Know - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈnoʊ/
Hoa Kỳ[ˈnoʊ]

Động từ

[sửa]

know knew; known /ˈnoʊ/

  1. Biết; hiểu biết. to know about something — biết về cái gì to know at least three languages — biết ít nhất ba thứ tiếng to know how to play chess — biết đánh cờ
  2. Biết, nhận biết; phân biệt được. to know somebody at once — nhận biết được ai ngay lập tức to know one from another — phân biệt được cái này với cái khác
  3. Biết, quen biết. to know by sight — biết mặt to know by name — biết tên to get to know somebody — làm quen được với ai
  4. (Thường + of) biết, biết tin, biết rõ về. do you know of his return? — anh đã biết tin ông ta trở về chưa? I know of an excellent restaurant near here — tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt
  5. Đã biết mùi, đã trải qua. to know misery — đã trải qua cái cảnh nghèo khổ
  6. (Kinh thánh) Đã ăn nằm với (một người đàn bà).

Thành ngữ

[sửa]
  • all one knows:
    1. (Thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình. to try all one knows — cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình
  • before you know where you are: (Thông tục) Ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng.
  • to know black from white
  • to know chalk from cheese
  • to know a hawk from a handsaw
  • to know one's way about: Biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành.
  • to know better:
    1. Xem Better I know better [than that] — tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia
  • to know better than...: Không ngốc mà lại...
  • to know one's own business: Không dính vào việc của người khác.
  • to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands: Biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình.
  • to know one's own mind: Biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động.
  • to know what one is about: Biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan.
  • not to know what from which: Không biết cái gì với cái gì.
  • to know everything is to know nothing: (Tục ngữ) Cái gì cũng biết là không biết cái gì cả.
  • not that I know of: Theo tôi biết thì không.

Danh từ

[sửa]

know (thông tục) /ˈnoʊ/

  1. To be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết.

Tham khảo

[sửa]
  • "know", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=know&oldid=2007554” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Động từ
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Động từ tiếng Anh

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ Know