[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình Như ) - JPOONLINE

JPOONLINE
No Result View All Result
No Result View All Result JPOONLINE No Result View All Result Home Mẫu câu ngữ pháp N4 [ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như ) Share on FacebookShare on Twitter

*Giải thích:

Diễn tả hành động, sự việc theo sự suy đoán của người nói.

みたい xem như là một tính từ な

Ví dụ :

私が合格するなんてうそみたい。 Tôi thi đậu rồi. Thật cứ như là chuyện bịa その地方の方言に慣れるまでは、まるで外国語を聞いているみたいだった。 Cho đến khi quen được tiếng nói của vùng đó, quả thật tôi cứ như là nghe tiếng nước ngoài. 誰も彼女の本名を知らないみたいだ。 Hình như không ai biết tên thật của cô ấy. どうもかぜをひいたみたいだ。 Hình như bị cảm rồi 何か焦げているみたいだ。へんなにおいがする Hình như có cái gì đó bị khét. Có mùi rất lạ.  *Chú ý : Thường đi kèm với 「まるで」Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N4ngữ pháptiếng nhật Previous Post

Bài 20 : Động từ thể TA + KOTO GA ARIMASU

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như ) Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 61 : ~V 可能形ようになる ( Đã có thể )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 4 :  ~てみる~ ( Thử làm ) Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 4 : ~てみる~ ( Thử làm )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa ) Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Tổng hợp 63 mẫu câu N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như ) Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 55 : ~ように ( Để làm gì đó….. )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 16 : ~とおもう(と思う)~ ( Định làm ) Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 16 : ~とおもう(と思う)~ ( Định làm )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 12 : ~でしょう~ ( Có lẽ ) Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 12 : ~でしょう~ ( Có lẽ )

Next Post [ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

Recent News

あいだ -1

たいがい

あいだ-2

は…で

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 27: えきまでなんふんぐらいかかりますか

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

今年の漢字は「災」

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

あいだ -1

かりそめにも

去年とれた水産物 スルメイカが少なくなってサバは増える

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 40 : 休みの日は何をしているんですか? ( Ngày nghỉ cậu làm gì? )

あいだ -1

Mẫu が+か

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 繰 ( Sào )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.

Từ khóa » Hình Như Trong Tiếng Nhật