Phân Biệt Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3: みたい、らしい、っぽい
Có thể bạn quan tâm
Ngữ pháp là một kĩ năng hay chương trình học bắt buộc đối với các bạn học Nhật ngữ. Ngữ pháp quan trọng như một tuỷ sống của một câu ngữ pháp vậy. Cho dù các bạn có nhiều từ vựng đến đâu thì các bạn cũng cần ngữ pháp để nói hay viết tiếng Nhật cho đúng, cho hợp lý.
Chỉ cần một ngữ pháp khác là câu văn cũng mang ý nghĩa hoàn toàn khác so với dự định ban đầu của các bạn. Tuy nhiên, các bạn học Nhật ngữ cũng biết rằng việc học tiếng Nhật nói chung hay ngữ pháp nói riêng chưa bao giờ là đơn giản cả.
Sách tiếng Nhật 100 tiếp tục cuộc đồng hành học Nhật ngữ với bài viết tuần này "Phân biệt các ngữ pháp tiếng Nhật N3 みたい、らしい、っぽい". Sách 100 sẽ nêu rõ cách dùng, ví dụ chi tiết và so sánh sự khác biệt của mẫu ngữ pháp dễ nhầm lẫn này.
1. Ngữ pháp みたい : cứ như là, như là ..
Cấu trúc ngữ pháp | |
V/A/N (普通形) | + みたいだ/ みたいに |
V/A/N (普通形) | + みたいな + Danh từ |
Cách dùng: Ngữ pháp này thường được dùng để đưa những ví dụ tiêu biểu để so sánh hay dùng để so sánh người/vật có tính chất tương tự nhau.
Ví dụ:
山田さんの猫みたいなのがほしい。
やまださんのねこみたいなのがほしい。
Tôi muốn con mèo giống như của anh Yamada.
先生みたいになりたい。
せんせいみたいになりたい。
Tôi muối trở thành người giống như thầy.
>>> Xem thêm: Master từ vựng N3 với 5 cuốn giáo trình dưới 100k
2. Ngữ pháp らしい: hình như, dường như...
Cấu trúc ngữ pháp | |
Danh từ (N) | + らしい |
Cách dùng: Thường dùng để miêu tả đúng bản chất, đặc trưng của người/ sự vật. Trong một số trường hợp thường dùng để khen ngợi, đánh giá một cách tích cực.
Ví dụ:
あの人は男らしいね。
あのひとはおとこらしいね。
Cái người kia cứ như là con trai ý nhỉ.
俺のお母さんは天使らしい。
おれのおかあさんはてんしらしい。
Mẹ của tôi giống như một thiên thần vậy.
3. Ngữ pháp っぽい: như là.., giống như..., có vẻ như..
Cấu trúc ngữ pháp | |
Danh từ (N) | + っぽい |
Động từ (bỏ ます) | + っぽい |
Cách dùng: ngữ pháp っぽい thường đi cùng N,V để tạo ra A(tính từ). Thường dùng diễn tả những sự vật, sự việc hay hành động "có cảm giác như, giống như..". Đây thường là lời chê bai của người nói.
Ví dụ:
リンちゃんは赤っぽいドレスを着ている。
りんちゃんはあかっぽいドレスをきている。
Linh hình như đang mặc cái váy màu đỏ.
年をすると、忘れっぽくなる。
としをすると、わすれっぽくなる。
Cáng lớn tuổi thì hình như càng trở lên hay quên.
>>> Xem thêm: Lộ trình học tiếng Nhật từ N4 lên N3 hiệu quả
Phân biệt ngữ pháp みたい và ngữ pháp っぽい
- Đối với AはBみたい thì A-B có tính chất, tính cách và đặc điểm giống nhau nhưng A là vật khác B.
- Đối với AはBっぽい thì A có một chút hay một ít tính chất, đặc điểm hay diện mạo với B.
Phân biệt ngữ pháp みたい và ngữ pháp らしい.
- Đối với AはBみたい thì là so sánh 2 vật A,B tương đương nhau.
- Đối với AはBらしい thì chủ yếu nói về hay nhấn mạnh tính đặc trưng/ đặc điểm. Ngoài ra, ngữ pháp らしい thường được dùng trong tính chất khen ngợi.
* Có thể nói, nếu coi mức độ chính xác thông tin của 「そうだ」 là 100% thì 「らしい」 là 60-70% còn 「みたい」 chỉ đúng khoảng 30-40%.
Thông qua cách dùng, ví dụ và so sánh của từng mẫu ngữ pháp, sách tiếng Nhật 100 hy vọng bạn có thể phân biệt và sử dụng đúng các mẫu ngữ pháp N3 như "みたい、らしい、っぽい". Hy vọng bài viết này sẽ đem lại được những lợi ích và kiến thức học tập đầy hiệu quả cho các bạn học tiếng Nhật.
Sách tiếng Nhật 100 các bạn thành công trên con đường Nhật ngữ!
🎁 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT "KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT"
🎁 TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT FREE
>>> Học tiếng Nhật dễ dàng với tập hợp sổ tay thông minh
>>> Hướng dẫn cách gõ tiếng nhật trên máy tính từ A-Z
>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100<<<
🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày
🔶 FREE SHIP với đơn hàng từ 379k
🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)
5
(1 đánh giá)Từ khóa » Hình Như Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N4] ~ ようです:Hình Như - Trông Có Vẻ...
-
[Ngữ Pháp N4]~よう、~みたい
-
Ngữ Pháp N4 〜ようだ Hình Như, Có Vẻ | Cty Giáo Dục
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~ ようです: Hình Như, Có Lẽ ~
-
Ngữ Pháp Theo Như Trong Tiếng Nhật - Tiếng Nhật Sơ Cấp N4
-
Hình Như Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Mẫu Câu Ngữ Pháp N4: Câu 15 : ~よう~ ( Hình Như, Có Lẽ )
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Chỉ Sự Suy đoán - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình Như ) - JPOONLINE
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3: Phân Biệt 「みたい」、「らしい」
-
Ngữ Pháp N4 ~らしい - Giangbe Cấu Trúc ~rashii
-
Cấu Trúc N4~よう,~みたい
-
1001 Phó Từ Trong Tiếng Nhật "hay Chạm Mặt Nhất" - .vn