep up the pace when English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Keep up the pace when trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
keepđộng từgiữlưukeeptiếp tụckeeptrạng từhãycứupdanh từupupđộng từdậytớiupgiới từtừupđể tăngpacetốc độnhịp độtiến độpacedanh từpacenhịpwhendanh từkhilúcTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Keep Pace đi Với Giới Từ Gì
-
Keep Pace With | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Ý Nghĩa Của Pace Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
KEEP PACE WITH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Keep Pace With - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Ví Dụ | Glosbe
-
Keep Pace Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Idioms Proverbs
-
CỤM ĐỘNG TỪ VỚI KEEP - Phrasal Verbs With KEEP - TFlat
-
Keep Pace With Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
GEE English Center - [Verb Phrases] - CỤM ĐỘNG TỪ VỚI KEEP ...
-
CAN KEEP PACE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Nghĩa Của Từ Pace - Từ điển Anh - Việt
-
Pace Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Keep Pace With: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa ...