Know - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈnoʊ/
Hoa Kỳ | [ˈnoʊ] |
Động từ
[sửa]know knew; known /ˈnoʊ/
- Biết; hiểu biết. to know about something — biết về cái gì to know at least three languages — biết ít nhất ba thứ tiếng to know how to play chess — biết đánh cờ
- Biết, nhận biết; phân biệt được. to know somebody at once — nhận biết được ai ngay lập tức to know one from another — phân biệt được cái này với cái khác
- Biết, quen biết. to know by sight — biết mặt to know by name — biết tên to get to know somebody — làm quen được với ai
- (Thường + of) biết, biết tin, biết rõ về. do you know of his return? — anh đã biết tin ông ta trở về chưa? I know of an excellent restaurant near here — tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt
- Đã biết mùi, đã trải qua. to know misery — đã trải qua cái cảnh nghèo khổ
- (Kinh thánh) Đã ăn nằm với (một người đàn bà).
Thành ngữ
[sửa]- all one knows:
- (Thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình. to try all one knows — cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình
- before you know where you are: (Thông tục) Ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng.
- to know black from white
- to know chalk from cheese
- to know a hawk from a handsaw
- to know one's way about: Biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành.
- to know better:
- Xem Better I know better [than that] — tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia
- to know better than...: Không ngốc mà lại...
- to know one's own business: Không dính vào việc của người khác.
- to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands: Biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình.
- to know one's own mind: Biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động.
- to know what one is about: Biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan.
- not to know what from which: Không biết cái gì với cái gì.
- to know everything is to know nothing: (Tục ngữ) Cái gì cũng biết là không biết cái gì cả.
- not that I know of: Theo tôi biết thì không.
Danh từ
[sửa]know (thông tục) /ˈnoʊ/
- To be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết.
Tham khảo
[sửa]- "know", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Động từ
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Động từ tiếng Anh
Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ Know
-
KNOW - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Know | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Know Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Know Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
Tra Từ Know - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
Top 14 Dịch Tiếng Anh Từ Know
-
Nghĩa Của Từ : Knowing | Vietnamese Translation
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'know' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Cách Chia động Từ Know Trong Tiếng Anh - Monkey
-
DO YOU KNOW Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Cách Dùng Know - Học Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'you Know' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang ...