[Ngữ Pháp N4] ~ ようです:Hình Như - Trông Có Vẻ...
Có thể bạn quan tâm
Cấu trúc
・Động từ thể thường + ようです・Tính từ đuôi い + ようです・Tính từ -na + な + ようです・Danh từ + の + ようですCách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn đạt sự suy đoán, đánh giá của người nói từ những điều nhìn thấy hay từ những thông tin có được.
Ví dụ
① きのう、あまり寝ねていないようですね → Hôm qua chắc là bạn không ngủ được mấy nhỉ (nhìn vào mắt)② あの プロジェクト は成功せいこうしたようだ → Hình như dự án ấy thành công rồi (nghe nói)③ この家いえ、夕飯ゆうはんは、カレー のようですね → Hình như nhà này bữa tối ăn cari (ngửi mùi)④ 折おりたたみ傘かさのほかにも、何なにか入はいっているようですね → Hình như ngoài ô gấp thì còn cái gì đó bên trong (sờ và cảm giác)⑤ ワイン の中なかにオレンジジュース を入はいれたようです → Hình như trong rượu có vị nước hoa quả (nếm)⑥ 外国がいこくの スター が、来くるようですね → Hình như có ngôi sao ngoại quốc nào đến (ở sân bay thấy có băng rôn, nhiều bạn trẻ, đã bắt gặp hình ảnh này nhiều lần nên suy đoán từ kinh nghiệm)⑦ その件けんについては彼かれが上司じょうしに直接ちょくせつ話はなしたようだ → Hình như anh ấy đã trực tiếp nói với cấp trên về vụ đó⑧ あそこで火事かじがあったようだ → Hình như đằng kia có đám cháy⑨ ガソリン が来月らいげつから値上ねあがりするようだ → Hình như từ tháng sau xăng tăng giá⑩ 彼かれはかなり緊張きんちょうしているようだ→ Trông anh ấy có vẻ hơi căng thẳng
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!⑪ 母ははは私わたしが大学だいがくに受うかったのが本当ほんとうにうれしいようだった → Mẹ có vẻ đã rất vui khi tôi đã đại học⑫ Jun は、コーヒー が嫌きらいなようです → Jun có vẻ không thích cafe
Tham Khảo:
- [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là…
- [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
- [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…
- [Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã
- [Ngữ pháp N2] ~ないでもない:Không phải là không… / Không hẳn là không…
- Số ca nhiễm Covid-19 tăng vọt, Tokyo nâng cảnh báo dịch bệnh lên mức cao nhất
Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản
📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG
Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.
Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !
+ Xem thêm Nhớ ví dụ trong bài này thật nhanh? Cùng Tiếng Nhật Đơn Giản luyện tập học phần này qua Thẻ ghi nhớ, các rò chơi thú vị và làm bài kiểm tra nhé! Học Thẻ ghi nhớ Ghép thẻ Chính tả Kiểm traĐỀ THI
- Đề Thi JLPT N5
- Đề Thi JLPT N4
- Đề Thi JLPT N3
- Đề Thi JLPT N2
- Đề Thi JLPT N1
GIÁO TRÌNH
- Giáo trình JLPT N5
- Giáo trình JLPT N4
- Giáo trình JLPT N3
- Giáo trình JLPT N2
- Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNGNội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản
Từ khóa » Hình Như Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N4]~よう、~みたい
-
Ngữ Pháp N4 〜ようだ Hình Như, Có Vẻ | Cty Giáo Dục
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~ ようです: Hình Như, Có Lẽ ~
-
Ngữ Pháp Theo Như Trong Tiếng Nhật - Tiếng Nhật Sơ Cấp N4
-
Hình Như Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Mẫu Câu Ngữ Pháp N4: Câu 15 : ~よう~ ( Hình Như, Có Lẽ )
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Chỉ Sự Suy đoán - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình Như ) - JPOONLINE
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3: Phân Biệt 「みたい」、「らしい」
-
Ngữ Pháp N4 ~らしい - Giangbe Cấu Trúc ~rashii
-
Cấu Trúc N4~よう,~みたい
-
Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3: みたい、らしい、っぽい
-
1001 Phó Từ Trong Tiếng Nhật "hay Chạm Mặt Nhất" - .vn